Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Phòng, chống ma tuý học đường / Nguyễn Minh Đức (ch.b.), Nguyễn Văn Nhật, Phạm Văn Long... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Công an nhân dân , 2015 .- 187tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về ma tuý, tệ nạn ma tuý và tác hại của ma tuý. Cách nhận diện tình trạng nghiện ma tuý và nhóm các hành vi vi phạm pháp luật về ma tuý cùng nội dung phòng chống ma tuý trong học đường

  1. Ma tuý.  2. Phòng chống.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Trường học.
   I. Nguyễn Minh Đức.   II. Nguyễn Xuân Hữu.   III. Nguyễn Minh Hiển.   IV. Phạm Văn Long.
   362.293071 PH558,.CM 2015
    ĐKCB: VV.005424 (Sẵn sàng)  
2. HÀ NGUYỄN
     Trường học Hà Nội xưa = Schools in ancient Hanoi / Hà Nguyễn .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 144tr., 2tr. ảnh : bảng ; 21cm .- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
   Phụ lục: tr. 66-72
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu tiến trình tồn tại và phát triển của một số ngôi trường học xưa trên đất Thăng Long - Hà Nội như: Quốc Tử Giám, trường học tư của các thầy giáo nổi tiếng, trường Đông Kinh nghĩa thục, trường Tư thục Thăng Long, trường Bưởi...
   ISBN: 9786048000073

  1. Trường học.  2. {Hà Nội}
   371.00959731 NG827H 2010
    ĐKCB: VV.003228 (Sẵn sàng)  
3. 36 ngôi trường nổi tiếng đất Thăng Long - Hà Nội / Lam Khê, Khánh Minh sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2010 .- 155tr : ảnh ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu về những ngôi trường có truyền thống nằm trên đất Thăng Long xưa và Hà Nội ngày nay: trường Bưởi - Chu Văn An,trường Đông Kinh nghĩa thục, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, trường Đại học đầu tiên, trường Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương, trường Đại học quốc gia Hà Nội,...
/ 26000đ

  1. Lịch sử.  2. Trường học.  3. Ngôi trường nổi tiếng.  4. {Hà Nội}
   I. Khánh Minh.   II. Lam Khê.
   959.731 36.NT 2010
    ĐKCB: VV.003102 (Sẵn sàng)