Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
2615 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Bộ luật dân sự nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam .- H. : Lao động , 2008 .- 191tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn văn Bộ luật dân sự với những qui định chung; xác lập, thực hiện và bảo vệ quyền dân sự; cá nhân; pháp nhân; nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở trung ương, ở địa phương trong quan hệ dân sự...
   ISBN: 9786045953419 / 32000đ

  1. Pháp luật.  2. Bộ luật dân sự.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]
   349.597 B560.LD 2008
    ĐKCB: VL.000682 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. KOLOTOV, V. N.
     Vòng cung bất ổn Á - Âu và ảnh hưởng của nó tới an ninh Việt Nam : : sách tham khảo / / V. N. Kolotov ; người dịch Đỗ Minh Cao .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2017 .- 183 tr. : biểu đồ ; 21 cm
   tr.173-181
   ISBN: 9786045735275

  1. An ninh quốc gia.  2. Chính trị thế giới.  3. Địa chính trị.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Đỗ Minh Cao.
   320.12 N.KV 2017
    ĐKCB: VV.005644 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. BẢO AN.
     Kể chuyện Trạng nguyên Việt Nam / Bảo An biên soạn. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ,văn học , 2015 .- 208 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn.
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và một số câu chuyện về tài năng cùng các giai thoại của 46 vị Trạng nguyên nước ta: Nguyễn Quan Quang, Nguyễn Hiền, Trần Quốc Lặc...
   ISBN: 9786045721056 / đ

  1. Cuộc đời.  2. Sự nghiệp.  3. Trạng nguyên.  4. {Việt Nam}
   370.9597 A127.B 2015
    ĐKCB: VV.005523 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Các dân tộc ở Việt Nam . T.1 : Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Vương Xuân Tình (ch.b.), Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 764tr., 35tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 716-762
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
   ISBN: 9786045719831

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}
   I. Bùi Minh Thuận.   II. Bùi Xuân Đính.   III. Nguyễn Ngọc Thanh.   IV. Tạ Thị Tâm.
   305.895922 C107.DT 2015
    ĐKCB: VL.000072 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. TẠ THỊ THUÝ
     Lịch sử Việt Nam phổ thông . T.5 : Từ năm 1858 đến năm 1930 / Tạ Thị Thuý: Chủ biên .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2018 .- 560 ; 2018 .- (Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1930
   ISBN: 9786045735992

  1. Phong trào đấu tranh.  2. Lịch sử.  3. Kinh tế.  4. {Việt Nam}  5. |Lịch sử đấu tranh|  6. |Lịch sử Việt Nam|
   959.7028 TH808TT 2018
    ĐKCB: VL.000206 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Đại thắng mùa xuân 1975 - Sức mạnh của ý chí thống nhất tổ quốc và khát vọng hòa bình / Mai Quang Phấn, Phùng Quang Thanh, Đinh Thế Huynh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 822tr ; 30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Ban Tuyên giáo trung ương. Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Sức mạnh đại đoàn kết dân tộc, tinh thần chủ động, sáng tạo, ý chí tự lực, tự cường của quân và dân ta; sức mạnh của hậu phương miền Bắc với tiền tuyến lớn miền Nam; sự giúp đỡ to lớn của bạn bè quốc tế và nhân dân yêu chuộng hoà bình trên thế giới. Nêu những nét đặc sắc của nghệ thuật quân sự Việt Nam, đỉnh cao là cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất Tổ quốc
   ISBN: 9786045714737

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Sự kiện lịch sử.  3. Tổng tiến công mùa xuân 1975.  4. {Việt Nam}
   I. Mai Quang Phấn.   II. Phùng Quang Thanh.   III. Đinh Thế Huynh.
   959.7043 Đ118.TM 2015
    ĐKCB: VL.000525 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Phan Anh - Một niềm tự hào của trí thức Việt Nam / S.t., b.s.: Đinh Xuân Lâm, Phạm Quốc Anh, Đỗ Hồng Chỉnh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 531tr., 21tr. ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của luật sư Phan Anh - một trí thức tiêu biểu của thời đại Hồ Chí Minh. Một số bài viết chọn lọc về tài năng và đức độ, trọn đời phấn đấu hết mình cho sự nghiệp độc lập, tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội, vì hoà bình và công lý của luật sư
   ISBN: 9786045700211 / K giá

