Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, KHẮC XƯƠNG.
     Đến với văn hoá Việt Mường trên đất tổ Phú Thọ / Nguyễn Khắc Xương, Nguyễn Hữu Nhàn. .- H. : Lao động , 2012 .- 462tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cội nguồn văn hoá Việt. Phong tục tập quán, tín ngưỡng, văn nghệ dân gian Việt Mường trên đất Phú Thọ
   ISBN: 9786045900963 / 69.300đ

  1. Phong tục.  2. Tập quán.  3. Tín ngưỡng.  4. Văn hoá dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Hữu Nhàn..
   398.09597 X919.NK 2012
    ĐKCB: VV.004969 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM QUANG HOAN
     Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam truyền thống và biến đổi / Phạm Quang Hoan (ch.b.); Trần Bình, Lý Hành Sơn... .- H. : Văn hoá thông tin , 2012 .- 519tr : minh họa, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 511-513
  Tóm tắt: Giới thiệu môi trường tự nhiên và lịch sử tộc người Cơ Lao (tỉnh Hà Giang). Đặc điểm đời sống kinh tế, các khía cạnh văn hoá. cấu trúc xã hội, nghi lễ gia đình, lễ hội, giáo dục và vấn đề chăm sóc sức khoẻ cộng đồng người Cơ Lao được khảo sát tại xã Sính Lủng huyện Đồng Văn, xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì.

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Dân tộc Cơ Lao.  3. Lịch sử.  4. Phong tục.  5. Tập quán.  6. {Hà Giang}
   I. Nguyễn Ngọc Thanh.   II. Trần Bình.   III. Trần Hồng Hạnh.
   305.8959 H452PQ 2012
    ĐKCB: VV.005255 (Sẵn sàng)  
3. BÙI HUY VỌNG
     Phong tục làm chay . T.1 : Tục làm chay bảy cờ của người Mường : Phần do Mỡi làm chủ tế / Bùi Huy Vọng .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 519tr : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 513
  Tóm tắt: Khái quát về người Mường ở Hoà Bình. Giới thiệu sơ lược một số nghi lễ cúng chữa bệnh và tục làm chay của người Mường. Tục làm chay bảy cờ trong gia đình người Mường. Vai trò và giá trị của lễ làm chay bảy cờ trong đời sống văn hoá tinh thần của người Mường
   ISBN: 9786049020773

  1. Dân tộc Mường.  2. Phong tục.  3. Tập quán.  4. Tục làm chay bảy cờ.  5. {Hoà Bình}
   390.0959719 V562BH 2011
    ĐKCB: VV.005187 (Sẵn sàng)  
4. CHAMALIAQ RIYA TIẺNQ
     Tri thức dân gian của người Raglai / Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trần Kiêm Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 174tr : ảnh, sơ đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá ứng xử với môi trường tự nhiên của người Raglai ở Khánh Hoà với các biểu tượng như nhà dài truyền thống, cây cau, văn hoá biển, biểu tượng thuyền Ahòq và lễ ăn đầu lúa mới
   ISBN: 9786047000586

  1. Dân tộc Gia Rai.  2. Phong tục.  3. Tri thức.  4. Tập quán.  5. Văn hoá dân gian.  6. {Khánh Hoà}
   I. Trần Kiêm Hoàng.
   390.0959756 T330258QCR 2011
    ĐKCB: VV.005134 (Sẵn sàng)  
5. Phong tục tập quán một số dân tộc thiểu số / S.t., giới thiệu: Ninh Văn Hiệp, Tuấn Dũng, Hoàng Quyết,... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 687tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 673-676. - Phụ lục: tr. 677-679
  Tóm tắt: Giới thiệu nét đặc trưng trong văn hoá vật chất, tinh thần, văn học, trò chơi và tri thức dân gian của người Pà Thẻn; phong tục - tập quán trong sinh hoạt, lễ cưới, sinh đẻ, quan hệ xã hội, ma chay, tết và lễ hội của người Tày ở Việt Bắc và người Mông ở Cao Bằng; hôn nhân và gia đình của người Brâu tỉnh Kon Tum
   ISBN: 9786047002061

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Phong tục.  3. Tập quán.  4. {Việt Nam}
   I. Bùi Ngọc Quang.   II. Hoàng Quyết.   III. Ninh Văn Hiệp.   IV. Trương Thị Xúng.
   390.09597 PH557.TT 2012
    ĐKCB: VV.005101 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG QUYẾT
     Từ điển văn hóa cổ truyền dân tộc Tày / Hoàng Quyết chủ biên .- H. : Thanh niên , 2012 .- 260tr ; 21cm
  1. Dân tộc Tày.  2. Lễ hội.  3. Phong tục.  4. Sinh hoạt.  5. Tập quán.  6. {Việt Nam}  7. [Từ điển]
   306.09597 QU977H 2012
    ĐKCB: VV.005068 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam / Ngô Văn Ban .- H. : Thanh niên , 2011 .- 516tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục cuối mỗi phần. - Thư mục: tr. 507-513
  Tóm tắt: Tìm hiểu về chân dung con người của người Việt được thể hiện qua những ngôn từ, những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ, câu đố... và nghiên cứu lối vẽ mặt, mang râu trong hát bội, hát tuồng, chuyện Người ngoáy tai thời Pháp, về lịch sử mái tóc Việt, tục nhuộm răng của người Việt, tục cà răng căng tai của các dân tộc ít người ở Tây Nguyên...

