Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN TẤN VỊNH
     Voi trong đời sống văn hóa người M'nông / Trần Tấn Vịnh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 187tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 131-134. - Phụ lục: tr. 135-183
  Tóm tắt: Tìm hiểu truyền thống nuôi voi của người M'nông. Những khám phá, cảm nhận thú vị về con voi trong lễ nghi, phong tục M'nông nói riêng và đồng bào Tây Nguyên nói chung. Hình tượng voi trong văn học, nghệ thuật dân gian
   ISBN: 9786049028335

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   390.095976 V403TT 2015
    ĐKCB: VV.005175 (Sẵn sàng)  
2. Anh em Dăm Trao, Dăm Rao : Dăm Trao - Dăm Rao / Ama K'bin kể; Trương Bi, Ywơr Sưu tầm; dịch thuật và biên soạn .- Đăk Lăk : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 495tr. ; 24cm
  Tóm tắt: - Giới thiệu hai tác phẩm: anh em Dăm Trao, Dăm Rao - Văn bản tiếng Ê Đê - Văn bản tiếng Việt - Chú thích - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Ê Đê... Nguyên...

  1. Văn học dân gian.  2. Trường ca.  3. Sử thi.  4. Ê đê - dân tộc.  5. {Tây Nguyên}
   I. Trương BI.   II. Y Wơr.
   398.208999 A107E 2003
    ĐKCB: VL.000379 (Sẵn sàng)  
3. Lêng con Rung bị bắt đi bán : Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt: Hát kể; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi: Sưu tầm; Điểu Kâu, Thị Mai: Phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa)
  Tóm tắt: - Giới thiệu sử thi Lêng con Rung bị bắt đi bán - Văn bản tiếng Mơ Nông - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Tây Nguyên... - Văn bản tiếng Việt - Chú thích

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Mơ Nông - dân tộc.  4. Trường ca.  5. {Tây Nguyên}  6. |Dân tộc Mơ Nông|
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.
   398.20899593 L306.CR 2011
    ĐKCB: VL.000190 (Sẵn sàng)  
4. Chàng Tiăng bán tượng gỗ : Tiăng Tach krăk / Stbs: Trương Bi; Bùi Minh Vũ, Điểu Kâu .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 323tr. ; 23cm
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ,.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 CH106TI 2003
    ĐKCB: VL.000704 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000705 (Sẵn sàng)  
5. Anh Em Dăm Trao, Dăm Rao : Dăm Trao - Dăm Rao / Ama K'bin kể; Trương Bi, Ywơr Sưu tầm; dịch thuật và biên soạn .- Đăk Lăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 2003 .- 495trtr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Ywơr.   II. Trương BI.
   398.208999 A107E 2003
    ĐKCB: VL.000694 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000695 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000696 (Sẵn sàng)  
6. Dăm Tiông / Stbs:Trương Bi, KnaYwơn .- Đăk Lăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 203 .- 495trtr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Ywơn.
   398.208999 D114TI 2003
    ĐKCB: VL.000697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000699 (Sẵn sàng)  
7. Ndu, Yang con sôp đánh bon Tiăng. Con khỉ già ăn yang con rung : Ndu, Yang kon sôp lơih bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung hát kể; st: Đỗ Hồng kỳ, Trương Bi, Tô Đông Hải; Điểu Kâu dịch; Đinh Việt Hà biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ, Hồng Kỳ.   II. Trương, Bi.   III. Tô, Đông Hải.
   398.20899593 ND500Y 2011
    ĐKCB: VL.000009 (Sẵn sàng)  
8. Trâu bon tiăng chạy đến bon krơng, lơng con jiăng : Mbung rpu bon tiăng tât krơng, lơng kon jăng: Sử thi Mnông / St: Trương BI, Bùi Minh Vũ; Hát kể: Điểu Mpơih; phiên sang tiến Việt Điểu Kâu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 575tr. : chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ.
   398.20899593 TR125B 2006
    ĐKCB: VL.000041 (Sẵn sàng)  
9. Con hổ cắn mẹ Rong : Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông : Q. 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1207tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C403H 2006
    ĐKCB: VL.000030 (Sẵn sàng)  
10. Con diều lá cướp Bing con Jri : Klêng pit Bing Kon Jri: Sử thi Mơ Nông : Q. 1 / St: Đỗ Hồng Kỳ, Hát kể: Điểu KLứt; phiên sang tiến Việt Điểu Kâu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1214tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430D 2009
    ĐKCB: VL.000016 (Sẵn sàng)  
11. Cướp bung con Kiêt . Pit Bung Kon Kiêt : Q. 1 / Điểu KLứt nghệ nhân hát kể, Đỗ Hồng Kỳ s.t, Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007 .- 851tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C562B 2007
    ĐKCB: VL.000017 (Sẵn sàng)  
12. Con diều lá cướp Bing con Jri : Klêng pit Bing Kon Jri: Sử thi Mơ Nông : Quyển 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st và biên tập; ghi âm: Lê Văn Kỳ, ...[ và những người khác]; phiên âm: Điểu Phước, Thị Mai; Điểu Kâu dịch .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1215tr. : có ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430D 2009
    ĐKCB: VL.000019 (Sẵn sàng)  
13. Con diều lá cướp Bing con Jri : Klêng pit Bing Kon Jri: Sử thi Mơ Nông : Q. 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st và biên tập; ghi âm: Lê Văn Kỳ, ...[ và những người khác]; phiên âm: Điểu Phước, Thị Mai; Điểu Kâu dịch .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1207tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}
   I. Đỗ, Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430D 2009
    ĐKCB: VL.000002 (Sẵn sàng)  
14. LƯƠNG THANH SƠN
     Góp phần bảo tồn văn hóa người Bih Tây Nguyên / Lương Thanh Sơn .- H. : Thời đại , 2011 .- 342tr : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 325-340
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm vùng cư trú và tộc người, văn hóa truyền thống của người Bih. Thực trạng biến đổi của văn hóa tộc người, bảo tồn và phát huy di sản văn hóa người Bib. Một số giải pháp cho việc bảo tồn và việc phát triển một đề án tổng thể xây dựng bảo tồn cộng đồng

