Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Vai trò của Đảng trong cập nhật hoá mô hình kinh tế - Xã hội tại Cuba và đổi mới tại Việt Nam : Lý luận và thực tiễn / Trần Quốc Vượng, Hoàng Chí Bảo, Lê Minh Nghĩa... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 219tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hồi đồng Lý luận trung ương
  Tóm tắt: Gồm các bài tham luận về vai trò khởi xướng và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong công cuộc đổi mới, chính sách phát triển kinh tế - xã hội, phát triển văn hoá và thực hiện an sinh xã hội, xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh...; quá trình cập nhật hoá mô hình kinh tế - xã hội và tăng cường công tác xây dựng Đảng ở Cuba
   ISBN: 9786045712818

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. Đảng Cộng sản.  4. Đổi mới.  5. {Cuba}
   I. Hoàng Chí Bảo.   II. Lê Minh Nghĩa.   III. Trần Quốc Vượng.   IV. Aise Sotolongo, Jesus.
   324.2597075 V113.TC 2015
    ĐKCB: VV.004621 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HÀ BỈNH MẠNH
     Những điểm nóng lý luận tại Trung Quốc / Hà Bỉnh Mạnh ch.b. ; Lê Văn Toan dịch .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 291 tr. ; 20 cm.
   ISBN: 9786045734759 / 58000đ.

  1. Kinh tế.  2. Chính trị.  3. Lý luận.  4. Xã hội.  5. {Trung Quốc}
   I. Lê Văn Toan.
   300.951 M144HB 2017
    ĐKCB: VV.001485 (Sẵn sàng)  
3. Bởi đã có điện! : [Truyện tranh] / Vũ Bội Tuyền biên dịch. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội.)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội về các thiết bị điện như máy giặt, nồi cơm điện, quạt...
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   741.5 B627330.ĐC 2007
    ĐKCB: TN.000679 (Sẵn sàng)  
4. Tích tắc... tích tắc! : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội: thời gian, ngày, tháng, năm, các mùa trong năm
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 T344.T 2007
    ĐKCB: TN.000671 (Sẵn sàng)  
5. Tuyên truyền vận động nhân dân tham gia phòng chống tội phạm : Kỷ yếu Hội thảo 2007 .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 339tr ; 19cm. .- (Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch. Ban chỉ đạo dân số, AIDS và các vấn đề xã hội)
  Tóm tắt: Xây dựng mô hình tuyên truyền phòng chống tội phạm trong hoạt động văn hoá thông tin.
/ 22000đ

  1. Phòng chống.  2. Xã hội.  3. Tuyên truyền.
   364.4 T824.TV 2007
    ĐKCB: VV.006206 (Sẵn sàng)  
6. PETER TOWNSEND
     Mặt trái của công nghệ / Peter Townsend; Biên dịch: Quế Chi .- H. : Chính trị quốc gia Sự thật , 2018 .- 516tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Đề cập rất cụ thể về những tác động tiêu cực, mặt trái của công nghệ như: việc con người biết sử dụng than đá, phát triển mạnh khai thác khoáng sản, nhưng lại làm thay đổi điều kiện tự nhiên và biến đổi khí hậu, nhiều thiên tai gây ra cho nhân loại; những phát minh, sáng chế liên quan đến chữ viết, giấy, da, thuốc kháng sinh, phim ảnh, mạng xã hội... ngoài những lợi ích vô cùng to lớn mang đến cho con người thì cũng có những ảnh hưởng không tốt và những lỗ hổng mà chúng ta phải đối mặt
/ 220000đ

  1. Ảnh hưởng.  2. Xã hội.  3. Công nghệ.  4. Phát triển.
   I. Quế Chi.
   303.483 T420WNS256DP 2018
    ĐKCB: VL.000727 (Sẵn sàng)  
7. ROSSITER, FEREDERIC
     Bác sĩ giải đáp về chuyện ấy/ / Ferederic Rossiter ; Nguyễn Anh Tuấn dịch .- H. : Y học , 1997 .- 191 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách như một cuốn bách khoa toàn thư về tình dục, với khả năng có thể đem lại cho người đọc các thông tin tương đối đầy đủ về tình dục, nó có thể trả lời mọi câu hỏi có liên quan đến tình dục
/ 15000 đ

