Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Truyện các hoạn quan Trung Quốc / Hoàng Bắc dịch .- H : Văn hóa thông tin , 1996 .- 553tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách này giới thiệu vài chục vị quan hoạn có ảnh hưởng cho đến ngày nay, đây là một cuốn sách thu thập nhiều tư liệu nhất trong truyện ký quan hoạn
/ 40.000đ

  1. Trung Quốc.  2. .  3. Lịch sử.
   951.092 TR527C 1996
    ĐKCB: VV.000250 (Đang mượn)  
2. PHAN KHANG
     Trung Quốc sử lược / Phan Khang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 372tr. ; 19cm
/ 36000đ.

  1. Lịch sử cổ đại.  2. Trung Quốc.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Lịch sử trung đại.
   951.092 TR513Q
    ĐKCB: VV.000947 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002552 (Sẵn sàng)  
3. GIẢ HƯNG QUYỀN
     Bí mật gia tộc họ Tưởng . Phần 1 : "Trong""Mật sử của bốn gia tộc lớn"". - 727tr." / Giả Hưng Quyền, Ngô Văn Cách, Chu Hà Đông ; Người dịch: Nguyễn Trung Hiền, Nguyễn Duy Phú .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1998 .- 21cm
   "Dịch theo nguyên bản ""Tưởng thị gia tộc bí sử"""
  Tóm tắt: Sự kết hợp giữa quyền và thế của Tưởng, câu chuyện ân oán cửa hào môn. Gia tộc họ Tưởng ở Đài Loan dấu hiệu chấm dứt sự thống trị của nhà họ Tưởng trong thiên hạ
/ 65.000đ

  1. Tư liệu lịch sử.  2. lịch sử hiện đại.  3. Trung Quốc.  4. Tưởng Giới Thạch.
   I. Ngô Văn Cách.   II. Chu Hà Đông.   III. Nguyễn Trung Hiền.   IV. Nguyễn Duy Phú.
   951.05 B-300.M 1998
    ĐKCB: VV.000840 (Sẵn sàng)  
4. Chim đỗ quyên / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 78tr. ; 19cm .- (Truyện đồng thoại Thế giới)
/ 8000đ

  1. Truyện Đồng thoại.  2. Trung Quốc.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.92251 CH384.ĐQ 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. Chim đỗ quyên / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 78tr. ; 19cm .- (Truyện đồng thoại Thế giới)
/ 8000đ

  1. Truyện Đồng thoại.  2. Trung Quốc.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.92251 CH384.ĐQ 2004
    ĐKCB: TN.000509 (Sẵn sàng)  
6. Chuyện họ Trương bắt rắn .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr. .- (Cổ học tinh hoa bằng tranh)
/ 4800đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.
   177.022 CH829.HT 2001
    ĐKCB: TN.000415 (Sẵn sàng)  
7. Truyện dân gian Tây Tạng / Việt Cường biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 179tr ; 19cm. .- (Truyện dân gian thế giới)
/ 19500đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học dân gian.  3. Truyện dân gian.  4. Tây tạng.
   398.20951 TR829.DG 2006
    ĐKCB: TN.000207 (Sẵn sàng)  
8. Ứng phó với cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu - kinh nghiệm Trung quốc , kinh nghiệm Việt Nam / Biên soạn: Phùng Hữu Phú, Nguyễn Viết Thông, Bùi Văn Hưng .- H. : Chíng trị quốc gia , 2010 .- 371 tr. ; 22 cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung Ương

  1. Khủng hoảng tài chính.  2. Kinh nghiệm.  3. Việt Nam.  4. Trung quốc.
   I. Nguyễn Viết Thông.   II. Phùng Hữu Phú.
   338.9 892.PV 2010
    ĐKCB: VL.000650 (Sẵn sàng)  
9. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.1 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Văn Huyến,.. .- H. : Văn học , 2010 .- 713tr. ; 24cm
/ 235 000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Trần Quảng.   II. Nguyễn Văn Huyến.   III. Nguyễn Thọ.
   895.13 C210TT 2010
    ĐKCB: VL.000480 (Sẵn sàng)  
10. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.2 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Văn Huyến,.. .- H. : Văn học , 2010 .- 729tr. ; 24cm
/ 235 000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Hoàng.   II. Nguyễn Doãn Địch.   III. Trần Quảng.
   895.13 C210TT 2010
    ĐKCB: VL.000481 (Sẵn sàng)  
11. ĐINH LỰC
     Thương trường và quan trường/ / Đinh Lực ; An Gia Hưng dịch .- Hà Nội : Văn học , 2010 .- 319 tr. ; 24 cm.
/ 125000VND