  1. Bảo tồn.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn hóa.  4. Người Bih.  5. {Tây Nguyên}
   305.899 S648LT 2011
    ĐKCB: VV.005239 (Sẵn sàng)  
15. Truyện cổ các dân tộc Tây Nguyên : Truyện cổ Gia Rai. Truyện cổ Ê Đê. Truyện cổ M'nông. Truyện cổ Bana Kriêm / S.t., dịch: Nông Quốc Thắng, Võ Quang Nhơn, Y Điêng... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 659tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047001583

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}  3. [Truyện cổ]
   I. Hoàng Thao.   II. Nông Quốc Thắng.   III. Võ Quang Nhơn.   IV. Y Thi.
   398.2095976 TR829.CC 2012
    ĐKCB: VV.005123 (Sẵn sàng)  
16. Dyông Dư Hơamon Bahnar / Vũ Ngọc Bình, Nguyễn Quang Tuệ, Văn Công Hùng, Trần Phong sưu tầm, biên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 497tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Dyông Dư sự tự hào của đồng bào Bahnar nói riêng, người Tây Nguyên nói chung đối với vốn văn hóa cổ của mình, Dyông Dư là thế giới của thần linh với vị thần tối thượng bok Kei Dei...

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Nguyễn Quang Tuệ.   II. Trần Phong.   III. Văn Công Hùng.   IV. Vũ Ngọc Bình.
   398.095976 D950606.DH 2012
    ĐKCB: VV.004995 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005049 (Sẵn sàng)  
17. NGÔ VĂN OANH
     Bơ Thi - Cái chết được hồi sinh / Ngô Văn Oanh .- H. : Thời đại , 2011 .- 301tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 253-281. - Thư mục: tr. 295-298
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu của các tác giả về lễ bỏ mả, nhà mồ và tượng nhà mồ của hai dân tộc Giarai và Bana
   ISBN: 9786049167072