  1. Luật sư.  2. Sự nghiệp.  3. Tiểu sử.  4. Phan Anh, luật sư, 1912-, Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Bích Hạnh.   II. Phan Tân Hội.   III. Phạm Quốc An.   IV. Đinh Xuân Lâm.
   340.092 PH127.A- 2015
    ĐKCB: VL.000501 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. NGUYỄN VĂN PHÚC
     Các đột phá chiến lược thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam : Thực trạng và giải pháp / Nguyễn Văn Phúc .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 399tr : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr 364 - 381 .- Thư mục : tr. 382 - 394
  Tóm tắt: Cơ sở lí luận xác định các đột phá cho chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam giai đoạn 2011-2020. Sự cần thiết phải thực hiện các đột phá chiến lược cùng những thách thức và giải pháp đẩy mạnh thực hiện các đột phá chiến lược ở Việt Nam từ nay tới năm 2020
   ISBN: 9786045710678

  1. Chiến lược.  2. Giải pháp.  3. Kinh tế.  4. Phát triển.  5. Thực trạng.  6. {Việt Nam}
   338.9597 PH708NV 2016
    ĐKCB: VL.000491 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Chiến tranh cách mạng Việt Nam 1945 - 1975 : Thắng lợi và bài học / B.s.: Lê Bằng, Phạm Quang Cận, Hoàng Dũng... .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 607tr., 40tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Chỉ đạo tổng kết Chiến tranh trực thuộc Bộ Chính trị
   Phụ lục: tr. 463-604
  Tóm tắt: Khái quát những sự kiện lịch sử và bài học chủ yếu về lãnh đạo chiến tranh cách mạng của Đảng. Phân tích ý nghĩa lịch sử và thắng lợi vĩ đại của cuộc chiến tranh 30 năm với sự nghiệp dựng nước, giữ nước lâu dài của dân tộc Việt Nam
   ISBN: 9786045714782

  1. 1945-1975.  2. Chiến tranh cách mạng.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Hoàng Dũng.   II. Lê Bằng.   III. Nguyễn Quốc Dũng.   IV. Phạm Quang Cận.
   959.704 CH361.TC 2015
    ĐKCB: VL.000605 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Hà Huy Tập - Nhà lãnh đạo xuất sắc của Đảng và Cách mạng Việt Nam / Đỗ Mười...[và những người khác] .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia-Sự thật , 2016 .- 832tr. : ảnh, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát cuộc đời hoạt động cách mạng của Tổng bí thư Hà Huy Tập; những đóng góp về lý luận và thực tiễn của ông với sự nghiệp cách mạng của dân tộc, đặc biệt là đối với quê hương Hà Tĩnh cùng một số tác phẩm chọn lọc của ông
   ISBN: 9786045724279

  1. Hà Huy Tập.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Hoạt động cách mạng.  4. Tiểu sử.  5. {Việt Nam}
   I. Tô, Bửu Giám.   II. Vũ, Hữu Ngoạn.   III. Đỗ, Mười.   IV. Lê, Khả Phiêu.
   324.25970.75092 H101.HT 2016
    ĐKCB: VL.000638 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. NGUYỄN QUÝ THÀNH
     Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt : Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học . Q.1 / Nguyễn Quý Thành .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 558tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 247-266
  Tóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu tục ngữ Việt. Tìm hiểu về cấu trúc ngữ nghĩa và hình thái cú pháp tương ứng, các phạm trù ngữ nghĩa trong tục ngữ; giới thiệu một số tục ngữ theo cấu trúc cú pháp-ngữ nghĩa
   ISBN: 9786049028496

  1. Cú pháp.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Ngữ nghĩa.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Tục ngữ]
   398.995922 TH140NQ 2015
    ĐKCB: VV.005242 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. DƯƠNG THÁI NHƠN
     Đồng dao ở Phú Yên / Dương Thái Nhơn .- H. : Sân khấu , 2016 .- 615tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049070914 / KXD

