Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 423tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt
/ 48000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.  3. Từ trái nghĩa.  4. Từ đồng nghĩa.  5. {Việt Nam}  6. |Từ điển tiếng Việt|
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàn.
   495.92203 T550Đ 2015
    ĐKCB: TN.000628 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, VĂN CHIỂN
     Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam . T.2 / Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt: Đồng chủ biên .- H. : Từ điển bách khoa , 2010 .- 2010tr. ; 27cm.
  1. Từ điển.  2. Lịch sử.  3. Sách tra cứu.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   I. Trịnh, Tất Đạt.
   910.3 CH359NV 2010
    ĐKCB: VL.000509 (Sẵn sàng)  
3. LÊ QUANG THƯỞNG
     Từ điển tổ chức và công tác tổ chức / Lê Quang Thưởng .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2017 .- 1380tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Bao gồm 2745 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại

  1. Công tác tổ chức.  2. Tổ chức.  3. Từ điển.  4. {Việt Nam}  5. |Từ điển Việt Nam|  6. |Từ điển công tác tổ chức Việt Nam|  7. Từ điển các tổ chức Việt Nam|
   068.59703 TH921LQ 2017
    ĐKCB: VL.000589 (Sẵn sàng)  
4. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 951tr ; 24cm
  Tóm tắt: Công trình nghiên cứu giải thích tư tưởng của các trào lưu triết học, các thuật ngữ phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển tử cổ đại đến cận hiện đại, được sắp xếp theo thứ tự a, b, c...
/ 160000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Triết học.  3. Từ điển.  4. {Trung Quốc}
   103 CH402D 2009
    ĐKCB: VL.000169 (Sẵn sàng)  
5. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh / B.s: Lê Trung Hoa (ch.b), Nguyễn Đình Tư .- H. : Thời đại , 2011 .- 720tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 710-716
  Tóm tắt: Gồm 4700 địa danh là toàn bộ địa danh đã xuất hiện từ thế kỷ 17 trên địa bàn Sài Gòn - Gia Định xưa và Tp. Hồ Chí Minh nay, kể cả những địa danh đã mất giúp cho việc xác định vị trí của các sự kiện cũ

  1. Từ điển.  2. Địa danh.  3. {Tp. Hồ Chí Minh}
   I. Nguyễn Đình Tư.
   915.9779 H427LT 2011
    ĐKCB: VV.005082 (Sẵn sàng)