Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
101 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Thơ quê hương và những lời bình / Nguyễn Bính và những người khác; Phương Ngân tuyển chọn .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2007 .- 448tr ; 21cm .- (Thơ ca với quê hương - đất nước. Văn học trong nhà trường)
  Tóm tắt: Gồm tuyển tập các bài nghiên cứu, phân tích các bài thơ viết về quê hương, đất nước của các tác giả Việt Nam
/ 56000đ

  1. Bình luận.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Bính.   II. Phương Ngân.
   895.9221009 TH625.QH 2007
    ĐKCB: VV.006507 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ, TRỌNG KHƠI
     Thơ hay trong một cách nhìn / Đỗ Trọng Khơi .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 173tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Phân tích, bình luận một số bài thơ như: Tiếng thu (Lưu Trọng Lư); Bẽn lẽn (Hàn Mặc Tử); Tạm biệt (Thu Bồn),...
/ 16000đ

  1. Bình luận.  2. Văn học.  3. Thơ.  4. Phê bình.  5. Nghiên cứu.
   895.9221 KH635ĐT 2007
    ĐKCB: VV.006318 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, QUANG TRANG
     Ngây thơ trẻ nhỏ : Thơ / Lê Quang Trang .- H. : Hội nhà văn , 2009 .- 139tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Các bài thơ được phân chia trong 2phần: Thời đạn bom (19 bài) và tuổi thơ trong bình yên (33 bài)
/ 25000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   895.9221 TR133LQ 2009
    ĐKCB: VV.006330 (Sẵn sàng)  
4. GIBRAN, KAHLIL
     Giọt lệ và nụ cười / Kahlil Gibran; Nguyễn Ước: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Sài gòn , 2007 .- 233tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Gồm 56 dụ ngôn, ngụ ngôn, truyện và thơ: Cuộc sống tình yêu, Tiếng cười và nước mắt, Quả phụ và con trai, trước ngai vàng cái đẹp, Kẻ tội phạm, Khúc hát của sóng, Khúc hát của hoa,...
/ 35000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Thơ.  3. Văn học hiện đại.  4. Ngụ ngôn.  5. {Mỹ}  6. |Thơ Mỹ|  7. |Truyện ngắn Mỹ|  8. Văn học hiện đại Mỹ|  9. Văn học Mỹ|
   I. Nguyễn, Ước.
   810 K100HL330LG 2007
    ĐKCB: VV.006189 (Sẵn sàng)  
5. Thơ nữ Thanh Hóa .- Thanh hóa : Nxb. Thanh hóa , 1997 .- 90tr. ; 19cm.
/ 10000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. {Việt Nam}
   895.9221 TH625.NT 1997
    ĐKCB: VV.005932 (Sẵn sàng)  
6. Người canh giữ mùa xuân : Thơ .- H. : Công an nhân dân , 1995 .- 144tr ; 19cm
/ 5.000đ

