Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HÀ NHÂN
     Sống như cây rừng / Hà Nhân; Kim Duẩn: Minh họa .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn học , 2016 .- 249tr. : tranh vẽ ; 20cm.
  Tóm tắt: Gồm một số tản văn: Những đêm oi nồng và chiếc quạt đi vắng, Thông điệp của chú hổ, Những phông nền cho bức ảnh, Giữ lửa cho ngày rét, Kịp tới trường,...
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tản văn.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam hiện đại|  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|  8. Tản văn Việt Nam|
   895.9228408 NH209H 2016
    ĐKCB: VV.005775 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN, ĐĂNG KHOA
     Hầu chuyện thượng đế : Đàm thoại văn học / Trần Đăng Khoa .- H. : Văn học , 2015 .- 435tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tuyển chọn một số chuyện mà nhà thơ Trần Đăng Khoa đã chia sẻ về các tác phẩm của chính nhà thơ, về các tác giả tác phẩm văn học trong nhà trường, về sự nghiệp văn chương, về tuổi trẻ và cuộc sống xã hội...
/ 110000đ

  1. Văn học.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam hiện đại|  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. Phê bình văn học Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam|  9. Nghiên cứu văn học Việt Nam|
   895.92209 KH427TĐ 2016
    ĐKCB: VV.005771 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, HUY QUANG
     Thánh ca Truông Bồn / Trần Huy Quang .- H. : Hội nhà văn , 2018 .- 198tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, hồi kí về 13 chiến sĩ, thanh niên xung phong thuộc đại đội 317 - Tổng đội thanh niên xung phong chống Mỹ cứu nước
/ 90000đ

  1. Lịch sử.  2. Hồi kí.  3. Kháng chiến chống Mỹ.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. |Hồi ký Việt Nam|  7. |Hồi ký|  8. Văn học hiện đại Việt Nam|
   959.7043 QU133TH 2018
    ĐKCB: VV.005761 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀM HUY ĐÔNG
     Ngày anh không tìm em trong thành phố / Đàm Huy Đông .- H. : Văn học , 2016 .- 143tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Người Trẻ Việt)
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thơ của nhà thơ Đàm Huy Đông: Ngẫu khúc, định nghĩa tình yêu, mối tình đầu...
/ 60000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. |Văn học Việt Nam hiện đại|  5. |Thơ Việt Nam|  6. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.9221 Đ606ĐH 2016
    ĐKCB: VV.005760 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN NGỌC THẠCH
     Một giọt đàn bà / Nguyễn Ngọc Thạch .- In lần thứ 3 .- H. : Văn học , 2017 .- 254tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Gồm 16 truyện ngắn: Nửa giọt nước mắt, Kiếp đĩ, Ba mươi, Giáng sinh cô đơn, Một con đĩ yêu người, Chị và những chuyến đi về,...
/ 62000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Truyện ngắn Việt Nam|  6. |Văn học Việt Nam hiện đại|  7. Văn học hiện đại Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam|
   895.92234 TH111NN 2017
    ĐKCB: VV.005759 (Đang mượn)  
6. CHU LAI
     Gió xanh : Tiểu thuyết / Chu Lai .- H. : Quân đội nhân dân , 2017 .- 298tr. ; 21cm.
/ 108000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. |Tiểu thuyết Việt Nam|  5. |Văn học Việt Nam hiện đại|  6. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.92234 L113C 2017
    ĐKCB: VV.005740 (Sẵn sàng)  
7. HÀ NHÂN
     Ngày trong sương mù / Hà Nhân; Kim Duẩn: Minh họa .- H. : Văn học , 2016 .- 249tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Gồm một số tản văn: Cây có nghĩa, Nhờ giữ ấm..., Tản mạn bên đường phượng bay, Nhật ký để ngỏ cho một chàng mười lăm,...
/ 62000đ

  1. Tản văn.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam|  6. |Tản văn Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam hiện đại|  8. Văn học hiện đại Việt Nam|
   I. Kim Duẩn.
   895.9228 NH209H 2016
    ĐKCB: VV.005732 (Sẵn sàng)  
8. 101 truyện cười nghề nghiệp . T.2 .- H. : Bách Khoa Hà Nội , 2013 .- 208tr ; 21cm.
/ 36000đ

