Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MÉRIMÉE, PROSPER
     Carmen & Colomba : Truyện ngắn / Prosper Mérimée; Tô Chương, Hoàng Hải: Dịch .- H. : Hội nhà văn , 2010 .- 263tr ; 21cm.
/ 45000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. |Văn học Pháp|  6. |Văn học cận đại Pháp|  7. Tiểu thuyết Pháp|
   I. Hoàng Hải.   II. Tô Chương.
   843 PR420SP240RM 2010
    ĐKCB: VV.006491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006492 (Sẵn sàng)  
2. LEBLANCE, MAURICE
     Tên trộm hào hoa / Maurice Leblance ; Tạ Văn Bảo dịch ; Tiến Thăng hiệu đính .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 276 tr. ; 21 cm
/ 41000

  1. Văn học.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học Pháp|  6. |Tiểu thuyết|
   I. Tạ, Văn Bảo.   II. Tiến Thăng.
   843 M156R330C240L 2009
    ĐKCB: VV.006253 (Sẵn sàng)  
3. DUMAS, ALEXANDRE
     Trà hoa nữ : Tiểu thuyết / Dumas Alexandre; Hải Nguyên: Dịch .- In lần thứ 6 .- H. : Văn học , 2011 .- 283tr. ; 21cm.
/ 52000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học cận đại.  3. {Pháp}  4. |Văn học cận đại Pháp|  5. |Văn học Pháp|  6. Tiểu thuyết Pháp|
   I. Hải Nguyên.
   843 A100L240X127DRED 2011
    ĐKCB: VV.006156 (Sẵn sàng)  
4. DUMAS, ALEXANDRE
     Hai mươi năm sau / Alexandre Dumas; Nghiệp Khánh ơphỏng dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 823tr ; 21cm.
/ 31000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. Văn học cận đại.  4. {Pháp}  5. |Tiểu thuyết Pháp|  6. |Văn học cận đại Pháp|  7. Văn học Pháp cận đại|  8. Văn học Pháp|
   I. Nghiệp Khánh.
   843 A100L240X127DRED 2007
    ĐKCB: VV.006141 (Sẵn sàng)  
5. HUYGÔ, VICHTO
     Những người khốn khổ (tap 2) : Tiểu thuyết . T.2 / Vichto Huygô; Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên, Lê Trí Viễn,...:Dịch .- H. : Văn học , 2017 .- 654tr ; 21cm. .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
   Bản đặc biệt in lại theo bản 8 tập của Nxb Văn học năm 1987
/ 390.000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. |Văn học cổ điển Pháp|  6. |Văn học Pháp|
   I. Lê, Trí Viễn.   II. Vũ, Đình Liên.   III. Huỳnh, Lý.
   843 V344T420H 2017
    ĐKCB: VV.005682 (Sẵn sàng)  
6. PICOULY, DANIEL
     Cậu bé da báo : Tiểu thuyết Giải thưởng Renaudot năm 1999 / Daniel Picouly Phạm Minh Hằng dịch Phạm Thị Vân Dung hiệu đính .- H : Phụ nữ , 2002 .- 447 tr ; 19 cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
/ 45..000 VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Tiểu thuyết|  6. Văn học hiện đại|  7. Giải thưởng Renaudot năm 1999|  8. Văn học được giải thưởng|
   I. Phạm Thị Vân Dung.   II. Phạm Minh Hằng.
   843 C125B 2002
    ĐKCB: VV.000928 (Sẵn sàng)  
7. DUMAS, ALEXANDRE
     Hiệp sĩ Sainte Hermine / Alexandre Dumas; Xuân Dương: Dịch .- H. : Hội nhà văn , 2010 .- 727tr ; 24cm.
/ 156000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. {Pháp}  4. |Văn học Pháp|
   843 A100L240X127DRED 2010
    ĐKCB: VL.000498 (Sẵn sàng)