  1. thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   895.9221 NG899.CG 1995
    ĐKCB: VV.005921 (Sẵn sàng)  
7. Thơ tặng mẹ .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 299tr ; 19cm .- (Kính tặng các bà mẹ Việt nam)
/ 2050c20.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. thơ.  3. {Việt Nam}
   895.9221 TH625.TM 1996
    ĐKCB: VV.005841 (Sẵn sàng)  
8. Góc sân và khoảng trời: Hạt gạo làng ta / Trần Đăng Khoa: Thơ; KAA ILLUSTRATION: Minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 51tr. : tranh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ dành cho thiếu nhi: Gà con liếp nhiếp, Con trâu đen lông mượt, Con chim hay hót, Tiếng chim hót, Mưa, Tiếng chim chích chòe,...
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ thiếu nhi|  7. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Nho Huy.   II. Trần Đăng Khoa.
   895.9221 G507.SV 2018
    ĐKCB: TN.000642 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời: Trăng sáng sân nhà em : Thơ / Trần Đăng Khoa: Thơ; Vườn Studio: Minh hoạ .- Tái bản lần 1 .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 44tr ; 27cm.
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học thiếu nhi Việt Nam|  6. |Sách thiếu nhi Việt Nam|  7. Thơ thiếu nhi Việt Nam|
   I. Vườn Studio.
   895.9221 KH427TĐ 2018
    ĐKCB: TN.000643 (Đang mượn)  
10. Góc sân và khoảng trời: Con bướm vàng / Trần Đăng Khoa: Thơ; Nho Huy: Minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 51tr. : tranh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ dành cho thiếu nhi: Gà con liếp nhiếp, Con trâu đen lông mượt, Con chim hay hót, Tiếng chim hót, Mưa, Tiếng chim chích chòe,...
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ thiếu nhi|  7. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Nho Huy.   II. Trần Đăng Khoa.
   895.9221 G507.SV 2017
    ĐKCB: TN.000644 (Sẵn sàng)  
11. Góc sân và khoảng trời: Mang biển về quê / Trần Đăng Khoa: Thơ; Phạm Quang Phúc: Minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 43tr. : tranh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ dành cho thiếu nhi: Đêm Côn Sơn, Em về Hồng Gai, Quê em, Cầu Cầm, Đất trời sáng lắm hôm nay, Ngôi đền bãi cháy,...
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ thiếu nhi|  7. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Phạm Quang Phúc.   II. Trần Đăng Khoa.
   895.9221 G507.SV 2017
    ĐKCB: TN.000646 (Sẵn sàng trên giá)  
12. Góc sân và khoảng trời: Khi mẹ vắng nhà / Trần Đăng Khoa: Thơ; Wazza Pink, Noh. A: Minh họa .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 43tr. : tranh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ dành cho thiếu nhi: Dặn em, Đánh thức trầu, Tiếng võng kêu, Gửi theo các chú bộ đội, Nhận thư anh, Mẹ ốm, Bàn chân thầy giáo,...
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ thiếu nhi|  7. Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   I. Noh. A.   II. Wazza Pink.   III. Trần Đăng Khoa.
   895.9221 G507.SV 2017
    ĐKCB: TN.000645 (Đang mượn)  
13. HOÀNG CHUYÊN
     Nốt nhạc trầm : Thơ / Hoàng Chuyên .- H : Hội nhà văn , 2007 .- 79tr ; 19cm.
  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. {Việt nam}
   895.9221 N458NH 2007
    ĐKCB: VV.005815 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005816 (Sẵn sàng)  
14. ĐÀM HUY ĐÔNG
     Ngày anh không tìm em trong thành phố / Đàm Huy Đông .- H. : Văn học , 2016 .- 143tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Người Trẻ Việt)
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thơ của nhà thơ Đàm Huy Đông: Ngẫu khúc, định nghĩa tình yêu, mối tình đầu...
/ 60000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. |Văn học Việt Nam hiện đại|  5. |Thơ Việt Nam|  6. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.9221 Đ606ĐH 2016
    ĐKCB: VV.005760 (Sẵn sàng)  
15. Không sớm và không muộn / Hoàng Kim Dung .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 108tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài thơ nổi tiếng của ông hoàng thơ tình Xuân Diệu: Tương tư chiều, Lời kỹ nữ, Giục giã,...
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ hiện đại Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam hiện đại|
   895.9221 H407K 2019
    ĐKCB: VL.000724 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000725 (Sẵn sàng)  
16. PHÙNG CÙ SÂN
     Thơ và truyện ngắn Phùng Cù Sân / Phùng Cù Sân .- H. : Văn học , 2013 .- 115tr. ; 19cm.
/ 28000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Thơ Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|
   895.9221 PH513C 2013
    ĐKCB: VV.005803 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005696 (Sẵn sàng)  
17. PHAN
     Mùa hè rớt / Phan, Lê Hữu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 98tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ: Sinh vật bí ẩn nhất, Tình yêu ở đâu?, Ngày hôm ấy, Bàn tay, Ôm,...
/ 48000đ

  1. Thơ.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Văn học Việt Nam hiện đại|  7. Thơ Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam|
   I. Lê, Hữu.
   895.9221 PH127 2016
    ĐKCB: VV.005805 (Sẵn sàng)  
18. Thơ Xuân Diệu / Xuân Diệu .- H. : Văn học , 2015 .- 179tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài thơ nổi tiếng của ông hoàng thơ tình Xuân Diệu: Tương tư chiều, Lời kỹ nữ, Giục giã,...
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. Thơ tình.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. |Thơ Việt Nam|  7. |Thơ tình Việt Nam|  8. Thơ hiện đại Việt Nam|  9. Văn học Việt Nam|  10. Văn học Việt Nam hiện đại|
   895.9221 TH625.XD 2015
    ĐKCB: VV.005804 (Sẵn sàng)  
19. TỐ HỮU
     Thơ Tố Hữu / Tố Hữu .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn học , 2016 .- 217tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ được viết theo 3 chùm thơ: Từ ấy, Việt Bắc và Gió lộng
/ 35000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Thơ Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|
   895.922134 H945T 2016
    ĐKCB: VV.005806 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM, CÚC
     Hương sen thơm mãi: : Thơ/ / Phạm Cúc .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 1999 .- 119 tr. ; 19 cm
/ 12000VND

