36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Bởi đã có điện!
: [Truyện tranh]
/ Vũ Bội Tuyền biên dịch.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 20 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội.)
Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội về các thiết bị điện như máy giặt, nồi cơm điện, quạt... / 11000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Xã hội. 3. [Sách thiếu nhi]
I. Vũ Bội Tuyền.
741.5 B627330.ĐC 2007
|
ĐKCB:
TN.000679
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
PETER TOWNSEND Mặt trái của công nghệ
/ Peter Townsend; Biên dịch: Quế Chi
.- H. : Chính trị quốc gia Sự thật , 2018
.- 516tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Đề cập rất cụ thể về những tác động tiêu cực, mặt trái của công nghệ như: việc con người biết sử dụng than đá, phát triển mạnh khai thác khoáng sản, nhưng lại làm thay đổi điều kiện tự nhiên và biến đổi khí hậu, nhiều thiên tai gây ra cho nhân loại; những phát minh, sáng chế liên quan đến chữ viết, giấy, da, thuốc kháng sinh, phim ảnh, mạng xã hội... ngoài những lợi ích vô cùng to lớn mang đến cho con người thì cũng có những ảnh hưởng không tốt và những lỗ hổng mà chúng ta phải đối mặt / 220000đ
1. Ảnh hưởng. 2. Xã hội. 3. Công nghệ. 4. Phát triển.
I. Quế Chi.
303.483 T420WNS256DP 2018
|
ĐKCB:
VL.000727
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ROSSITER, FEREDERIC Bác sĩ giải đáp về chuyện ấy/
/ Ferederic Rossiter ; Nguyễn Anh Tuấn dịch
.- H. : Y học , 1997
.- 191 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách như một cuốn bách khoa toàn thư về tình dục, với khả năng có thể đem lại cho người đọc các thông tin tương đối đầy đủ về tình dục, nó có thể trả lời mọi câu hỏi có liên quan đến tình dục / 15000 đ
1. Tâm lý học. 2. Xã hội.
I. Nguyễn Anh Tuấn dịch.
155.3 B101S 1997
|
ĐKCB:
VV.000407
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
12.
Ai là bạn của bàn chân?
: Truyện tranh
/ Vũ Bội Tuyền dịch
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức giúp trẻ nhận biết về giày, dép, ủng giúp bé bảo vệ đôi bàn chân của mình / 11000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Xã hội. 3. [Sách thiếu nhi]
I. Vũ Bội Tuyền.
372.21 A113.LB 2007
|
ĐKCB:
TN.000359
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000402
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000406
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
Việt Nam đổi mới và phát triển
/ Phan Huy Lê, Lê Mậu Hãn, Trần Trọng Trung...
.- H. : Chính trị quốc gia , 2010
.- 515tr : 1 ảnh chân dung, ảnh màu ; 30cm
Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 729) Tóm tắt: Trình bày khái quát vị thế đất nước và con người Việt Nam từ thuở các Vua Hùng dựng nước đến thời đại Hồ Chí Minh, bằng lao động sáng tạo và chiến đấu quên mình, nhân dân ta đã xây dựng nên nước Việt Nam độc lập, thống nhất với nền văn hóa đặc sắc và truyền thống quật cường; phân tích sâu sắc các nguyên tắc của sự nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi xướng và lãnh đạo, nêu bật thành tựu của đất nước trên tất cả các mặt, xác lập thế và lực mới để tiếp tục tiến lên, nhanh chóng khẳng định vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế / 245000đ
1. Kinh tế. 2. Thành tựu. 3. Xã hội. 4. Đổi mới. 5. {Việt Nam}
I. Lê Mậu Hãn. II. Phan Huy Lê. III. Trần Trọng Trung.
338.9597 V375.NĐ 2010
|
ĐKCB:
VL.000518
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
TRƯƠNG TẤN SANG Tận dụng cơ hội vượt qua thách thức tiếp tục đổi mới toàn diện đưa đất nước tiến lên
/ Trương Tấn Sang
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 635tr. ; 24cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của đồng chí Trương Tấn Sang thể hiện quyết tâm của Đảng, Nhà nước xây về dựng nền tư pháp trong sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ chủ quyền quốc gia là bất khá xâm phạm, tăng cường hợp tác, nâng cao trách nhiệm, cùng hướng tới một thế giới hoà bình, ổn định và phát triển
1. Lịch sử. 2. Xã hội. 3. Văn hoá. 4. Đổi mới. 5. {Việt Nam}
959.7 S133TT 2016
|
ĐKCB:
VL.000117
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN DŨNG SINH Đảng ủy cơ sở lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội
: Tài liệu dành cho cấp ủy cơ sở xã, phường, thị trấn
/ Nguyễn Dũng Sinh (ch.b.), Lâm Quốc Tuấn
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 292tr : sơ đồ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 285-288 Tóm tắt: Gồm 12 chuyên đề, trang bị kiến thức và các kỹ năng cơ bản, xử lý thông tin, yêu cầu tự học, quan hệ với các cấp và tổ chức, quy trình ra quyết định và xây dựng kế hoạch hoạt động lãnh đạo, giải quyết các vấn đề xã hội cho đảng uỷ viên cấp cơ sở xã, phường, thị trấn trong hoạt động lãnh đạo.
