Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Ai đúng ai sai
.- H
.- 135tr .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Dựa vào Luật Hôn nhân gia đình, người biên soạn giúp đồng bào dân tộc dựa vào những qui định của Luật thông qua một số câu chuyện xảy ra trong đời sống rút ra hướng qiải quyết, xóa bỏ tập tục lạc hậu của đồng bào
1. Luật hôn nhân. 2. Tiếng Bana. 3. Tiếng Việt. 4. {Việt Nam} 5. [Sách song ngữ]
I. Ama Zưt. II. Hà Lý.
346.59701 A113.Đ
|
ĐKCB:
VV.006114
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006059
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
VƯƠNG TOÀN Tiếng nói chữ viết niềm tự hào dân tộc
/ Vương Toàn
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2012
.- 591tr ; 20cm .- (Di sản văn hóa Việt nam)
Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc
1. Ngôn ngữ. 2. Chữ viết. 3. Tiếng nói. 4. Tiếng Việt. 5. {Việt Nam}
495.922 T306N 2012
|
ĐKCB:
VV.005662
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Vui học tiếng việt
/ Nguyễn Thị Thúy, Lê Minh Thu sưu tầm và biên soạn
.- H. : Đại học sư phạm , 2006
.- 240tr. ; 20cm.
Tóm tắt: Tài liệu tham khảo cho giáo viên THCS trong việc giảng dạy môn ngữ văn. Sách gồm các phần sau: Bài tập vui tiếng việt; trò chơi ngữ văn; tiểu phẩm ngôn ngữ, văn học; kể chuyện có cùng chữ cái hoặc thanh điệu. / 28000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng việt.
I. Lê Minh Thu. II. Nguyễn Thị Thúy.
495.92271 V728.HT 2006
|
ĐKCB:
VV.005622
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
16.
ĐINH THỊ TRANG Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng
/ Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 351tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ. 3. {Đà Nẵng} 4. |Nghề biển|
495.922014 TR133ĐT 2016
|
ĐKCB:
VV.005358
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.2
/ Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2012
.- 1345tr ; 24cm
Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa từ ngữ tiếng Việt từ buổi đầu cho đến thế kỷ XIX, tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - Y.
1. Thư tịch cổ. 2. Tiếng Việt. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 GI-133NT 2012
|
ĐKCB:
VV.005181
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.1, Q.2
: Từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 1044tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
1. Thư tịch cổ. 2. Tiếng Việt. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 GI-133NT 2010
|
ĐKCB:
VV.005089
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
LÊ TRUNG HOA Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học
/ Lê Trung Hoa
.- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2011
.- 246tr : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học ISBN: 9786046400479
1. Nguồn gốc. 2. Tiếng Việt. 3. Văn học. 4. Địa danh. 5. {Nam Bộ}
495.922 H427LT 2011
|
ĐKCB:
VV.004922
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.1, Q.1
: Từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 920tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K
1. Thư tịch cổ. 2. Tiếng Việt. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 GI-133NT 2010
|
ĐKCB:
VV.004861
(Sẵn sàng)
|
| |
|
22.
VŨ, BẰNG. Nói có sách
: Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống
/ Vũ Bằng.
.- Tái bản có sửa chữa. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1995
.- 215tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những chữ hay dùng và xếp đặt tùy theo sự cần thiết hay túy theo trường hợp, kèm theo những danh từ sai. Tác giả đưa thí dụ giúp các bạn tham khảo thêm. / 16000đ
1. Giải thích. 2. Tiếng Việt. 3. Từ vựng.
495.92281 B188.V 1995
|
ĐKCB:
VV.000400
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000372
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000689
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000687
(Sẵn sàng)
|
| |