24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
Câu đố rèn trí thông minh
/ Ngọc Linh: Sưu tầm, biên soạn
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2008
.- 263tr ; 19cm.
Tóm tắt: Gồm các câu đố chữ, nghĩa; Câu đố về các dụng cụ học tập; Câu đố về các danh nhân; Câu đố về các loài vật; Câu đố về các loài cây, hoa, củ, quả; Câu đố về các phương tiện giao thông vận tải; Câu đố về các hiện tượng tự nhiên; Câu đố về con người. / 35000đ
1. Trẻ thông minh. 2. Rèn luyện. 3. Trí tuệ.
I. Ngọc Linh.
793.735 C227.ĐR 2008
|
ĐKCB:
TN.000145
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
11.
Phát triển trí tuệ cho trẻ nhỏ
: Từ 2 đến 3 tuổi
/ Hứa Thư Anh, Hạ Anh
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 102tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Mẹ dạy con học)
Tóm tắt: Những câu chuyện kể, trò chơi giúp trẻ từ 2 đến 3 tuổi nắm bắt những kiến thức tự nhiên và cuộc sống, phát triển kĩ năng quan sát chú ý, ghi nhớ, tư duy, biểu đạt ngôn ngữ cũng như kỹ năng vận động / 19000đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Tư duy. 3. Trí tuệ.
I. Hạ Anh.
649 PH154.TT 2007
|
ĐKCB:
TN.000001
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000006
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000039
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000065
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Những nguyên tắc vàng dành cho cha mẹ
/ Biên soạn: Thái Quỳnh, Tân Nghĩa.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2008
.- 115tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đưa ra những nguyên tắc giáo dục cơ bản trong từng trường hợp cụ thể giúp bạn dạy dỗ con trẻ, giúp chúng phát triển được năng khiếu bẩm sinh, hoàn thiện nhân cách, có năng lực xúc cảm vượt trội để trẻ phát triển hài hoà cả phương diện trí tuệ và cảm xúc, làm tiền đề cho cuộc sống hạnh phúc, thành công cho trẻ trong xã hội hiện đại / 20500đ
1. Cảm xúc. 2. Giáo dục. 3. Phát triển. 4. Trẻ em. 5. Trí tuệ.
I. Tân Nghĩa,. II. Thái Quỳnh,.
649 NH891.NT 2008
|
ĐKCB:
VV.003658
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006398
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Trí tuệ dân tộc Pháp
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 246tr ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh lịch sử, văn hoá, chính trị, khoa học, đời sống... của đất nước và con người Pháp; trí tuệ và tính cách đặc sắc của dân tộc Pháp / 54000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Trí tuệ. 4. Văn hoá. 5. {Pháp}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
944 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
VV.003249
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Trí tuệ dân tộc Úc
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 199tr ; 21cm
Tóm tắt: Nhngx kiến thức về điều kiện tự nhiên, cuộc sống của thổ dân Úc trước và sau khi người da trắng đặt chân lên mảnh đất này và tình hình đất nước Úc thời kỳ hiện đại, tư tưởng và văn hoá của họ làm toát lên trí tuệ Úc, trí tuệ đấu tranh sinh tồn trong điều kiện khắc nghiệt nhưng đầy ưu đãi ở mảnh đất này / 45000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Trí tuệ. 4. {Ôtxtrâylia}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
994 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
VV.003248
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Trí tuệ dân tộc Ả Rập
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 231tr ; 21cm
Tóm tắt: Các khía cạnh đời sống xã hội của thế giới Hồi giáo Ả Rập, từ nghi lễ tôn giáo, sáng tạo văn minh, kinh doanh thương mại,văn hoá chính trị cho đến phong tục tập quán của quốc gia Ả Rập / 49000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Trí tuệ. 4. Văn minh. 5. {A Rập}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
953.57 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
VV.003246
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
VŨ HOA Phương pháp giáo dục mới giúp trẻ thông minh, sáng tạo
/ Vũ Hoa, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2006
.- 268tr ; 19cm
Tóm tắt: Phương pháp giáo dục trẻ giúp trẻ phát triển trí tuệ, tình cảm bằng cách: Giáo dục theo lí và tình cảm đối với trẻ; Phát huy tinh thần trách nhiệm. Hình thành nhân cách qua cách tạo hứng thú; Phát huy khả năng sáng tạo; Sự tự tin; Nghiêm khắc trong giáo dục; Hợp tác với môi trường xung quanh, với gia đình, nhà trường để cùng giáo dục trẻ. / 31000đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Nhân cách. 3. Trí tuệ. 4. Tâm lí. 5. |Trẻ em|
I. Hà Sơn.
372.01 H427V 2006
|
ĐKCB:
VV.002189
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006213
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
CHALLONER, JACK Trí tuệ nhân tạo
: Cẩm nang dành cho người mới bắt đầu tìm hiểu về người máy và trí tuệ nhân tạo
/ Jack Challoner; Nguỵ Hữu Tâm: Dịch; Ngô Quốc Quýnh: Hiệu đính
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 100tr ; 20cm. .- (Trang sách nhỏ, ý tưởng lớn)
Tóm tắt: Giới thiệu thành tựu khoa học phát minh trí tuệ nhân tạo qua những chiếc máy tính điện tử thông minh, người máy thông minh, các phương pháp tiếp cận trí tuệ nhân tạo / 11000đ
1. Trí tuệ nhân tạo. 2. Máy tính điện tử. 3. Ngôn ngữ máy. 4. Trí tuệ.
I. Nguỵ, Hữu Tâm. II. Ngô, Quốc Quýnh.
006.3 J107KC 2004
|
ĐKCB:
VV.001711
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
TRUNG HUYỀN. Chu dịch - trí tuệ nhân sinh
/ Trung Huyền biên soạn.
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2006
.- 225 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Biện chứng âm dương - cội nguồn trí tuệ bao la; Loại suy bát quái - Đại đạo trí tuệ; Mô hình 64 quẻ - Cẩm nang trí tuệ; Tư duy tượng số - chìa khóa sử dụng. / 30000đ
1. Chu dịch. 2. Nhân sinh. 3. Trí tuệ.
181 H825.T 2006
|
ĐKCB:
VV.001608
(Sẵn sàng)
|
| |
|