Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HOÀNG PHƯƠNG
     Truyện cổ tích các dân tộc Việt Nam : Truyện nàng tóc thơm. / Hoàng Phương .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 81 tr. ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Thiếu nhi.  2. Văn học.  3. {Việt Nam}  4. |Truyện cổ tích|  5. |Truyện cổ các dân tộc|  6. Dân tộc|
   895.922 PH919H 2004
    ĐKCB: TN.000697 (Sẵn sàng)  
2. Cô gái tóc thơm : C575.GT / Đào Văn Tiến, Quế Lai sưu tầm, biên soạn .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 257tr. ; 19cm
  1. Văn học Việt Nam.  2. truyện cổ tích.  3. thiếu nhi.
   398.209 TR527C 2000
    ĐKCB: VV.000732 (Sẵn sàng)  
3. Lừa chở tượng thần : Truyện ngụ ngôn ê-Dốp / Lâm Trinh dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 46tr ; 15cm
/ 14.000đ

  1. Văn học.  2. Truyện ngụ ngôn.  3. Thiếu nhi.
   I. Lâm Trinh dịch.
   398.24 L868.CT 2004
    ĐKCB: TN.000460 (Sẵn sàng)  
4. Tướng dạy đoàn quân khuyển / Tạ Chí Đông Hải biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2005 .- 94tr ; 20cm .- (Truyện xưa đất Việt bằng tranh)
/ 10.000đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện tranh.  3. Thiếu nhi.  4. văn học.  5. Thiếu nhi.
   I. Tạ Chí Đông Hải biên soạn.
   741.5 T923.DĐ 2005
    ĐKCB: TN.000146 (Sẵn sàng)  
5. San bằng mả khai quốc công thần : Giúp em tìm hiểu lịch sử / Tạ Chí Đông Hải biên soạn .- H. : Thanh niên , 2005 .- 130tr ; 19cm .- (Truyện xưa đất Việt bằng tranh)
/ 15.000đ

  1. Việt Nam.  2. Thiếu nhi.  3. Lịch sử.  4. Truyện tranh.  5. Truyện lịch sử.
   I. Tạ Chí Đông Hải biên soạn.
   895.922334 S127.BM 2005
    ĐKCB: TN.000249 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG PHƯƠNG
     Hai ông Trạng nhỏ : Truyện cổ tích các dân tộc Việt Nam / Hoàng Phương .- H. : Thanh niên , 2004 .- 78tr : Hình minh họa ; 21cm
/ 9.000đ

  1. Truyện cổ các dân tộc.  2. Văn học dân gian.  3. Thiếu nhi.  4. Việt Nam.  5. Truyện cổ tích.
   398.209597 PH919H 2004
    ĐKCB: TN.000198 (Sẵn sàng)  
7. QUỐC NAM
     Trần á tự chế câu đố về chữ á / Quốc Nam .- H. : Thanh niên , 2004 .- 106tr ; 17cm
/ 10.000đ

  1. Khoa học xã hội.  2. Câu đố.  3. Thiếu nhi.  4. Cấu đối.
   808.88 TR121A 2004
    ĐKCB: TN.000213 (Sẵn sàng)  
8. VƯGỐTXKI, L.X.
     Trí tưởng tượng sáng tạo ở lứa tuổi thiếu nhi / L.X. Vưgốtxki .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 188tr ; 19cm
  Tóm tắt: - Giáo dục sự sáng tạo, trí tưởng tượng của nhi đồng và thiếu nhi. - Hướng dẫn, khuyến khích sự sáng tạo văn học, sân khấu ở lứa tuổi học sinh tiểu họcủa
/ 18000

  1. giáo dục.  2. Tâm lý học.  3. thiếu nhi.
   153.3 L.X.V 2002
    ĐKCB: TN.000157 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000158 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000218 (Sẵn sàng)  
9. GOWAR, MICH.
     Vùng đất của Pharaon / Mich Gowar ; Trịnh Ngọc Minh dịch. .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 94 tr. : minh họa ; 18 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học.  2. Thiếu nhi.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Pharaon.|
   I. Trịnh, Ngọc Minh..
   895.922 M344.G 2004
    ĐKCB: TN.000082 (Sẵn sàng)  
10. BORBA, MICHELE
     25 vấn đề về tình bạn và cách giải quyết giáo dục tâm lý cho trẻ / Michele Borba; Nhật Nhật, N. Kiến Văn biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 258tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lý giải tại sao bạn bè lại có có ảnh hưởng lớn đối với trẻ và tình bạn của chúng bắt đầu từ đâu, cùng các hướng giải quyết
/ 30000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Thiếu nhi.  4. Tâm lí.  5. Tình bạn.
   I. N. Kiến Văn.   II. Nhật Nhật.
   155.4 M344240LEB 2007
    ĐKCB: VV.001934 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002016 (Sẵn sàng)