Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
567 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. DƯƠNG THÁI NHƠN
     Đồng dao ở Phú Yên / Dương Thái Nhơn .- H. : Sân khấu , 2016 .- 615tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049070914 / KXD

  1. Đồng dao.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   398.80959755 NH648DT 2016
    ĐKCB: VV.005310 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN QUÝ THÀNH
     Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt : Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học . Q.1 / Nguyễn Quý Thành .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 558tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 247-266
  Tóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu tục ngữ Việt. Tìm hiểu về cấu trúc ngữ nghĩa và hình thái cú pháp tương ứng, các phạm trù ngữ nghĩa trong tục ngữ; giới thiệu một số tục ngữ theo cấu trúc cú pháp-ngữ nghĩa
   ISBN: 9786049028496

  1. Cú pháp.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Ngữ nghĩa.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Tục ngữ]
   398.995922 TH140NQ 2015
    ĐKCB: VV.005242 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.2 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 503tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 493-500
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số bài vè thế sự của xứ Quảng phản ánh đời sống người dân, vè thói hư, tật xấu và vè chống phong kiến, cường hào tại địa phương
   ISBN: 9786045371701

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. []
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.005305 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.3 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 255tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số bài vè thế sự của xứ Quảng phản ánh đời sống người dân, vè thói hư, tật xấu và vè chống phong kiến, cường hào tại địa phương
   ISBN: 9786045371718

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. []
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.005304 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.4 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 263tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 251-258
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số bài vè lịch sử của xứ Quảng như: Vè chống thực dân, đế quốc; vè binh vận; vè chống sưu, xin thuế
   ISBN: 9786045371688 / KXD

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. []
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.005356 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.1 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 331tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 321-326
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số tiểu loại vè của xứ Quảng gồm vè sự vật và vè thế sự
   ISBN: 9786045371695 / KXD

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. []
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.005342 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRẦN MINH THƯƠNG
     Ca dao Tây Nam bộ dưới góc nhìn thể loại / Trần Minh Thương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 335tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027413

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nam Bộ}  3. [Ca dao]
   398.8095977 TH919TM 2015
    ĐKCB: VV.005334 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Trường ca xa nhà của người Hà Nhì huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu / Trần Hữu Sơn (ch.b.), Bùi Quốc Khánh, Bùi Xuân Tiệp... .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 531tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027727

  1. Dân tộc Hà Nhì.  2. Văn học dân gian.  3. {Lai Châu}  4. [Trường ca]
   I. Bùi Quốc Khánh.   II. Bùi Xuân Tiệp.   III. H'long Tơ.   IV. Nguyễn Thị Minh Tú.
   398.809597173 TR920.CX 2015
    ĐKCB: VV.005329 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. TRẦN VIỆT NGỮ
     Trương Viên chèo cổ / Trần Việt Ngữ sưu tuyển, khảo cứu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 503tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 445-498
  Tóm tắt: Giới thiệu và tìm hiểu về vở chèo cổ "Trương Viên" và các dạng bản trò Trương Viên
   ISBN: 9786049027383

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Chèo cổ]
   398.209597 NG863TV 2015
    ĐKCB: VV.005243 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. NGÔ, VĂN BAN.
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam. . T.3 / Ngô Văn Ban sưu tầm, biên soạn. .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 523 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 515-522.
  Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố...
   ISBN: 9786049028014 / [78400đ]

  1. Chân dung.  2. Con người.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 B127.NV 2015
    ĐKCB: VV.005218 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. TRẦN, NGUYỄN KHÁNH PHONG.
     Truyện cổ của người Pa Cô ở Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm và biên soạn. .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 431 tr. : bảng ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 425-426.
   ISBN: 9786049028786 / [64500đ]

  1. Dân tộc Pa Cô.  2. Văn học dân gian.  3. {Thừa Thiên-Huế}  4. [Truyện cổ]
   398.20959749 PH557.TN 2015
    ĐKCB: VV.005216 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Truyện cổ dân tộc Tà Ôi ở Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 550tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 543-544
   ISBN: 9786049028793

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Huế}  5. [Truyện cổ]
   398.20959749 PH557TN 2015
    ĐKCB: VV.005215 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. NGUYỄN MỸ HỒNG
     Truyện đời xưa vùng sông Hậu / Nguyễn Mỹ Hồng s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027512

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Sông Hậu}  4. [Truyện]
   398.2095978 H607NM 2015
    ĐKCB: VV.005214 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. TRẦN THỊ AN
     Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam : Dân ca trữ tình sinh hoạt . Q.2 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 487tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam, thể hiện tình yêu lứa đôi, quan hệ xã hội
   ISBN: 9786049025068

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.809597 A127TT 2015
    ĐKCB: VV.005209 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. BÙI QUANG THANH
     Truyền thuyết Hai Bà Trưng một số giá trị văn hóa - nhân sinh : Chuyên luận / Bùi Quang Thanh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 231tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr .153-168. - Thư mục: tr. 169-226
  Tóm tắt: Khái quát về lịch sử và truyền thuyết dân gian về khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Giá trị văn học và nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật anh hùng
   ISBN: 9786049440731