  1. Tâm lý học.  2. Xã hội.
   I. Nguyễn Anh Tuấn dịch.
   155.3 B101S 1997
    ĐKCB: VV.000407 (Sẵn sàng)  
8. Từ điển tranh cho bé : Thiên nhiên và xã hội / B.s.: Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Phạm Thị Thuỷ.. .- Đà Nẵng ; H. : Nxb. Đà Nẵng ; Trung tâm Từ điển học , 2005 .- 30tr. : hình vẽ ; 25cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển học
  Tóm tắt: Bao gồm 168 mục từ theo chủ đề thiên nhiên và xã hội, được phân chia thành 3 nhóm: thiên nhiên quanh ta, quê hương - đất nước, phương tiện giao thông vận tải và biển báo, biển hiệu giao thông thông dụng. Mỗi mục từ có phần giải thích ngắn gọn, dễ hiểu cung cấp các kiến thức cơ bản và kèm theo hình ảnh minh họa.
/ 39000đ

  1. Xã hội.  2. Phương tiện vận tải.  3. Thiên nhiên.  4. Tiểu học.  5. {Việt Nam}  6. |Phương tiện giao thông|  7. |Từ điển tranh|
   I. Phạm Thị Thuỷ.   II. Đào Thị Minh Thu.   III. Hoàng Thị Tuyền Linh.   IV. Vũ Xuân Lương.
   413 T861.ĐT 2005
    ĐKCB: VL.000531 (Sẵn sàng)  
9. Nhà ảo thuật hạt lúa mì : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 NH101.ẢT 2007
    ĐKCB: TN.000405 (Sẵn sàng)  
10. Cây xanh nhìn thấy... : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C234.XN 2007
    ĐKCB: TN.000411 (Sẵn sàng)  
11. Câu chuyện về cây và cỏ : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C227.CV 2007
    ĐKCB: TN.000410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000670 (Đang mượn)  
12. Ai là bạn của bàn chân? : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức giúp trẻ nhận biết về giày, dép, ủng giúp bé bảo vệ đôi bàn chân của mình
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 A113.LB 2007
    ĐKCB: TN.000359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000406 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN XUÂN YÊM
     Mại dâm, ma tuý, cờ bạc, tội phạm thời hiện đại / Nguyễn Xuân Yêm, Phan Đình Khánh, Nguyễn Thị Kim Liên .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 1055tr ; 27cm
  Tóm tắt: Kinh tế thị trường và tệ nạn xã hội. - Mại dâm hợp pháp hay không hợp pháp. - Thế giới và Việt Nam trong cuộc chiến chống ma tuý ...
/ 250.000đ

  1. đạo đức.  2. văn hóa.  3. xã hội.  4. tội phạm.  5. mại dâm.
   I. Phan Đình Khánh.   II. Nguyễn Thị Kim Liên.
   364.3 Y959NX 2003
    ĐKCB: VL.000512 (Sẵn sàng)  
14. LƯƠNG BẢO HOA
     Đường đến thành công: Tiên phong là sức mạnh : Sách tham khảo / Lương Bảo Hoa ; Dịch: Hằng Nga, Thuý Lan, Minh Châu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 535tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Trung: 大道先行
  Tóm tắt: Công cuộc cải cách mở cửa và thực tiễn về xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc của Giang Tô
   ISBN: 9786045726600

  1. Chiến lược phát triển.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. {Trung Quốc}  5. [Sách tham khảo]
   I. Minh Châu.   II. Hằng Nga.   III. Thuý Lan.
   338.951136 H427LB 2017
    ĐKCB: VL.000636 (Sẵn sàng)  
15. Việt Nam đổi mới và phát triển / Phan Huy Lê, Lê Mậu Hãn, Trần Trọng Trung... .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 515tr : 1 ảnh chân dung, ảnh màu ; 30cm
   Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 729)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát vị thế đất nước và con người Việt Nam từ thuở các Vua Hùng dựng nước đến thời đại Hồ Chí Minh, bằng lao động sáng tạo và chiến đấu quên mình, nhân dân ta đã xây dựng nên nước Việt Nam độc lập, thống nhất với nền văn hóa đặc sắc và truyền thống quật cường; phân tích sâu sắc các nguyên tắc của sự nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi xướng và lãnh đạo, nêu bật thành tựu của đất nước trên tất cả các mặt, xác lập thế và lực mới để tiếp tục tiến lên, nhanh chóng khẳng định vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế
/ 245000đ

  1. Kinh tế.  2. Thành tựu.  3. Xã hội.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   I. Lê Mậu Hãn.   II. Phan Huy Lê.   III. Trần Trọng Trung.
   338.9597 V375.NĐ 2010
    ĐKCB: VL.000518 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNG TẤN SANG
     Tận dụng cơ hội vượt qua thách thức tiếp tục đổi mới toàn diện đưa đất nước tiến lên / Trương Tấn Sang .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 635tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của đồng chí Trương Tấn Sang thể hiện quyết tâm của Đảng, Nhà nước xây về dựng nền tư pháp trong sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ chủ quyền quốc gia là bất khá xâm phạm, tăng cường hợp tác, nâng cao trách nhiệm, cùng hướng tới một thế giới hoà bình, ổn định và phát triển

