Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
62 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. SABIN, FRANCENE
     Chuỗi thức ăn của muôn loài : Truyện tranh / Francene Sabin ; Người dịch: Vũ Minh Toàn .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 28tr : tranh vẽ ; 21cm
   Dịch và minh hoạ theo nguyên bản tiếng Anh của Troll Associates
  Tóm tắt: Hệ sinh thái thực vật và động vật sống trên trái đất. Chuỗi thức ăn của muôn loài trong thiên nhiên
/ 4.400đ

  1. |Thức ăn|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Khoa học thường thức|
   I. Vũ Minh Toàn.
   641.3 FR127C256240S 2000
    ĐKCB: TN.000689 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000690 (Sẵn sàng)  
2. Trò chơi rèn luyện khả năng chú ý : Lời và tranh: Thời đại truyền kỳ / Hải Minh dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 71tr ; 19cm. .- (Sân chơi trí tuệ của chim đa đa)
  Tóm tắt: Một số trò chơi tập cho trẻ 3-6 tuổi phân biệt được sự giống nhau và khác nhau giữa các vật.
/ 22000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Chú ý|  3. Khoa học thường thức|  4. Rèn luyện|
   372.21 TR400CH 2006
    ĐKCB: TN.000391 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Lưu Bình Dương Lễ .- H : Mỹ thuật , 2011 .- 20tr : tranh vẽ ; 24cm .- (Truyện tranh cổ tích Việt Nam hay nhất:)
/ 16000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ tích.  3. {Việt Nam}  4. |Sách thiếu nhi|
   398.209597 L566B 2011
    ĐKCB: TN.000609 (Sẵn sàng)  
4. BURNETT, FRANCES HOPDGSON
     Công chúa tí hon / Frances Hopdgson Burnett; Ngọc Điểm dịch .- Thanh hóa : Nxb. Thanh hóa , 2003 .- 128tr. ; 18cm
/ 8000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. Truyện thiếu nhi.  4. {Anh}  5. |Sách thiếu nhi|
   I. Ngọc Điểm.
   820 H568DGS550BF 2003
    ĐKCB: TN.000536 (Sẵn sàng)  
5. GRIBBIN, MARY
     Thời gian và không gian : Khám phá những thay đổi về quan niệm đối với vũ trụ . T.1 / Mary Gribbin, John Gribbin ; Người dịch: Phạm Văn Thiều .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 32tr : Tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)
/ 5000đ

  1. |Thời gian|  2. |Khoa học thường thức|  3. Không gian|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Gribbin, John.   II. Phạm Văn Thiều.
   001 M100R950G 2000
    ĐKCB: TN.000152 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000482 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN MẠNH YẾN
     Hoa bẫy côn trùng / Nguyễn Mạnh Yến .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2001 .- 73tr : Tranh vẽ ; 19cm .- (Khoa học lý thú dành cho nhi đồng)
/ 11400đ

  1. Sinh học.  2. Khoa học thường thức.  3. khoa học sự sống.  4. |Sách thiếu nhi|
   570 H401B 2001
    ĐKCB: TN.000556 (Sẵn sàng)  
7. Dấu hỏi biến hóa : Khoa học / Tăng Mẫn biên soạn ; Đăng Á minh họa ; Ngô Minh Vân biên dịch. .- H. : Dân Trí , 2011 .- 20 tr. : Minh họa ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. |Sách thiếu nhi|
   I. Tăng Mẫn..   II. Đăng Á..   III. Ngô, Minh Vân..
   500 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000418 (Sẵn sàng)  
8. Dấu hỏi biến hóa : Cuộc sống / Tăng Mẫn biên soạn ; Đăng Á minh họa ; Ngô Minh Vân biên dịch. .- H. : Dân Trí , 2011 .- 20 tr. : Minh họa ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Truyện thiếu nhi|
   I. Tăng Mẫn..   II. Đăng Á..   III. Ngô, Minh Vân..
   001 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000366 (Sẵn sàng)  
9. Dấu hỏi biến hóa : Phát minh / Tăng Mẫn biên soạn ; Đăng Á minh họa ; Ngô Minh Vân biên dịch. .- H. : Dân Trí , 2011 .- 20 tr. : Minh họa ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. |Sách thiếu nhi|
   I. Tăng Mẫn..   II. Đăng Á..   III. Ngô, Minh Vân..
   608 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000313 (Sẵn sàng)  
10. Dấu hỏi biến hóa: : Trái đất / Tăng Mẫn biên soạn ; Đăng Á minh họa ; Ngô Minh Vân biên dịch. .- H. : Dân Trí , 2011 .- 20 tr. : Tranh màu ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. |Sách thiếu nhi|
   I. Tăng Mẫn..   II. Đăng Á..   III. Ngô, Minh Vân..
   550 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000276 (Đang mượn)  
11. Dấu hỏi biến hóa : Khí tượng / Tăng Mẫn biên soạn ; Đăng Á minh họa ; Ngô Minh Vân biên dịch. .- H. : Dân Trí , 2011 .- 20 tr. : Minh họa ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. |Sách thiếu nhi|
   I. Tăng Mẫn..   II. Đăng Á..   III. Ngô, Minh Vân..
   551.5 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000167 (Sẵn sàng)  
12. DAVID BURNIE
     Sự sống : Khám phá thế giới tế vi của tế bào, phát hiện cách sống của các sinh vật, nghiên cứu ngườn gốc của sự sống . T1 / Burnie David; Vũ Đình Tuân. Nguyễn Quốc Tín dịch .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 32tr. : Tranh màu ; 21cm .- (Kiến thức thế hệ mới)
/ 5000đ

