Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐOÀN, TỬ HUYẾN
     Sổ tay từ - ngữ lóng tiếng việt / Đoàn Tử Huyến, Lê Thị Yến .- H. : Công an nhân dân , 2008 .- 339tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những từ, ngữ lóng đã và hiện có trong tiếng Việt được dùng chủ yếu trong các nhóm xã hội có cùng mục đích hoạt động ( buôn bán, chơi bời, trộm cắp) hoặc cùng một nhiệm vụ ( học sinh, quân đội...)
/ 45000đ

  1. Sổ tay.  2. Từ ngữ.  3. Phương ngữ.  4. Tiếng Việt.
   I. Lê, Thị Yến.
   495.9227 H828ĐT 2008
    ĐKCB: VV.006452 (Sẵn sàng)  
2. ĐINH THỊ TRANG
     Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 351tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng

  1. Tiếng Việt.  2. Từ ngữ.  3. {Đà Nẵng}  4. |Nghề biển|
   495.922014 TR133ĐT 2016
    ĐKCB: VV.005358 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 1345tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa từ ngữ tiếng Việt từ buổi đầu cho đến thế kỷ XIX, tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - Y.

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2012
    ĐKCB: VV.005181 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.2 : Từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 1044tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.005089 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.1 : Từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 920tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.004861 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam : Bổ sung từ vần A - K . T.2, Q.1 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 695tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
/ đ

  1. Việt Nam.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.922 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.004833 (Sẵn sàng)