Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Những diệu phương chữa bệnh / Lê Giảng dịch. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh thông thường và những phương thuốc điều trị: Bệnh tim loạn, bệnh trong dạ dày, bệnh có báng trong dạ dày, bệnh việm dạ dày cấp, bệnh sa dạ dày, bệnh có ung nhọt dạ dày,...
/ 14000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Trị bệnh.
   I. Lê, Giảng.
   615.8 NH891.DP 1996
    ĐKCB: VV.005919 (Sẵn sàng)  
2. 100 câu hỏi đáp về phòng trị bệnh cảm cúm / P. Kim Long b.s. .- Huế : Thuận Hóa , 1998 .- 168tr. ; 19cm
  1. Bệnh cúm.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. {Bệnh tinh thần}
   I. P. Kim Long b.s..
   362.1 100CH
    ĐKCB: VV.000966 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000967 (Sẵn sàng)  
3. PHAN, VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 226tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 CH377.PV 2009
    ĐKCB: VV.004026 (Sẵn sàng)  
4. HÀ SƠN
     Hành, giấm trị bách bệnh / Hà Sơn .- H. : Thời đại , 2010 .- 166tr ; 21cm
   Sức khoẻ là vàng
  Tóm tắt: Khái quát về hành, dấm, các bài thuốc chữa bệnh nội khoa, truyền nhiễm, viêm gan siêu vi, các bệnh về nhi khoa, phụ khoa, ngoại khoa, tai mũi họng,... bằng hành, dấm
/ 28000đ

  1. Giấm.  2. Hành.  3. Sức khoẻ.  4. Trị bệnh.
   615.8 S648H 2010
    ĐKCB: VV.003225 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ, MỸ LINH.
     Củ trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 107tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 105.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại cây củ và tác dụng chữa bệnh cũng như tăng dinh dưỡng, sức khỏe cơ thể.
/ 18000đ

  1. Củ.  2. Sức khỏe.  3. Trị bệnh.
   615.8 L398.ĐM 2008
    ĐKCB: VV.003118 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN BÁCH.
     Thuốc hay tay đảm : Những bài thuốc nam hay / Nguyễn Văn Bách. .- In lần thứ 8. .- H. : Phụ nữ , 1994 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc thông thường chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em để giúp bạn đọc giữ gìn sức khỏe cho mình và cho gia đình.
/ 7500đ

  1. Thuốc nam.  2. Trị bệnh.
   615.8 B110.NV 1994
    ĐKCB: VV.002707 (Sẵn sàng)  
7. VƯƠNG, THẾ BÌNH.
     Những bài thuốc hay chữa bệnh thường gặp / Vương Thế Bình biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp và những phương thuốc hay, đơn giản đem lại hiệu quả chữa bệnh cao.
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Đông y.  3. Trị bệnh.
   615.8 B399.VT 2008
    ĐKCB: VV.002619 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, HỮU THỤY.
     Rau xanh chữa bệnh / Nguyễn Hữu Thụy biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 167tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn, sử dụng, chế biến rau xanh thành các món để chữa một số bệnh thông thường như: tim mạch, tiểu đường, hen phế quản, viêm thận, đau khớp, viêm loét dạ dày, giảm béo, làm đẹp..
/ 25000đ

  1. Rau xanh.  2. Trị bệnh.
   615.8 TH809.NH 2007
    ĐKCB: VV.001941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001939 (Sẵn sàng)  
9. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa toàn thân / Người dịch: Nguyễn Quang Thái, Tạ Phú Chinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 149tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
  Tóm tắt: Tác dụng, nguyên lý và những điều cần chú ý trong xoa bóp bấm huyệt, xoa bóp bấm huyệt chữa các bệnh thường gặp tại gia đình, các phương pháp tự xoa bóp bảo vệ sức khỏe và tăng cường sức khỏe.
/ 15000đ

  1. Cơ thể người.  2. Dưỡng sinh.  3. Mát xa.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Quang Thái,.   II. Tạ, Phú Chinh,.
   615.8 D922.ST 2004
    ĐKCB: VV.001452 (Sẵn sàng)  
10. VÕ MAI LÝ
     Ăn uống chữa bệnh mỡ máu cao gan nhiễm mỡ béo phì / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quí biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 207tr. ; 21cm
/ 28.000đ

  1. Ăn uống.  2. Trị bệnh.  3. Gan nhiễm mỡ.  4. Béo phì.  5. Mỡ máu cao.
   I. Nguyễn Xuân Quí.
   615.5 L954VM 2006
    ĐKCB: VV.001477 (Sẵn sàng)  
11. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa tay / Người dịch: Lộc Hà ...[và những người khác]. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 200tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
  Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, cơ chế tác dụng, các huyệt vị và các thủ pháp thường dùng, xác định và phối huyệt, các thủ pháp thao tác và tiến hành xoa bóp bàn tay chữa hơn 60 loại bệnh thường gặp.
/ 21000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Mát xa.  3. Tay.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Lộc Hà,.
   615.8 D922.ST 2004
    ĐKCB: VV.001345 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001344 (Sẵn sàng)  
12. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa toàn thân / Người dịch: Nguyễn Quang Thái, Tạ Phú Chinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 149tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
  Tóm tắt: Tác dụng, nguyên lý và những điều cần chú ý trong xoa bóp bấm huyệt, xoa bóp bấm huyệt chữa các bệnh thường gặp tại gia đình, các phương pháp tự xoa bóp bảo vệ sức khỏe và tăng cường sức khỏe.
/ 15000đ

