Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cuốn sách chữ "D" của em / Xuân Hồng: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Nguyễn Việt Long.
   372.661 C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.000672 (Sẵn sàng)  
2. Cuốn sách chữ "J" của em / Huy Toàn: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Huy Toàn.
   XXX C777.SC 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. ĐOÀN, TỬ HUYẾN
     Sổ tay từ - ngữ lóng tiếng việt / Đoàn Tử Huyến, Lê Thị Yến .- H. : Công an nhân dân , 2008 .- 339tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những từ, ngữ lóng đã và hiện có trong tiếng Việt được dùng chủ yếu trong các nhóm xã hội có cùng mục đích hoạt động ( buôn bán, chơi bời, trộm cắp) hoặc cùng một nhiệm vụ ( học sinh, quân đội...)
/ 45000đ

  1. Sổ tay.  2. Từ ngữ.  3. Phương ngữ.  4. Tiếng Việt.
   I. Lê, Thị Yến.
   495.9227 H828ĐT 2008
    ĐKCB: VV.006452 (Sẵn sàng)  
4. Ai đúng ai sai .- H .- 135tr .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Dựa vào Luật Hôn nhân gia đình, người biên soạn giúp đồng bào dân tộc dựa vào những qui định của Luật thông qua một số câu chuyện xảy ra trong đời sống rút ra hướng qiải quyết, xóa bỏ tập tục lạc hậu của đồng bào

  1. Luật hôn nhân.  2. Tiếng Bana.  3. Tiếng Việt.  4. {Việt Nam}  5. [Sách song ngữ]
   I. Ama Zưt.   II. Hà Lý.
   346.59701 A113.Đ
    ĐKCB: VV.006114 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006059 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG XUÂN VIỆT
     Tìm hiểu lịch sử chữ quốc ngữ / Hoàng Xuân Việt; Nguyễn Minh Tiến hiệu đính .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 479tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những sử liệu ngôn ngữ học về chữ Quốc ngữ; sự hình thành của chữ Quốc ngữ; quá trình phát triển tiếng nói và chữ viết - bao gồm chữ Nôm và chữ Quốc ngữ - ở vùng Sài Gòn và các địa phận phía Nam
/ 60000đ

  1. Chữ quốc ngữ.  2. Chữ viết.  3. Lịch sử.  4. Ngôn ngữ.  5. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Minh Tiến.
   495.92209 T310H 2007
    ĐKCB: VV.001821 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001843 (Sẵn sàng)  
6. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 591tr ; 20cm .- (Di sản văn hóa Việt nam)
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc

  1. Ngôn ngữ.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}
   495.922 T306N 2012
    ĐKCB: VV.005662 (Sẵn sàng)  
7. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 423tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt
/ 48000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.  3. Từ trái nghĩa.  4. Từ đồng nghĩa.  5. {Việt Nam}  6. |Từ điển tiếng Việt|
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàn.
   495.92203 T550Đ 2015
    ĐKCB: TN.000628 (Sẵn sàng)  
8. Vui học tiếng việt / Nguyễn Thị Thúy, Lê Minh Thu sưu tầm và biên soạn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 240tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Tài liệu tham khảo cho giáo viên THCS trong việc giảng dạy môn ngữ văn. Sách gồm các phần sau: Bài tập vui tiếng việt; trò chơi ngữ văn; tiểu phẩm ngôn ngữ, văn học; kể chuyện có cùng chữ cái hoặc thanh điệu.
/ 28000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng việt.
   I. Lê Minh Thu.   II. Nguyễn Thị Thúy.
   495.92271 V728.HT 2006
    ĐKCB: VV.005622 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN TUẾ
     Từ điển Việt - Anh = : Vietnamese - English dictionary / Nguyễn Văn Tuế .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 3188tr. ; 27cm
/ 449000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   495.9223 Đ103T 2007
    ĐKCB: VL.000560 (Sẵn sàng)  
10. TẠ ĐỨC HIỀN,
     Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.1 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 184tr. : bảng ; 24cm
/ 39.500đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.
   807 Đ282.HT 2014
    ĐKCB: VL.000281 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000620 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.2 / Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng, .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 175tr. ; 24cm
/ 25000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 12.  3. Tập làm văn.  4. Ngữ văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Vũ Kim Bảng,.
   807 Đ419-H 2008
    ĐKCB: VL.000299 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.1 / Cb.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng, .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 175tr. ; 24cm
/ 26000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 12.  3. Tập làm văn.  4. Ngữ văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Vũ Kim Bảng,.
   807 Đ508.-H 2008
    ĐKCB: VL.000310 (Sẵn sàng)  
13. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông . T.2 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 178tr. ; 24cm
/ 39.00đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Đ282.HT 2014
    ĐKCB: VL.000285 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THÚY HỒNG
     Hướng dẫn Ôn tập ngữ văn THCS : Theo chương trình và SGK mới / Nguyễn Thúy Hồng, Đồng xuân Quế .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 328tr. ; 24cm
/ 38000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Trung học cơ sở.  3. Tập làm văn.  4. Tiếng Việt.  5. Ngữ văn.
   I. Đồng Xuân Quế.
   807 H561D 2006
    ĐKCB: VL.000278 (Sẵn sàng)  
15. Hướng dẫn thực hành tiếng Việt / Bs: Vũ Tiến Quỳnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2005 .- 131 tr. : bảng ; 24 cm.
/ 13000đ.

  1. Thực hành.  2. Tiếng Việt.
   I. Vũ Tiến Quỳnh.
   495.922 H561D 2005
    ĐKCB: VL.000272 (Sẵn sàng)  
16. ĐINH THỊ TRANG
     Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 351tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng

  1. Tiếng Việt.  2. Từ ngữ.  3. {Đà Nẵng}  4. |Nghề biển|
   495.922014 TR133ĐT 2016
    ĐKCB: VV.005358 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 1345tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa từ ngữ tiếng Việt từ buổi đầu cho đến thế kỷ XIX, tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - Y.

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2012
    ĐKCB: VV.005181 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.2 : Từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 1044tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.005089 (Sẵn sàng)  
19. LÊ TRUNG HOA
     Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học / Lê Trung Hoa .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2011 .- 246tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học
   ISBN: 9786046400479

  1. Nguồn gốc.  2. Tiếng Việt.  3. Văn học.  4. Địa danh.  5. {Nam Bộ}
   495.922 H427LT 2011
    ĐKCB: VV.004922 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.1 : Từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 920tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.004861 (Sẵn sàng)  
21. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam : Bổ sung từ vần A - K . T.2, Q.1 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 695tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
/ đ

  1. Việt Nam.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.922 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.004833 (Sẵn sàng)  
22. VŨ, BẰNG.
     Nói có sách : Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống / Vũ Bằng. .- Tái bản có sửa chữa. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1995 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những chữ hay dùng và xếp đặt tùy theo sự cần thiết hay túy theo trường hợp, kèm theo những danh từ sai. Tác giả đưa thí dụ giúp các bạn tham khảo thêm.
/ 16000đ

  1. Giải thích.  2. Tiếng Việt.  3. Từ vựng.
   495.92281 B188.V 1995
    ĐKCB: VV.000400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000372 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000689 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000687 (Sẵn sàng)