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   859.92214 H561S 1999
    ĐKCB: VV.000548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000549 (Sẵn sàng)  
21. TRỊNH THANH SƠN
     Giậu cúc tần : Thơ / Trịnh Thanh Sơn .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1997 .- 82tr. : hình vẽ ; 19cm
  1. Thơ.  2. Việt Nam.  3. văn học hiện đại.
   895.9221 GI125C 1997
    ĐKCB: VV.000447 (Sẵn sàng)  
22. HUY CẬN
     Ta về với biển : Tập thơ chuyên đề về đề tài biển / Huy Cận .- H. : Văn học , 1997 .- 93tr. ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. thơ.
   895.9221 T100V 1997
    ĐKCB: VV.000444 (Sẵn sàng)  
23. VƯƠNG THỊNH
     Một thoáng trong đời : Thơ / Vương Thịnh .- H. : Văn học , 1997 .- 45tr. ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. Thơ.
   895.9223 M458TH 1997
    ĐKCB: VV.000443 (Sẵn sàng)  
24. TỐ HỮU
     Đợi anh về : Những bài thơ thế giới qua bản dịch của Tố Hữu / Tố Hữu .- H. : Hội nhà văn , 1998 .- 169tr ; 19cm
/ 1.000c12.000đ

  1. thơ.  2. Văn học.
   895.9221 Đ462A 1998
    ĐKCB: VV.000423 (Sẵn sàng)  
25. RIMBAUD, ARTHUR
     Một mùa địa ngục/ / Arthur Rimbaud ; Huỳnh Phan Anh dịch .- Hà Nội : Văn học , 1997 .- 101 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đôi nét về cuộc đời và văn nghiệp của nhà thơ Pháp cận đại Arthur Rimbaud (1854-1891) và tác phẩm "Một mùa địa ngục" của ông
/ 10000VND

  1. Pháp.  2. Thơ.  3. Văn học cận đại.
   I. Huỳnh Phan Anh dịch.
   841 M458 1997
    ĐKCB: VV.000402 (Sẵn sàng)  
26. Hương quê : Tuyển tập thơ - nhạc nhân dịp 50 năm thành lập ngành nông nghiệp Việt Nam (1945-1995) .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 334tr ; 19cm
/ 25.200

  1. Việt Nam.  2. nhạc.  3. thơ.  4. Văn học hiện đại.
   895.9221 H561QU 1996
    ĐKCB: VV.000244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000245 (Sẵn sàng)  
27. BÀN TÀI ĐOÀN
     Fam tìu lậu : Ba con đường ;Thơ song ngữ Dao Kinh / Bàn Tài Đoàn .- H. : Văn hóa dân tộc , 1995 .- 143tr. ; 19cm
/ 7000đ

  1. Thơ.  2. Dân tộc Dao.  3. Việt Nam.  4. Văn học hiện đại.
   895.9221 F104T 1995
    ĐKCB: VV.000204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000205 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001291 (Sẵn sàng)  
28. LÊ THỊ MÂY
     Thương nhớ một ngày : Thơ / Lê Thị Mây .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2006 .- 252tr ; 21cm
/ 40000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}
   895.9221 TH561NH 2006
    ĐKCB: VV.001897 (Sẵn sàng)  
29. TRƯƠNG THAM
     Cảm nhận và bình thơ / Trương Tham .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 203tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cảm nhận và lời bình thơ của tác giả về những bài thơ chọn trong các sách giáo khoa, những tác phẩm lựa chọn từ sách báo bên ngoài của các nhà thơ quen thuộc
/ 25000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. thơ.  3. {Việt Nam}
   895.9221009 C104NH 2005
    ĐKCB: VV.001889 (Sẵn sàng)  
30. NGUYỄN DUY HỢP
     Danh nhân Việt Nam Nguyễn Gia Thiều / Nguyễn Duy Hợp biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 224tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp Nguyễn Gia Thiều và những người trong gia đình có quan hệ mật thiết với nhà thơ qua những ghi chép tản mạn trong sử sách, truyền thuyết địa phương và gia phả dòng họNguyễn Gia ở Liễu Ngạn
/ 24000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Nhan vật.  3. Nhà thơ.  4. Thơ.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}
   895.92211 D408NH 2006
    ĐKCB: VV.001870 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»