  1. Tạp văn.  2. Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.  4. Truyện ngắn.  5. Trung Quốc.
   I. An Gia Hưng.
   895.1 L875Đ 2010
    ĐKCB: VL.000484 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG ƯNG.
     Khô lâu sát thủ Ngọc Thanh Đình / Hoàng Ưng ; Cao Tự Thanh dịch. .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn , 2010 .- 381tr. ; 21 cm .- (Thẩm Thăng Y truyền kỳ hệ liệt)
   Dịch từ nguyên bản Hoa văn của Thái Bạch Văn nghệ xuất bản xã, 1994.
/ 65000đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học hiện đại.  3. [Tiểu thuyết kiếm hiệp]
   I. Cao, Tự Thanh,.
   895.1 888.H 2010
    ĐKCB: VV.003398 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG ƯNG.
     Lôi đình thiên lý / Hoàng Ưng ; Cao Tự Thanh dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn , 2010 .- 527 tr. ; 21 cm .- (Thẩm Thăng Y truyền kỳ hệ liệt)
   Dịch từ nguyên bản Hoa văn của Thái Bạch Văn nghệ xuất bản xã, 1994.
/ 85000đ

  1. Tiểu thuyết kiếm hiệp.  2. Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.
   I. Cao, Tự Thanh,.
   895.1 888.H 2010
    ĐKCB: VV.004260 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004258 (Sẵn sàng)  
14. HUYỀN CƠ
     12 đại hoạn quan Trung Hoa / Huyền Cơ biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 480 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về các quan thái giám trong triều đại Trung Quốc - những người có nhiều ảnh hưởng đến cơ nghiệp của các vua chúa thời phong kiến.
/ 86000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Trung Quốc.
   951.092 C625H 2010
    ĐKCB: VV.003800 (Sẵn sàng)  
15. HOLMES, W.
     Nghệ thuật thiền qua hội họa / / W. Holmes, Ch. Horioka ; ng.d. Hạnh Quỳnh .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2006 .- 126tr. : hình vẽ, tranh ảnh ; 20cm
/ 20.000đ

  1. Hội họa thiền.  2. Hội họa thiền.  3. Nhật Bản.  4. Trung quốc.
   I. Hạnh Quỳnh.
   758.9 W.H 2006
    ĐKCB: VV.001483 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN TRỌNG KIM
     Đại cương triết học Trung Hoa: Nho giáo / Trần Trọng Kim .- H. : Nxb Văn hoá Thông tin , 2001 .- 748tr. ; 21cm
/ 75000đ.

  1. Trung Quốc.  2. Đạo Khổng.  3. Triết học cổ đại.
   
    ĐKCB: VV.001071 (Sẵn sàng)  
17. TRÌNH NGỌC HOA
     Những câu chuyện Trung Hoa xưa - Trí tuệ / Trình Ngọc Hoa; Kim Sơn biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 107 tr. ; 19 cm
/ 9000

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trung Quốc.  3. Truyện kể.
   I. Kim Sơn.
   895.1 H427TN 2003
    ĐKCB: VV.001082 (Sẵn sàng)  
18. NGUỴ NHÃ HOA
     Nữ luật sư : Truyện / Nguỵ Nhã Hoa; Trương Thuận dịch .- H. : Thanh niên , 1998 .- 459tr ; 19cm
/ 35.500đ

  1. truyện.  2. Trung Quốc.  3. Văn học.
   I. Trương Thuận dịch.
   895.1 H427NN 1998
    ĐKCB: VV.000383 (Sẵn sàng)  
19. Bóng ma trong bức ảnh đính hôn : Những vụ án nổi tiếng thế giới / Lê Bầu tuyển chọn và dịch .- H. : Công an nhân dân , 1997 .- 312tr ; 19cm
/ 25.000đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học.
   895.1 B561.MT 1997
    ĐKCB: VV.000304 (Sẵn sàng)