32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
KELER, VLAĐIMIR Ở ngưỡng cửa thế giới bí ẩn
/ Vlađimir Keler; Đặng Quang Khang dịch
.- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2004
.- 403tr : hình ảnh ; 19cm
Thư mục: tr. 397 Tóm tắt: Gồm các sự kiện mới trong ngành vật lí và thiên văn học như: vũ trụ và thế giới vi mô, đấng đối xứng tối cao, tính chất của tiền vật chất, sự phá hủy của định luật, bài toán bí ẩn trường hấp dẫn / 42000đ
1. Thiên văn học. 2. Vật lí.
I. Đặng Quang Khang.
523.1 Ơ460NG 2004
|
ĐKCB:
VV.001261
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
BÙI GIA THỊNH Thiết kế bài giảng vật lý 10
: theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh
/ Bùi Gia Thịnh(Chủ biên), Lương Tấn Đạt, Vũ Thị Mai Lan...
.- Tái bản lần thw nhất .- H. : Giáo dục , 2009
.- 232tr ; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn biên soạn giáo án môn sinh vật lí lớp 10 / 30000đ
1. Phương pháp dạy học. 2. Vật lí. 3. giáo án. 4. Lớp 10.
530 TH308K 2009
|
ĐKCB:
VL.000454
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000455
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000443
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000445
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000449
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
LÊ, THANH HẢI Phương pháp giải sách cấu trúc đề thi toán, lý, hóa, sinh
: Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT
/ Lê Thanh Hải, Trương Quốc Đạt, Mai Thị Thùy Nga, Nguyễn Quốc Huy
.- H. : Đại học sư phạm , 2010
.- 286tr ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc đề thi năm 2010, hướng dẫn giải đề thi minh họa, đề thi thử, các kì thi tốt nghiệp, các đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2008 - 2010 các môn toán, vật lí, hóa học, sinh học. / 55000đ
1. Hoá học. 2. Vật lí. 3. Sinh học. 4. Toán học. 5. |Sinh học lớp 12| 6. |Toán lớp 12| 7. Hóa học lớp 12| 8. Vật lý lớp 12|
507.6 H115LT 2010
|
ĐKCB:
VL.000396
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000397
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LÊ, THANH HẢI Phương pháp giải sách cấu trúc đề thi toán, lý, hóa, sinh
: Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT
/ Lê Thanh Hải, Trương Quốc Đạt, Mai Thị Thùy Nga, Nguyễn Quốc Huy
.- H. : Đại học sư phạm , 2010
.- 286tr ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc đề thi năm 2010, hướng dẫn giải đề thi minh họa, đề thi thử, các kì thi tốt nghiệp, các đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2008 - 2010 các môn toán, vật lí, hóa học, sinh học. / 55000đ
1. Hoá học. 2. Vật lí. 3. Sinh học. 4. Toán học. 5. |Sinh học lớp 12| 6. |Toán lớp 12| 7. Hóa học lớp 12| 8. Vật lý lớp 12|
507.6 H115LT 2010
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
9.
NGUYỄN QUANG HẬU Hướng dẫn giải vật lý
: Các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia của Bộ Giáo dục & Đào tạo; Dành cho thí sinh lớp 12 ôn tập và thi Đại học - Cao đẳng
/ Nguyễn Quang Hậu
.- H. : Đại học Sư phạm , 2011
.- 277tr ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm 4 phần: Phần I. Giới thiệu các đề thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng và các đề thi tú tài từ năm 2007 đến năm 2009. Phần II. Hướng dẫn giải các đề thi. Phần III. Giới thiệu một số đề luyện tập. Phần IV. Hướng dẫn giải các đề luyện tập. / 51000đ
1. Vật lí. 2. Đề thi quốc gia. 3. Lớp 12. 4. Sách luyện thi. 5. |Vật lí lớp 12|
530.076 H125NQ 2010
|
ĐKCB:
VL.000394
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
16.
BÙI, ĐỨC LUẬN. Thế giới vi mô
/ Bùi Đức Luận biên soạn.
.- Hà Nội : Dân trí , 2014
.- 517tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về không gian và thời gian trong thế giới vi mô, lần lượt từ vi sinh vật, các phân tử, nguyên tử đến các hạt sơ cấp và các phương tiện sử dụng để khám phá thế giới vi mô của con người như: kính hiển vi, phương pháp phổ khối, máy gia tốc... ISBN: 9786049354366 / 100000đ
1. Khoa học tự nhiên. 2. Thế giới vi mô. 3. Vật lí.
530 L689.BĐ 2014
|
ĐKCB:
VV.004136
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004137
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
BÙI, ĐỨC LUẬN. Thế giới vĩ mô
/ Bùi Đức Luận biên soạn.
.- Hà Nội : Dân trí , 2014
.- 566tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về không gian và thời gian trong thế giới vĩ mô như các thiên thể, mặt trời, hệ mặt trời, các vì sao và lỗ đen, các thiên hà, vũ trụ, ... và các phương tiện sử dụng để khám phá thế giới vĩ mô của con người đó là kính thiên văn. Những quan niệm về không gian và thời gian,... ISBN: 9786049354373 / 110000đ
1. Khoa học tự nhiên. 2. Thế giới vĩ mô. 3. Vật lí.
530 L689.BĐ 2014
|
ĐKCB:
VV.004056
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004057
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|