  1. Văn học.  2. Truyện cười.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Truyện cười Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam hiện đại|
   895.9223 101.TC 2012
    ĐKCB: VV.005713 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005714 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005715 (Sẵn sàng)  
9. ĐỨC ANH
     101 truyện cười nghề nghiệp . T.1 .- H. : Bách Khoa Hà Nội , 2013 .- 187tr ; 21cm.
/ 34000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện cười.  3. {Việt Nam}  4. |Truyện cười Việt Nam|  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.9223 101.TC 2013
    ĐKCB: VV.005716 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005718 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005717 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Út Quyên và tôi : Tập truyện / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 31 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 121tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Gồm 12 truyện ngắn: Người anh, Những trò chơi khác nhau, Điều không tính trước, Những đứa trẻ cùng lớp, Em gái, Học trò,...
/ 36000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Truyện ngắn.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam hiện đại|  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|  8. Truyện ngắn Việt Nam|
   895.92234 A143NN 2017
    ĐKCB: VV.005783 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Chuyện cổ tích dành cho người lớn : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 38 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 149tr ; 20cm.
/ 42000đ

  1. Truyện dài.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Truyện dài Việt Nam|  6. |Văn học Việt Nam|  7. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.92234 A143NN 2017
    ĐKCB: VV.005788 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Mắt biếc : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 38 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2018 .- 234tr ; 20cm.
/ 58000đ

  1. Truyện dài.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Truyện dài Việt Nam|  6. |Văn học Việt Nam|  7. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.92234 A143NN 2018
    ĐKCB: VV.005789 (Đang mượn)  
13. NGUYỄN, NHẬT ÁNH
     Hoa hồng xứ khác : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 31 .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 279tr ; 20cm.
/ 66000

  1. Tuổi học sinh.  2. Tuổi mới lớn.  3. Truyện dài.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam|  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. Truyện dài Việt Nam|  8. Văn học tuổi mới lớn|
   895.9223 A143NN 2017
    ĐKCB: VV.005792 (Đang mượn)  
14. NGUYỄN, NHẬT ÁNH
     Quán gò đi lên : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 26 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 252tr ; 20cm.
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tuổi học sinh.  4. Tuổi mới lớn.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học Việt Nam|  7. |Văn học hiện đại Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam hiện đại|  9. Truyện dài Việt Nam|  10. Văn học tuổi mới lớn|
   895.9223 A143NN 2017
    ĐKCB: VV.005793 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, NHẬT ÁNH
     Thằng quỷ nhỏ : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 38 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2018 .- 226tr ; 20cm.
/ 56000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tuổi học sinh.  4. Tuổi mới lớn.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học Việt Nam|  7. |Văn học hiện đại Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam hiện đại|  9. Truyện dài Việt Nam|  10. Văn học tuổi mới lớn|
   895.9223 A143NN 2018
    ĐKCB: VV.005794 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, NHẬT ÁNH
     Cô gái đến từ hôm qua : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 44 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2018 .- 221tr. ; 20cm.
/ 80000đ

  1. Văn học.  2. Truyện dài.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam hiện đại|  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|  8. Truyện dài Việt Nam|
   895.9223 A143NN 2018
    ĐKCB: VV.005796 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, NHẬT ÁNH
     Phòng trọ ba người : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 37 .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2018 .- 236tr ; 20cm.
/ 59000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện dài.  3. Tuổi mới lớn.  4. Văn học.  5. {Việt nam}  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. |Văn học Việt Nam|  8. Văn học tuổi mới lớn|
   895.9223 A143NN 2018
    ĐKCB: VV.005798 (Đang mượn)  
18. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Bàn có năm chỗ ngồi : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 42 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2018 .- 179tr. ; 20cm.
/ 47000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. Truyện dài.  5. {Việt Nam}  6. |Tiểu thuyết Việt Nam|  7. |Văn học Việt Nam hiện đại|  8. Văn học hiện đại Việt Nam|  9. Văn học Việt Nam|  10. Truyện dài Việt Nam|
   895.922334 A143NN 2018
    ĐKCB: VV.005799 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, NHẬT ÁNH
     Lá nằm trong lá / Nguyễn Nhật Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 249tr ; 20cm.
/ 80000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tuổi mới lớn.  4. Truyện dài.  5. {Việt Nam}  6. |Truyện dài Việt Nam|  7. |Văn học hiện đại Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam|  9. Văn học tuổi mới lớn|
   895.9223 A143NN 2017
    ĐKCB: VV.005801 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Buổi chiều Windows : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 27 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016 .- 223tr ; 20cm.
/ 56000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Truyện dài.  3. Văn học.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học Việt Nam|  7. |Truyện dài Việt Nam|  8. Tiểu thuyết Việt Nam|  9. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.92234 A143NN 2017
    ĐKCB: VV.005802 (Sẵn sàng)  
21. PHÙNG CÙ SÂN
     Thơ và truyện ngắn Phùng Cù Sân / Phùng Cù Sân .- H. : Văn học , 2013 .- 115tr. ; 19cm.
/ 28000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Thơ Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|
   895.9221 PH513C 2013
    ĐKCB: VV.005803 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005696 (Sẵn sàng)  
22. PHAN
     Mùa hè rớt / Phan, Lê Hữu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 98tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ: Sinh vật bí ẩn nhất, Tình yêu ở đâu?, Ngày hôm ấy, Bàn tay, Ôm,...
/ 48000đ