  1. Lịch sử.  2. Xã hội.  3. Văn hoá.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   959.7 S133TT 2016
    ĐKCB: VL.000117 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN DŨNG SINH
     Đảng ủy cơ sở lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội : Tài liệu dành cho cấp ủy cơ sở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Dũng Sinh (ch.b.), Lâm Quốc Tuấn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 292tr : sơ đồ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 285-288
  Tóm tắt: Gồm 12 chuyên đề, trang bị kiến thức và các kỹ năng cơ bản, xử lý thông tin, yêu cầu tự học, quan hệ với các cấp và tổ chức, quy trình ra quyết định và xây dựng kế hoạch hoạt động lãnh đạo, giải quyết các vấn đề xã hội cho đảng uỷ viên cấp cơ sở xã, phường, thị trấn trong hoạt động lãnh đạo.

  1. Cơ sở.  2. Kinh tế.  3. Lãnh đạo.  4. Phát triển.  5. Xã hội.  6. {Việt Nam}  7. [Tài liệu đào tạo]
   I. Lâm Quốc Tuấn.
   324.2597071 S398ND 2013
    ĐKCB: VV.005512 (Sẵn sàng)  
18. Kỹ năng lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp xã, phường, thị trấn / Lê Văn Hoà, Nguyễn Thị Phương Lan, Nguyễn Hoàng Quy, Lê Toàn Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 327tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về công tác lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống các chỉ tiêu và phương pháp tính chỉ tiêu, hệ thống biểu mẫu và hướng dẫn sử dụng các biểu mẫu trong công tác xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở cấp xã, phường, thị trấn

  1. Kế hoạch.  2. Phát triển.  3. .  4. Xã hội.  5. Kinh tế.  6. {Việt Nam}  7. |Phường|
   I. Nguyễn Thị Phương Lan.   II. Lê Văn Hoà.   III. Lê Toàn Thắng.   IV. Nguyễn Hoàng Quy.
   338.9597 K953.NL 2011
    ĐKCB: VV.005379 (Sẵn sàng)  
19. VÕ XUÂN TRANG
     Người Rục ở Việt Nam / Võ Xuân Trang .- H. : Thanh niên , 2012 .- 239tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về người Rục ở tỉnh Quảng Bình và đời sống kinh tế của người Rục trước khi được phát hiện. Nghiên cứu đời sống văn hoá cũng như đời sống kinh tế - văn hoá - xã hội của người Rục hơn 30 năm qua
   ISBN: 9786046401544

  1. Dân tộc học.  2. Kinh tế.  3. Văn hóa.  4. Xã hội.  5. {Quảng Bình}  6. |Người Rục|
   305.800959745 TR133VX 2012
    ĐKCB: VV.004981 (Sẵn sàng)  
20. Văn học dân gian Sông Cầu / Nguyễn Định .- H. : Thanh niên , 2011 .- 245tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 243-244
  Tóm tắt: Khái quát về huyện Sông Cầu - Phú Yên, về lời ăn tiếng nói của nhân dân Sông Cầu, các tác phẩm tự sự dân gian, trữ tình dân gian của người dân Sông Cầu.
   ISBN: 97860400295

  1. Chính trị.  2. Văn học dân gian.  3. Xã hội.  4. {Phú Yên}
   I. Nguyễn Định.
   398.20959755 V180.HD 2011
    ĐKCB: VV.004690 (Sẵn sàng)  
21. ĐÌNH HY
     Văn hóa xã hội cư dân vùng biển tỉnh Bình Thuận / Đình Hy .- H. : Thanh niên , 2011 .- 190tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 185-187
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý tự nhiên, tài nguyên vùng biển tỉnh Bình Thuận, quá trình hình thành cư dân miền biển tỉnh Bình Thuận, văn hoá của cư dân miền biển như tục thờ cá voi, lăng vạn...

