Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HÙNG HẬU
     Đại cương triết học Việt Nam : Từ khởi nguyên đến 1858 / Nguyễn Hùng Hậu chủ biên, Doãn Chính, Vũ Văn Giàu .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2005 .- 296tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 293 - 296
  Tóm tắt: Trình bày tư tưởng triết học Việt Nam từ khởi nguyên đến nửa đầu thế XIX, đến năm 1858 và một số tư tưởng triết học ở những giai đoạn chính trong lịch sử: tư tưởng Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chân Nguyên thiền sư, Lê Quý Đôn, Minh Mệnh, Nguyễn Đức Đạt...
/ 42000đ

  1. Lịch sử.  2. Triết học.  3. Tư tưởng.  4. {Việt Nam}
   I. Doãn Chính.   II. Vũ Văn Giàu.
   181 Đ101C 2005
    ĐKCB: VV.001603 (Sẵn sàng)  
2. DOÃN CHÍNH
     Đại cương lịch sử triết học Trung Quốc / Doãn Chính chủ biên; Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa... .- Xuất bản lần thứ tư .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 591tr ; 24cm
   Thư mục: tr.584-588
  Tóm tắt: Trình bày khá đầy đủ và chi tiết về lịch sử triết học Trung Quốc từ thế kỷ XVII trước công nguyên đến những năm đầu của thế kỷ XX. Trong đó bao gồm tư tưởng triết học thời Ân Thương - Tây Chu; thời Xuân thu - chiến quốc; thời Lưỡng Hán; Nguỵ - Tấn; Thời Nam - Bắc Triều; Tuỳ - Đường, Tống - Nguyên; Minh -Thanh và Trung Quốc thời Cận đại
/ 102000đ

  1. Lịch sử.  2. triết học.  3. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Thế Nghĩa....   II. Trương Văn Chung.
   951.05 CH402D 2010
    ĐKCB: VL.000108 (Sẵn sàng)  
3. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 951tr ; 24cm
  Tóm tắt: Công trình nghiên cứu giải thích tư tưởng của các trào lưu triết học, các thuật ngữ phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển tử cổ đại đến cận hiện đại, được sắp xếp theo thứ tự a, b, c...
/ 160000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Triết học.  3. Từ điển.  4. {Trung Quốc}
   103 CH402D 2009
    ĐKCB: VL.000169 (Sẵn sàng)  
4. Minh triết tinh hoa nhân loại / Nguyễn Thừa Nghiệp biên soạn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 369tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 354-355.
  Tóm tắt: Tập hợp một số nghiên cứu của các nhà khoa học, triết gia, tôn giáo, học giả...Về tư tưởng minh triết đã được trích dịch và đề tựa để mở rộng và nâng cao sự hiểu biết về một triết lý sáng suốt góp phần đưa nhân loại đến cuộc sống tốt hơn, nhân bản hơn, hạnh phúc hơn.
/ 36000đ

  1. Triết học.  2. Tư tưởng.
   I. Nguyễn, Thừa Nghiệp,.
   101 M398.TT 2003
    ĐKCB: VV.004403 (Sẵn sàng)  
5. LÊ QUÝ ĐÔN
     Kiến văn tiểu lục / Lê Quý Đôn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 547tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam - Viện sử học
  Tóm tắt: Những ghi chép về các câu triết ngôn; các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê; tài ba, tiết tháo, phẩm hạnh, văn hạnh,... của một số nhân vật lịch sử; núi sông, thành quách, sản vật,...; và những kiến thức về văn hoá, nghệ thuật, phong tục, tập quán,... của dân tộc Việt Nam
/ 76000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Nhân vật.  3. Triết học.  4. Tập quán.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   959.702 Đ599LQ 2007
    ĐKCB: VV.002089 (Sẵn sàng)  
6. QUANG ĐẠM
     Nho giáo xưa và nay / Quang Đạm. .- H. : Văn hóa , 1999 .- 512 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Đông Nam Á.
  Tóm tắt: Lược sử Nho giáo, tam tài: trời, đất và người, đạo đức và chính trị, phạm trù nhà, nước và thiên hạ, từ thuyết đồng quy đến thuyết trung dung, vấn đề học tập, con người Nho giáo thuở trước và con người Việt Nam ngày nay.
/ 50000đ

  1. Đạo đức.  2. Đạo Khổng.  3. Giáo dục.  4. Triết học.  5. Triết học phương Đông.
   181 Đ125Q 1999
    ĐKCB: VV.000644 (Sẵn sàng)