  1. Sinh vật học.  2. Nguồn gốc của sự sống.  3. Sinh học.  4. |Sách thiếu nhi|
   I. Vũ Đình Tuân.   II. Nguyễn Quốc.
   571.8 S550S 2000
    ĐKCB: TN.000227 (Sẵn sàng)  
13. VI HỒNG
     Người làm mồi bẫy hổ / Vi Hồng; Bìa: Phạm Vinh; Mh: Đoàn Hồng .- In lần thứ 2. .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 70ttr : Minh họa ; 19cm.
/ 2200đ

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. |Sách thiếu nhi|
   I. Phạm Vinh.   II. Đoàn Hồng.
   895.9223 H607V 1994
    ĐKCB: TN.000283 (Sẵn sàng)  
14. VƯƠNG CHÍ KIỆT.
     Heo khờ lên thiên cung : [Truyện tranh] / Vương Chí Kiệt, Trương Hồng Lượng ; Trương Vĩ vẽ tranh ; Nguyễn Xuân Minh dịch. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 48 tr. : minh họa ; 17 cm. .- (Những chuyện thú vị về chú heo khờ)
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Truyện thiếu nhi|
   I. Trương, Hồng Lượng..   II. Trương Vĩ.   III. Nguyễn Xuân Minh.
   895.13 K375.VC 2007
    ĐKCB: TN.000535 (Sẵn sàng)  
15. VƯƠNG, CHÍ KIỆT.
     Heo khờ lên cung trăng. : [Truyện tranh] / Vương Chí Kiệt, Trương Hồng Lượng ; Trương Vĩ vẽ tranh ; Nguyễn Xuân Minh dịch. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 48 tr. : minh họa ; 17 cm. .- (Những chuyện thú vị về chú heo khờ)
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Truyện thiếu nhi|
   I. Trương, Hồng Lượng..   II. Trương Vĩ..   III. Nguyễn, Xuân Minh..
   895.13 K375.VC 2007
    ĐKCB: TN.000534 (Sẵn sàng)  
16. HANNO
     Từ những đầu ngón tay / Hanno ; Phương Anh dịch. .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 36 tr. ; 18 cm.
   Cuốn sách này xuất bản trong khuôn khổ Chương trình hợp tác xuất bản Nguyễn Văn Vĩnh và FSP VALEASE, được sự giúp đỡ của Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp : Sur Le Bout Des Doigts.
/ 4000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Truyện thiếu nhi|
   I. Phương Anh..
   843 H127N420 2007
    ĐKCB: TN.000531 (Sẵn sàng)  
17. Bé và phòng chống cháy nổ : Nd: Phạm Thúy Quỳnh; Tranh: NGuyễn Xuân Ngân, Nguyễn Mạnh Thái .- H. : Nxb. Trẻ , 2012 .- 39tr : Tranh màu ; 21cm
/ 16.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. |Sách thiếu nhi|
   I. Phạm Thúy Quỳnh.   II. NGuyễn Xuân Ngân.   III. ,Nguyễn Mạnh Thái.
   300 B244.VP 2012
    ĐKCB: TN.000449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000538 (Sẵn sàng)  
18. Dấu hỏi biến hóa :Vũ trụ : [Truyện tranh] / Tăng Mẫn biên soạn ; Đăng Á minh họa ; Ngô Minh Vân biên dịch. .- H. : Dân Trí , 2011 .- 20 tr. : Minh họa ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Truyện thiếu nhi|
   I. Tăng Mẫn..   II. Đăng Á..   III. Ngô, Minh Vân..
   001 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000443 (Đang mượn)  
19. Biển cả / Nhiều tác giả .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 46tr ; 19cm
/ 6500đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|
   001 B359.C 2000
    ĐKCB: TN.000404 (Sẵn sàng)  
20. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của hoa hướng dương = A Sunflower's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của hoa hướng dương từ hạt đến khi phát triển thành hoa
/ 22000đ