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Dân tộc Gia Rai.  3. Văn hoá cổ truyền.  4. Lễ bỏ mả.  5. {Tây Nguyên}
   393.095976 O-464NV 2011
    ĐKCB: VV.004845 (Sẵn sàng)  
18. LINH NGA NIÊ KDAM
     Nghề thủ công truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên / Linh Nga Niê KDam .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 283tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 277-280
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nghề thủ công truyền thống ở Tây Nguyên: nghề dựng nhà, trang trí nóc nhà và đan lát mây tre, nghề dệt, nghề rèn, nghề làm gốm, nghề chế tác đá,... Trình bày vai trò của nghề thủ công trong đời sống cộng đồng quá khứ và hiện đại
   ISBN: 9786045015353

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. {Tây Nguyên}
   680.095976 KD120LN 2014
    ĐKCB: VV.004747 (Sẵn sàng)  
19. Bác Hồ với Tây Nguyên / S.t., b.s.: Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương, Lường Thị Lan .- Gia Lai : Nxb. Hồng Bàng , 2013 .- 207tr : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách danh nhân Hồ Chí Minh)
   Thư mục: tr. 205-207
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, bài nói của Bác về đồng bào các dân tộc Tây Nguyên, và những hồi kí của những người con Tây Nguyên với những kỷ niệm đáng nhớ về những giờ phút bên Bác Hồ.
/ 38000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Con người.  3. Kỉ niệm.  4. Tình cảm.  5. {Tây Nguyên}  6. [Bài viết]
   I. Lường Thị Lan.   II. Nguyễn Văn Dương.   III. Đỗ Hoàng Linh.
   959.704 B107.HV 2013
    ĐKCB: VV.004369 (Sẵn sàng)  
20. Bác Hồ với Tây Nguyên / S.t., b.s.: Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương, Lường Thị Lan .- Gia Lai : Nxb. Hồng Bàng , 2013 .- 207tr : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách danh nhân Hồ Chí Minh)
   Thư mục: tr. 205-207
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, bài nói của Bác về đồng bào các dân tộc Tây Nguyên, và những hồi kí của những người con Tây Nguyên với những kỷ niệm đáng nhớ về những giờ phút bên Bác Hồ.
/ 38000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Con người.  3. Kỉ niệm.  4. Tình cảm.  5. {Tây Nguyên}  6. [Bài viết]
   I. Lường Thị Lan.   II. Nguyễn Văn Dương.   III. Đỗ Hoàng Linh.
   959.704 B107.HV 2013
    ĐKCB: VV.003688 (Sẵn sàng)  
21. Nếp sống - phong tục Tây Nguyên : Kỷ yếu hội thảo. .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 176tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Cục Văn hóa Thông tin cơ sở.
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài nghiên cứu về văn hoá truyền thống của các dân tộc ít người Tây Nguyên bao gồm: phong tục tập quán, nghi lễ, sinh hoạt hàng ngày và các vấn đề xây dựng nếp sống mới.
/ 15000đ

  1. Nếp sống.  2. Phong tục.  3. {Tây Nguyên}
   305.89593 N315.S- 1995
    ĐKCB: VV.001421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001420 (Sẵn sàng)  
22. NGÔ, VĂN DOANH.
     Lễ hội bỏ mả (Pơthi) các dân tộc Bắc Tây nguyên : Dân tộc Gairai-Bana / Ngô Văn Doanh. .- H. : Văn hóa dân tộc , 1995 .- 356tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Ở Tây nguyên không có một lễ hội nào lại quy tụ về mình nhiều loại hình nghệ thuật, nhiều hiện tượng văn hóa như lễ bỏ mả, lễ được kéo dài 3 đến 4 ngày, lễ bỏ mả thực sự là một hội lễ văn hóa nghệ thuật và xã hội lớn nhất ở Tây nguyên.
/ 15000đ

  1. Dân tộc Bana.  2. Dân tộc Giarai.  3. Lễ hội.  4. {Tây nguyên}
   390.095976 D464.NV 1995
    ĐKCB: VV.000210 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006087 (Sẵn sàng)