  1. Đồng dao.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   398.80959755 NH648DT 2016
    ĐKCB: VV.005310 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. KIỀU THU HOẠCH
     Những phạm trù nghệ thuật dân gian người Việt thời trung đại / Kiều Thu Hoạch .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 811tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những phạm trù nghệ thuật dân gian tiêu biểu của người Việt thời trung đại bao gồm nghệ thuật tạo hình và nghệ thuật biểu diễn như: nghệ thuật kiến trúc Phật giáo, điêu khắc đình làng, tranh dân gian, nghệ thuật gốm sứ châu thổ sông Hồng, ca trù, hát văn, chèo sân đình, tuồng đồ và múa rối nước
   ISBN: 9786047846771 / KXD

  1. Nghệ thuật biểu diễn.  2. Thời trung đại.  3. Nghệ thuật dân gian.  4. {Việt Nam}
   700.9597 H437KT 2016
    ĐKCB: VV.005307 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.2 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 503tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 493-500
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số bài vè thế sự của xứ Quảng phản ánh đời sống người dân, vè thói hư, tật xấu và vè chống phong kiến, cường hào tại địa phương
   ISBN: 9786045371701

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. []
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.005305 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.3 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 255tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số bài vè thế sự của xứ Quảng phản ánh đời sống người dân, vè thói hư, tật xấu và vè chống phong kiến, cường hào tại địa phương
   ISBN: 9786045371718

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. []
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.005304 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. Âm nhạc cổ truyền tộc người Chăm / Bùi Ngọc Phúc, Hoàng Đình Phương, Phan Thị Thi Thơ, Trần Lê Khánh Hào... .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 279 tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tổng quan về lịch sử, địa lý, văn hoá người Chăm; Âm nhạc cổ truyền người Chăm, Nhạc khí và dàn nhạc của người Chăm,...
   ISBN: 9786047844760 / KXD

  1. Dân tộc Chăm.  2. Âm nhạc cổ truyền.  3. Nhạc dân gian.  4. {Việt Nam}
   781.62009597 Â203.NC 2016
    ĐKCB: VV.005300 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.4 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 263tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 251-258
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số bài vè lịch sử của xứ Quảng như: Vè chống thực dân, đế quốc; vè binh vận; vè chống sưu, xin thuế
   ISBN: 9786045371688 / KXD

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. []
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.005356 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. NGUYỄN THỊ THANH XUYÊN
     Tín ngưỡng thờ cúng thần lúa của người Hrê tại xã An Vinh, huyện An Lão, tỉnh Bình Định / Nguyễn Thị Thanh Xuyên .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 180tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về phong tục thờ cúng thần lúa của người Hrê tại An Vinh, An Lão, Bình Định và nhưữg biến đổi trong thời kỳ đổi mới
   ISBN: 9786047846740 / KXD

  1. Dân tộc Hrê.  2. Phong tục dân gian.  3. Thờ cúng.  4. {Việt Nam}
   390.0959754 X824NT 2016
    ĐKCB: VV.005351 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. NGÔ VĂN DOANH
     Thành cổ Chăm pa những dấu ấn của thời gian / Ngô Văn Doanh nghiên cứu, giới thiệu .- H. : Nxb Hội nhà văn , 2016 .- 421 tr. : 16tr. ảnh ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày về những dấu tích và hiện trạng của các toà thành cổ Chămpa và những di sản vật chất, tinh thần toà thành này để lại, cùng những câu chuyện lịch sử về Vương quốc Chămpa
   ISBN: 9786045371640 / KXD

  1. Chăm Pa.  2. Thành cổ.  3. Lịch sử.  4. Di tích lịch sử.  5. {Việt Nam}
   959.7 D464NV 2016
    ĐKCB: VV.005316 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.1 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 331tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 321-326
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số tiểu loại vè của xứ Quảng gồm vè sự vật và vè thế sự
   ISBN: 9786045371695 / KXD

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. []
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.005342 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 21. LAM ANH.
     Hỏi - đáp pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng / Lan Anh. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 271tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 124 câu hỏi - đáp pháp luật về chính sách ưu đãi người có công với cách mạng gồm những quy định chung; điều kiện, tiêu chuẩn và các chế độ ưu đãi; trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về ưu đãi người có công và xử lý vi phạm; hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
   ISBN: 9786045702901

  1. Chính sách.  2. Người có công.  3. Pháp luật.  4. Sách hỏi đáp.  5. {Việt Nam}
   344.59703 A139.L 2014
    ĐKCB: VV.005393 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 22. TRẦN VIỆT NGỮ
     Trương Viên chèo cổ / Trần Việt Ngữ sưu tuyển, khảo cứu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 503tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 445-498
  Tóm tắt: Giới thiệu và tìm hiểu về vở chèo cổ "Trương Viên" và các dạng bản trò Trương Viên
   ISBN: 9786049027383