  1. Thực vật.  2. Sách song ngữ.  3. Hoa.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Hoa hướng dương|  7. |Sách thiếu nhi|
   428.3 N127C950.D 2012
    ĐKCB: TN.000400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000561 (Sẵn sàng)  
21. Từng bước nâng cao trí tuệ cho trẻ từ 0 - 1 tuổi. .- H. : Thời Đại , 2010 .- 56 tr. : minh họa ; 17 cm. .- (Khai thác tiềm năng trẻ nhỏ.)
/ 34000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Trí tuệ.  3. |Sách thiếu nhi|
   153.083 T556B 2010
    ĐKCB: TN.000393 (Sẵn sàng)  
22. THÁI QUỲNH
     IQ - Vui học giúp bé phát triển toàn diện trí thông minh cho bé từ 3 - 4 tuổi / Thái Quỳnh: Biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 71tr ; 20cm. .- (Bộ sách khơi mở trí tuệ cho trẻ)
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi ứng với hình vẽ để các em quan sát, tưởng tượng, phân biệt, trả lời các câu hỏi; giúp các em từ 3-4 tuổi phát triển toàn diện trí tuệ.
/ 17000đ

  1. Phát triển.  2. Trí thông minh.  3. Trẻ em.  4. Giáo dục.  5. |Sách thiếu nhi|
   372.21 QU991T 2009
    ĐKCB: TN.000382 (Sẵn sàng)  
23. THÁI QUỲNH
     IQ - Vui học giúp bé phát triển toàn diện trí thông minh cho bé từ 4 - 5 tuổi / Thái Quỳnh: Biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 71tr ; 20cm. .- (Bộ sách khơi mở trí tuệ cho trẻ)
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi ứng với hình vẽ để các em quan sát, tưởng tượng, phân biệt, trả lời các câu hỏi giúp các em từ 4-5 tuổi phát triển toàn diện trí tuệ.
/ 17000đ

  1. Phát triển.  2. Trẻ em.  3. Trí thông minh.  4. Giáo dục.  5. |Sách thiếu nhi|
   372.21 QU991T 2009
    ĐKCB: TN.000381 (Sẵn sàng)  
24. NGUYỄN TỨ
     Loài bò sát lớn nhất hiện còn sống cá sấu / Nguyễn Tứ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 27tr : hình ảnh ; 19cm .- (Thế giới quanh ta)
  Tóm tắt: Đời sống, sinh sản và tập quán của loài bò sát lớn nhất còn sống - cá sấu, mối quan hệ giữa con người với loài cá sấu và hy vọng một ngày cá sấu xuất hiện trong điều kiện an toàn cho con người lẫn cá sấu
/ 4800đ

  1. |Cá sấu|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Sách thường thức|
   596.3 T864N 2000
    ĐKCB: TN.000371 (Sẵn sàng)  
25. Nu na nu nống : Tuyển tập các bài hát đồng dao viết cho thiếu nhi / Nhiều tác giả .- H. : Âm Nhạc , 2010 .- 64 tr. : Minh họa ; 20 cm.
/ 30000đ

  1. Âm nhạc.  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Sách nhạc|  4. Bài hát đồng dao|
   I. Minh Nhật..   II. Trọng Kiên..
   782.42 N670.N 2010
    ĐKCB: TN.000364 (Sẵn sàng)  
26. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của loài gà = A Chicken's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài gà từ trứng đến khi phát triển thành gà
/ 22000đ

  1. Gia cầm.  2. Sách song ngữ.  3. .  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Loài gà.|  8. Gà.|
   428.3 N127C950.D 2012
    ĐKCB: TN.000358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000559 (Sẵn sàng)  
27. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của cây đậu = A Bean's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của cây đậu từ hạt đến khi phát triển thành cây
/ 22000đ

  1. Thực vật.  2. Sách song ngữ.  3. Cây họ đậu.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Cây đậu.|
   428.3 N127C950.D 2012
    ĐKCB: TN.000357 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000361 (Sẵn sàng)  
28. Chú chuột nhiều sáng kiến .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2011 .- 16tr. ; 21cm .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. |Truyện tranh|  4. |Sách thiếu nhi|
   398.24 CH500CH 2011
    ĐKCB: TN.000342 (Sẵn sàng)  
29. Cậu bé rừng xanh : Những câu chuyện cổ tích vàng .- Tp. Hồ Chí Minh : Mỹ thuật , 2011 .- 16tr. ; 21cm .- (Truyện tranh cổ tích vàng)
/ 10000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. |Truyện tranh|  4. |Sách thiếu nhi|
   398.2 C232.BR 2011
    ĐKCB: TN.000340 (Sẵn sàng)  
30. ALice ở xứ sở diệu kỳ .- Tp. Hồ Chí Minh : Mỹ thuật , 2011 .- 16tr. ; 21cm .- (Những câu chuyện cổ tích vàng)
/ 10000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. |Truyện tranh|  4. |Sách thiếu nhi|
   398.2 A100L 2011
    ĐKCB: TN.000341 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»