  1. Con người.  2. Cư dân.  3. Văn hóa truyền thống.  4. Xã hội.  5. {Bình Thuận}
   306.0959759 H950Đ 2011
    ĐKCB: VV.004678 (Sẵn sàng)  
22. PHẠM NGUYỄN TOAN
     Vấn đề không phải là tiền... : Nghe & nghĩ / Phạm Nguyễn Toan .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2011 .- 303tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trên các báo viết về cách nhìn, cách nghĩ nghiêm túc thể hiện quan điểm của người làm báo và trách nhiệm của một công dân với các vấn đề kinh tế, xã hội của đất nước
/ 58000đ

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. {Việt Nam}  4. [Bài viết]
   300.9597 T452PN 2011
    ĐKCB: VV.003198 (Sẵn sàng)  
23. NGUYỄN VĂN BÌNH
     Những thói thường / Nguyễn Văn Bình .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 215tr ; 20cm
  Tóm tắt: Phân tích các thói quen thường ngày, cách ứng xử trong cuộc sống xã hội. Mối quan hệ của con người trong xã hội.
/ 31000đ

  1. Người.  2. Quan hệ xã hội.  3. Thói quen.  4. Xã hội.  5. Ứng xử.
   895.9223 B399NV 2008
    ĐKCB: VV.003127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002299 (Sẵn sàng)  
24. NGUYỄN VĂN BÌNH
     Những thói thường / Nguyễn Văn Bình .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 215tr ; 20cm
  Tóm tắt: Phân tích các thói quen thường ngày, cách ứng xử trong cuộc sống xã hội. Mối quan hệ của con người trong xã hội.
/ 31000đ

  1. Người.  2. Quan hệ xã hội.  3. Thói quen.  4. Xã hội.  5. Ứng xử.
   895.9223 B399NV 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
25. BÙI XUÂN LỘC
     Lớn lên trong trái tim của mẹ / Bùi Xuân Lộc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 143tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện, lời khuyên tham khảo về cách sống, cách ứng xử, làm việc, học tập, sinh hoạt... của con người
/ 16000đ

  1. Con người.  2. Tâm lí.  3. Xã hội.
   155.2 L583BX 2006
    ĐKCB: VV.002160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006152 (Sẵn sàng)  
26. 10 gương mặt trẻ tiêu biểu năm 2005 / Nguyễn Hương Mai và những người khác .- H. : Thanh niên , 2007 .- 123tr : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu10 gương mặt trẻ xuất sắc năm 2005, đạt giải thưởng "Gương mặt trẻ Việt Nam tiêu biểu" do Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xét tặng
/ 16000đ

  1. Giải thưởng.  2. Tuổi trẻ.  3. Xã hội.  4. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Hương Mai.
   305.23 10.GM 2007
    ĐKCB: VV.002049 (Sẵn sàng)  
27. LÊ XUÂN VŨ
     Trong ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh / Lê Xuân Vũ .- H. : Văn học , 2007 .- 995tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết về chính trị-xã hội, văn hóa, văn nghệ của nước ta dưới đường lối và tư tưởng Hồ Chí Minh.
/ 100.000đ

  1. Xã hội.  2. Chính trị.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  4. Văn hóa.  5. Văn nghệ.
   335.4346 V673LX 2007
    ĐKCB: VV.002100 (Sẵn sàng)  
28. LÊ QUÝ ĐÔN
     Phủ biên tạp lục / Lê Quý Đôn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 447tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện sử học
  Tóm tắt: Lịch sử, địa lí, điền thổ, thuế khoá, thi cử, nhân tài, thơ văn, vật sản, phong tục,... hai xứ Thuận Hoá và Quảng Nam
/ 64000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật.  3. Văn hoá.  4. Xã hội.  5. Địa lí.  6. {Việt Nam}
   959.702 Đ599LQ 2006
    ĐKCB: VV.002085 (Sẵn sàng)  
29. Khơi nguồn cảm hứng cho cuộc sống : Bí quyết giúp bạn giải thoát ưu phiền luôn sống vui vẻ và hạnh phúc / Biên soạn: Việt Anh, Thanh Thúy . .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 123tr. ; 21cm
/ 14500đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lí cá nhân.  3. Xã hội.
   I. Thanh Thúy,.   II. Việt Anh,.
   158.1 KH635.NC 2005
    ĐKCB: VV.001605 (Sẵn sàng)  
30. ĐẮC SƠN.
     Đại cương văn học sử Hoa Kỳ / Đắc Sơn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1996 .- 225tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài học nâng cao trình độ tiếng Anh và những hiểu biết về nước Mỹ (kinh tế, chính trị, lịch sử, văn hoá).
/ 21000đ

  1. Chính trị.  2. Kinh tế.  3. Tiếng Anh.  4. Văn hóa.  5. Xã hội.  6. {Mỹ}
   428 S648.Đ 1996
    ĐKCB: VV.000342 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»