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Chèo cổ]
   398.209597 NG863TV 2015
    ĐKCB: VV.005243 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 23. TRẦN GIA LINH
     Chợ quê Việt Nam / Trần Gia Linh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 159tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày về đặc trưng văn hoá của chợ xưa ở đồng bằng, trung du, miền núi và miền biển. Sưu tầm và giới thiệu về một số chợ quê xưa như: chợ Bưởi, chợ Chuông, chợ Diễn...
   ISBN: 9786049028748

  1. Chợ.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Việt Nam}
   390.09597 L398TG 2015
    ĐKCB: VV.005258 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 24. NGÔ, VĂN BAN.
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam. . T.3 / Ngô Văn Ban sưu tầm, biên soạn. .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 523 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 515-522.
  Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố...
   ISBN: 9786049028014 / [78400đ]

  1. Chân dung.  2. Con người.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 B127.NV 2015
    ĐKCB: VV.005218 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 25. LÊ Y LINH
     Cung văn và điện thần / Lê Y Linh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 655tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 637-643
  Tóm tắt: Tìm hiểu nghi lễ hầu bóng trong thế giới tâm linh của người Việt. Giới thiệu về cung văn và điện thần, hầu bóng giai đoạn từ năm 1986 - 1989, âm nhạc trong chầu văn, lời văn cùng những nghi lễ, điện thần, âm nhạc trong hát văn và bộ sưu tập một số bài hát văn
   ISBN: 9786049028304

  1. Chầu văn.  2. Lên đồng.  3. Tín ngưỡng dân gian.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.4109597 L398LY 2015
    ĐKCB: VV.005217 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 26. TRẦN THỊ AN
     Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam : Dân ca trữ tình sinh hoạt . Q.2 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 487tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam, thể hiện tình yêu lứa đôi, quan hệ xã hội
   ISBN: 9786049025068

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.809597 A127TT 2015
    ĐKCB: VV.005209 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 27. BÙI QUANG THANH
     Truyền thuyết Hai Bà Trưng một số giá trị văn hóa - nhân sinh : Chuyên luận / Bùi Quang Thanh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 231tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr .153-168. - Thư mục: tr. 169-226
  Tóm tắt: Khái quát về lịch sử và truyền thuyết dân gian về khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Giá trị văn học và nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật anh hùng
   ISBN: 9786049440731

  1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.  2. Truyền thuyết.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   398.209597 TH139BQ 2015
    ĐKCB: VV.005232 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 28. TRẦN PHỎNG DIỀU
     Tín ngưỡng dân gian Đồng bằng sông Cửu Long / Trần Phỏng Diều .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 217-221. - Phụ lục: tr. 223-233
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở hình thành, đặc điểm và vai trò của tín ngưỡng dân gian đồng bằng sông Cửu Long. Một số tín ngưỡng dân gian phổ biến ở đồng bằng sông Cửu Long như: tín ngưỡng dân gian người Việt, tín ngưỡng dân gian người Khơme, tín ngưỡng dân gian người Hoa
   ISBN: 9786049028854

  1. Tín ngưỡng dân gian.  2. {Việt Nam}
   398.41095978 D378TP 2015
    ĐKCB: VV.005229 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 29. NGUYỄN HỮU HIỆP
     Dân ta ăn tết / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 279tr : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 245-274
  Tóm tắt: Tìm hiểu về ngày Tết cổ truyền của dân tộc. Các phong tục thường diễn ra trong ngày Tết như : dựng nêu, múa lân, bày mâm mũ quả...
   ISBN: 9786049027994

  1. Tết Nguyên đán.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Việt Nam}
   394.261409597 H372NH 2015
    ĐKCB: VV.005162 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 30. DÂN HUYỀN
     Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ / Dân Huyền s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu đố dân gian ở nhiều chủ đề khác nhau như : đố cái gì, chuyện gì, con gì, quả gì, cây gì, hoa gì v.v...
   ISBN: 9786049028151

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đố]
   398.609597 H825D 2015
    ĐKCB: VV.005160 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»