  1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.  2. Truyền thuyết.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   398.209597 TH139BQ 2015
    ĐKCB: VV.005232 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. DÂN HUYỀN
     Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ / Dân Huyền s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu đố dân gian ở nhiều chủ đề khác nhau như : đố cái gì, chuyện gì, con gì, quả gì, cây gì, hoa gì v.v...
   ISBN: 9786049028151

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đố]
   398.609597 H825D 2015
    ĐKCB: VV.005160 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. Truyện thơ Tày cổ . T.2 / Triệu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 643tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049029097

  1. Dân tộc Tày.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện thơ]
   398.809597 TR829.TT 2015
    ĐKCB: VV.005159 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. KÊ SỬU
     Achât : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt . Q.1 / Kê Sửu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 550tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786049028618

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   398.209597 S944K 2015
    ĐKCB: VV.005185 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. TRẦN THỊ AN
     Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam : Dân ca trữ tình sinh hoạt . Q.3 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 431tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam với các chủ đề về quê hương đất nước, gia đình xã hội và tình yêu đôi lứa
   ISBN: 9786049025075

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.809597 A127TT 2015
    ĐKCB: VV.005184 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. VŨ TỐ HẢO
     Vè sinh hoạt . Q.1 / Vũ Tố Hảo b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 555tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè sinh hoạt: vè trẻ em, vè vui chơi giải trí, vè kể vật, kể việc, vè địa danh...
   ISBN: 9786049025105

  1. Sinh hoạt.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. []
   398.8409597 H148VT 2015
    ĐKCB: VV.005178 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 21. Kho tàng truyện cổ dân gian Việt Nam / Hoàng Quyết sưu tầm và biên soạn. .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 670 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   ISBN: 9786049028755 / [100500đ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   I. Hoàng, Quyết,.
   398.209597 KH420.TT 2015
    ĐKCB: VV.005177 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 22. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 478tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: GIới thiệu những bài ca dao được sắp xếp theo các chủ đề : quan hệ gia đình, xã hội, lao động và nghề nghiệp.
   ISBN: 9786049024948

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 K402NX 2015
    ĐKCB: VV.005127 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 23. TRẦN SĨ HUỆ
     Động vật trong ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 359tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 353-354
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung, hình thức những câu ca dao và câu đố có nói đến động vật. Tập hợp những câu ca dao có nói đến động vật được sắp xếp theo các nhóm: gia súc - gia cầm, tứ linh, dã thú, chim, cá...
   ISBN: 9786049027871

  1. Văn học dân gian.  2. Động vật.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 H716TS 2015
    ĐKCB: VV.005126 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 24. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế . Q.2 / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 640tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028922

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Thừa Thiên-Huế}  5. [Truyện cổ]
   398.209597 PH557TN 2014
    ĐKCB: VV.005147 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 25. TẨN KIM PHU
     Truyện thơ người Dao Khâu ở Sìn Hồ - Lai Châu . T.2 / Tẩn Kim Phu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 203tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028083

  1. Dân tộc Dao.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Lai Châu}  5. [Truyện thơ]
   398.809597 PH670TK 2015
    ĐKCB: VV.005172 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 26. NGÔ VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam : Dân tộc kinh (Việt) . T.4, Q.1 / Ngô Văn Ban s.t., b.s. .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 575tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố...
   ISBN: 9786049028014

  1. Chân dung.  2. Con người.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 B127NV 2017
    ĐKCB: VV.004855 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 27. Thành ngữ - Tục ngữ - Ca dao - dân ca Việt Nam / bảo an tuyển chọn .- H. : Văn học , 2014 .- 125 tr ; 21 cm
   Tài liệu tham khảo tr.: 354
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao dân ca trong kho tàng văn học Việt Nam với chủ đề tình cảm gia đình, kinh nghiệm ứng xử, lao động sản xuất, quê hương đất nước được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
   ISBN: 9786046934509 / 24.000đ

  1. Ca dao.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Lam Giang.
   398.995922 TH140.N- 2014
    ĐKCB: VV.003764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003763 (Sẵn sàng)  
28. VŨ ĐẢM
     Ông Gióng của bà : Tập truyện / Vũ Đảm .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 43tr. : minh hoạ ; 19cm .- (ĐTTS ghi: Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện cho thiếu nhi(1999-2000))
/ 2400đ.

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [truyện tranh]
   808.83 Đ122V 2000
    ĐKCB: TN.000299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000720 (Sẵn sàng)  
29. Con ngựa của quỷ sứ / Nhiều người dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 145tr ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian thế giới)
/ 15.000đ

  1. Thế giới.  2. Văn học dân gian.  3. Truyện cổ tích.
   I. Nhiều người dịch.
   XXX C550.NC 2004
    ĐKCB: TN.000716 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000717 (Sẵn sàng)  
30. Ông tướng gầy / Vĩnh Trường tuyển chọn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 99tr ; 19cm .- (Truyện cổ các dân tộc Việt Nam)
/ 10.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ Chăm]
   398.209597 Ô606.TG 2004
    ĐKCB: TN.000715 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»