  1. Thơ.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Văn học Việt Nam hiện đại|  7. Thơ Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam|
   I. Lê, Hữu.
   895.9221 PH127 2016
    ĐKCB: VV.005805 (Sẵn sàng)  
23. TỐ HỮU
     Thơ Tố Hữu / Tố Hữu .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn học , 2016 .- 217tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ được viết theo 3 chùm thơ: Từ ấy, Việt Bắc và Gió lộng
/ 35000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Thơ Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|
   895.922134 H945T 2016
    ĐKCB: VV.005806 (Sẵn sàng)  
24. LÊ VĂN VỌNG
     Nợ trần gian : Tiểu thuyết / Lê Văn Vọng .- H : Thanh niên , 2004 .- 235tr ; 19cm
  1. |Văn học hiện đại Việt Nam|  2. |Tiểu thuyết|
   I. Lê Văn Vọng.
   895.9223 N460TR 2004
    ĐKCB: VV.001235 (Sẵn sàng)  
25. DƯƠNG THỊ XUÂN QUÝ
     Hoa rừng / Dương Thị Xuân Quý .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 1996 .- 341tr ; 19cm
  1. |Văn học hiện đại Việt Nam|  2. |Ký sự|
   I. Dương Thị Xuân Quý.
   895.922803 H401R 1996
    ĐKCB: VV.000295 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000296 (Sẵn sàng)  
26. BẾ MINH HÀ
     Tuyển tập văn xuôi dân tộc và miền núi thế kỷ XX / Hoàng nam, Bế Minh Hà Tuyển chọn, biên soạn .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2000 .- 961tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tuyển tập các sáng tác của tác giả, gồm 37 truyện ngắn: Nước mắt của đá, Của hồi môn, Mưa đá, Những đứa trẻ mồ côi,... Tiểu thuyết: Râu cọp. Tập hợp những ý kiến, đánh giá, phê bình về sáng tác của Hà Thị Cẩm Anh.

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn xuôi.  3. Văn học hiện đại.  4. Truyện ngắn.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}  7. |Văn học Việt Nam|  8. |Văn học hiện đại Việt Nam|  9. Tiểu thuyết Việt Nam|  10. Truyện ngắn Việt Nam|  11. Văn học Việt Nam hiện đại|
   895.92234 H101BM 2000
    ĐKCB: VL.000573 (Sẵn sàng)  
27. LÊ, ĐÌNH DANH
     Nẻo về vạn kiếp : Tiểu thuyết lịch sử / Lê Đình Danh .- H. : Hội nhà văn , 2011 .- 358tr ; 24cm.
/ 79000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Tiểu thuyết lịch sử.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Tiểu thuyết Việt Nam|  6. |Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|  8. Truyện lịch sử Việt Nam|  9. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.9223 D139LĐ 2011
    ĐKCB: VL.000252 (Sẵn sàng)  
28. Chuỗi người đi trong đầm lầy : Tập truyện / Di Li: Tuyển chọn .- H. : Văn học , 2013 .- 306tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm một số truyện ngắn của nhiều tác giả: Độc huyền, Đuổi qủy (Nguyễn Đình Bổn); Con hổ mun (Đặng Thư Cưu); Kẻ dự phần (Phong Điệp); Bảng chữ cái (Ngô Tự Lập);...
/ 80000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam|  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam hiện đại|  8. Truyện ngắn Việt Nam|
   I. Di Li.
   895.9223 CH762.NĐ 2013
    ĐKCB: VL.000220 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000221 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000609 (Sẵn sàng)  
29. HẠ VŨ
     Hôm nay tôi thất tình / Hạ Vũ .- Tái bản .- H. : Nxb. Hà Nội , 2017 .- 198tr. ; 21cm.
/ 86000đ

  1. Tản văn.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam hiện đại|  6. |Tản văn Việt Nam|  7. Văn học hiện đại Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam|
   895.9228408 V673H 2017
    ĐKCB: VV.004350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004389 (Sẵn sàng)  
30. NGUYỄN, CHÍ TÌNH
     Có một mùa hoa phượng : Tiểu thuyết / Nguyễn Chí Tình .- H. : Thanh niên , 2013 .- 307tr. ; 21cm.
/ 67500

  1. Văn học.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Tiểu thuyết Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam hiện đại|
   895.9223 T399NC 2013
    ĐKCB: VV.003926 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»