1. Cơ sở. 2. Kinh tế. 3. Lãnh đạo. 4. Phát triển. 5. Xã hội. 6. {Việt Nam} 7. [Tài liệu đào tạo]
I. Lâm Quốc Tuấn.
324.2597071 S398ND 2013
|
ĐKCB:
VV.005512
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Kỹ năng lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp xã, phường, thị trấn
/ Lê Văn Hoà, Nguyễn Thị Phương Lan, Nguyễn Hoàng Quy, Lê Toàn Thắng
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 327tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về công tác lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống các chỉ tiêu và phương pháp tính chỉ tiêu, hệ thống biểu mẫu và hướng dẫn sử dụng các biểu mẫu trong công tác xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở cấp xã, phường, thị trấn
1. Kế hoạch. 2. Phát triển. 3. Xã. 4. Xã hội. 5. Kinh tế. 6. {Việt Nam} 7. |Phường|
I. Nguyễn Thị Phương Lan. II. Lê Văn Hoà. III. Lê Toàn Thắng. IV. Nguyễn Hoàng Quy.
338.9597 K953.NL 2011
|
ĐKCB:
VV.005379
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
VÕ XUÂN TRANG Người Rục ở Việt Nam
/ Võ Xuân Trang
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 239tr : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tìm hiểu về người Rục ở tỉnh Quảng Bình và đời sống kinh tế của người Rục trước khi được phát hiện. Nghiên cứu đời sống văn hoá cũng như đời sống kinh tế - văn hoá - xã hội của người Rục hơn 30 năm qua ISBN: 9786046401544
1. Dân tộc học. 2. Kinh tế. 3. Văn hóa. 4. Xã hội. 5. {Quảng Bình} 6. |Người Rục|
305.800959745 TR133VX 2012
|
ĐKCB:
VV.004981
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Văn học dân gian Sông Cầu
/ Nguyễn Định
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 245tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 243-244 Tóm tắt: Khái quát về huyện Sông Cầu - Phú Yên, về lời ăn tiếng nói của nhân dân Sông Cầu, các tác phẩm tự sự dân gian, trữ tình dân gian của người dân Sông Cầu. ISBN: 97860400295
1. Chính trị. 2. Văn học dân gian. 3. Xã hội. 4. {Phú Yên}
I. Nguyễn Định.
398.20959755 V180.HD 2011
|
ĐKCB:
VV.004690
(Sẵn sàng)
|
| |
|
22.
PHẠM NGUYỄN TOAN Vấn đề không phải là tiền...
: Nghe & nghĩ
/ Phạm Nguyễn Toan
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2011
.- 303tr ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trên các báo viết về cách nhìn, cách nghĩ nghiêm túc thể hiện quan điểm của người làm báo và trách nhiệm của một công dân với các vấn đề kinh tế, xã hội của đất nước / 58000đ
1. Kinh tế. 2. Xã hội. 3. {Việt Nam} 4. [Bài viết]
300.9597 T452PN 2011
|
ĐKCB:
VV.003198
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
25.
BÙI XUÂN LỘC Lớn lên trong trái tim của mẹ
/ Bùi Xuân Lộc
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006
.- 143tr : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện, lời khuyên tham khảo về cách sống, cách ứng xử, làm việc, học tập, sinh hoạt... của con người / 16000đ
1. Con người. 2. Tâm lí. 3. Xã hội.
155.2 L583BX 2006
|
ĐKCB:
VV.002160
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006152
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
28.
LÊ QUÝ ĐÔN Phủ biên tạp lục
/ Lê Quý Đôn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2006
.- 447tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện sử học Tóm tắt: Lịch sử, địa lí, điền thổ, thuế khoá, thi cử, nhân tài, thơ văn, vật sản, phong tục,... hai xứ Thuận Hoá và Quảng Nam / 64000đ
1. Lịch sử. 2. Nhân vật. 3. Văn hoá. 4. Xã hội. 5. Địa lí. 6. {Việt Nam}
959.702 Đ599LQ 2006
|
ĐKCB:
VV.002085
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|