  1. Cơ thể người.  2. Dưỡng sinh.  3. Mát xa.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Quang Thái,.   II. Tạ, Phú Chinh,.
   615.8 D922.ST 2004
    ĐKCB: VV.001346 (Sẵn sàng)  
13. 101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp. . T.4 : Sâu bệnh hại cây trồng cách phòng trị / ,Trần Văn Hòa chủ biên ... [ và những người khác]. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 123tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. Bảo vệ thực vật.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng bệnh.  4. Sâu bệnh.  5. Trị bệnh.
   I. Dương, Minh,.   II. Hứa, Văn Chung,.   III. Trần, Văn Hai,.   IV. Trần, Văn Hòa,.
   632 101.CH 2000
    ĐKCB: VV.001173 (Sẵn sàng)  
14. PHAN, QUỐC SỦNG.
     Sâu bệnh hại chủ yếu của cây cà phê và biện pháp phòng trừ / Phan Quốc Sủng, Trần Kim Loan, Trương Hồng. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 104tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.101.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại sâu hại, bệnh hại và các triệu chứng thiếu dinh dưỡng đối với cây cà phê.
/ 10300đ

  1. Cà phê.  2. Phòng bệnh.  3. Sâu hại.  4. Trị bệnh.
   I. Trần, Kim Loan..   II. Trương Hồng..
   633.7 S751.PQ 2003
    ĐKCB: VV.001201 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001177 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG, VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 V398.HV 1997
    ĐKCB: VV.000648 (Sẵn sàng)  
16. DƯƠNG, ĐĂNG LÂU.
     Vị thuốc hay bài thuốc quý chữa bệnh tại nhà / Dương Đăng Lâu. .- Hà Bắc : Hội Y học dân tộc Hà Bắc , 2000 .- 67tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.114-115.
  Tóm tắt: Gồm 60 chứng bệnh với 169 bài thuốc để phòng chữa các chứng bệnh thông thường như cảm cúm, sốt cao, ho hen, ỉa chảy, bệnh phụ khoa, trẻ em...
/ 3000đ

  1. Bài thuốc.  2. Thuốc nam.  3. Trị bệnh.
   615.8 L227.DĐ 2000
    ĐKCB: VV.000660 (Sẵn sàng)  
17. Phòng và chữa bệnh táo bón bằng phương pháp cổ truyền / Thùy Linh biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những tri thức cơ bản về táo bón, điều trị bệnh táo bón, các biện pháp phòng ngừa bệnh táo bón.
/ 25000đ

  1. Đông y.  2. Phòng bệnh.  3. Táo bón.  4. Trị bệnh.  5. Y học cổ truyền.
   I. Thùy Linh,.
   616.3 PH558.VC 1997
    ĐKCB: VV.000610 (Sẵn sàng)  
18. TRƯƠNG, LĂNG.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn / Trương Lăng. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, bệnh giun sán và ký sinh trùng, bệnh về sinh sản, bệnh ngộ độc.
/ 6000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Trị bệnh.
   636.4 L187.T 1997
    ĐKCB: VV.000335 (Sẵn sàng)  
19. TÀO, KHẮC LAN.
     Món ăn chữa bệnh / Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch. .- Tái bản lần thứ 2. .- H. : Phụ nữ. , 1997 .- 119 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh, nguyên liệu thuốc và nguyên liệu thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp nguyên liệu kỹ thuật và nguyên tắc chế biến, các loại đồ ăn thức uống.
/ 9000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Hữu Thăng,.
   613.2 L127.TK 1997
    ĐKCB: VV.000339 (Sẵn sàng)  
20. HUỲNH, VĂN KHÁNG.
     Hướng dẫn thiến và phẫu thuật chữa bệnh cho gia súc, gia cầm / Huỳnh Văn Kháng. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 95tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và chữa trị biến chứng có thể có sau khi thiến và một số phương pháp phẫu thuật đơn giản nhưng rất cần thiết và thường xảy ra trong chăn nuôi như vá mũi trâu bò bị sứt, cưa sừng..
/ 6000đ

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Hoạn gia súc.  4. Thú y.  5. Trị bệnh.
   636.08 KH137.HV 1996
    ĐKCB: VV.000340 (Sẵn sàng)  
21. TÀO, KHẮC LAN.
     Món ăn chữa bệnh / Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch. .- Tái bản lần thứ 2. .- H. : Phụ nữ. , 1995 .- 119 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh, nguyên liệu thuốc và nguyên liệu thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp nguyên liệu kỹ thuật và nguyên tắc chế biến, các loại đồ ăn thức uống.
/ 9000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Hữu Thăng,.
   613.2 L127.TK 1995
    ĐKCB: VV.000131 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000133 (Sẵn sàng)