4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
TRẦN, VĂN TAM Thiên văn lịch pháp
: Lịch thế kỷ 21 (1984 - 2100) & năm đầu của các thế kỷ sau (2200 - 3000) có tính nhật thực, nguyệt thực
/ Trần Văn Tam
.- H. : Văn hoá thông tin , 2010
.- 736tr ; 24cm.
Tóm tắt: Quan niệm về vũ trụ, thiên hà; Các chòm sao cơ sở của lịch pháp; Giới thiệu 12 chòm Sao Hoàng đạo, hệ mặt trời, Hệ Nhị phân bát cú và mô hình vũ trụ; Những khái niệm cơ bản về lịch; lịch pháp; Lịch thế kỷ 21 và các năm đầu của các thế kỷ sau (2200-3000) có tính nhật thực, nguyệt thực. / 159000đ
1. Niên đại. 2. Thời gian. 3. Lịch. 4. Thiên văn. 5. |Nhật thực| 6. |Nguyệt thực|
529 T120TV 2010
|
ĐKCB:
VL.000486
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
TRẦN SĨ HUỆ Thời gian trong ca dao
/ Trần Sĩ Huệ
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 411tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 407 Tóm tắt: Giới thiệu con người trong thời gian; nêu cao giá trị đức hạnh, khuyên răn con người biết sống cho phải đạo, phản ánh tình yêu đôi lứa, vợ chồng; các ghi chép thời gian trong ca dao cuộc đời - năm tháng, ngày - trong một ngày, đêm - ban đêm, quá khứ - hiện tại - tương lai
1. Nghiên cứu văn học. 2. Thời gian. 3. Văn học dân gian. 4. {Việt Nam} 5. [Ca dao]
398.809597 H716TS 2011
|
ĐKCB:
VV.005093
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|