  1. Con người.  2. Diện mạo.  3. Phong tục.  4. Tập quán.  5. Văn hóa dân gian.  6. {Việt Nam}
   391.009597 B127NV 2011
    ĐKCB: VV.004942 (Sẵn sàng)  
8. LÊ MAI OANH
     Văn hóa dân gian người Thổ / Lê Mai Oanh s.t. và giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 287tr : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 253-275. - Thư mục: tr. 283-285
  Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên, môi trường, đặc điểm dân số, nguồn gốc tộc người Thổ. Giới thiệu về các quan hệ dòng họ, gia đình, gia tộc, tập quán sản xuất, tập quán tang ma, tôn giáo tín ngưỡng, các lễ hội cổ truyền, tập quán trong đời sống văn hoá vật chất, tập tục hôn nhân và các trò chơi dân gian của người Thổ. Tập hợp một số tác phẩm văn học dân gian tiêu biểu của người Thổ như truyện dân gian, thơ ca dân gian, các làn điệu dân ca cổ
   ISBN: 9786047001064

  1. Lễ hội cổ truyền.  2. Tập quán.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian.  5. Dân tộc Thổ.  6. {Việt Nam}
   I. giới thiệu.
   390.09597 O-464LM 2011
    ĐKCB: VV.004888 (Sẵn sàng)  
9. Tập tục lễ hội đất Quảng . T.3 / Võ Văn Hoè, Bùi Văn Tiếng, Hoàng Hương Việt... .- H. : Lao động , 2011 .- 860tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 855
  Tóm tắt: Giới thiệu tập tục và lễ hội của vùng đất Quảng Nam, Đà Nẵng trong nông nghiệp, ngư nghiệp, thương nghiệp, sinh hoạt gia đình, sinh hoạt xã hội. Những ảnh hưởng triết lí và tư tưởng ngoại lai vào tập tục, lễ hội
   ISBN: 9786045900406

  1. Lễ hội.  2. Phong tục.  3. Tập quán.  4. {Quảng Nam}
   I. Bùi Văn Tiếng.   II. Hoàng Hương Việt.   III. Hồ Tấn Tuấn.   IV. Võ Văn Hoè.
   390.0959752 T224.TL 2011
    ĐKCB: VV.004862 (Sẵn sàng)  
10. LƯƠNG THỊ ĐẠI
     Các hình thức ma thuật, bùa chú của người Thái Đen ở Điện Biên / Lương Thị Đại .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2011 .- 249tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786046203919

  1. Dân tộc Thái.  2. Tôn giáo.  3. Tập quán.  4. Văn hóa dân gian.  5. Đời sống.  6. {Việt Nam}
   I. b.s..   II. giới thiệu.
   390.09597 Đ118LT 2011
    ĐKCB: VV.004843 (Sẵn sàng)  
11. BÙI HUY VỌNG
     Kinh nghiệm dẫn nước nhập đồng và lịch cổ Đá Rò của người Mường / Bùi Huy Vọng .- H. : Lao động , 2011 .- 209tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 183-199. - Thư mục: tr. 205
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về người Mường và hệ thống tri thức dân gian Mường; khái quát về địa hình sông, suối, thủy văn, kỹ thuật làm mương, bai, kỹ thuật làm bai ngăn nước của người Mường, kỹ thuật đóng xe cọn nước của người Mường; giới thiệu về lịch Đá Rò, các cung trong Trừ Đá Rò - thuật bấm độn Đá Rò và ứng dụng trong đời sống

  1. Dân tộc Mường.  2. Dân tộc học.  3. Lịch.  4. Phong tục.  5. Tập quán.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Xuân Hồng.
   305.89592 V562BH 2011
    ĐKCB: VV.004848 (Sẵn sàng)  
12. ĐẶNG THỊ KIM LIÊN
     Thuần phong mỹ tục phụ nữ Quảng Bình / Đặng Thị Kim Liên .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 371tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 361-364
  Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên và xã hội tỉnh Quảng Bình. Tìm hiểu nét đẹp truyền thống về phong tục tập quán sinh sống và làm ăn của người phụ nữ Quảng Bình. Sinh hoạt văn hoá hội hè, hát hò, ca múa và trò chơi dân gian của phụ nữ Quảng Bình. Phong tục độc đáo của các dân tộc thiểu số Quảng Bình liên quan đến phụ nữ. Người mẹ giáo dục và truyền dạy thuần phong mỹ tục dân tộc cho con cái
   ISBN: 9786045014974

  1. Phong tục.  2. Phụ nữ.  3. Tập quán.  4. Đời sống văn hóa.  5. {Quảng Bình}
   390.082 L357ĐT 2014
    ĐKCB: VV.004732 (Sẵn sàng)  
13. VÕ VĂN HÒE
     Văn hóa xứ Quảng một góc nhìn / Võ Văn Hòe, Hồ Tấn Tuấn, Lưu Anh Rô .- H. : Lao động , 2011 .- 389tr : tranh ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Di sản văn hóa.  2. Lễ hội.  3. Nghề thủ công.  4. Tập quán.  5. Văn hóa dân gian.  6. {Quảng Nam}
   I. Hồ Tấn Tuấn.   II. Lưu Anh Rô.
   390.0959752 H510VV 2011
    ĐKCB: VV.004703 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN SĨ HUỆ
     Lễ tục vòng đời "trăm năm trong cõi người ta" / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 171tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về những phong tục, tập quán trong một đời người ở Phú Yên từ tuổi ấu thơ, việc học văn hoá, học nghề đến khi trưởng thành, hôn nhân, các lễ mừng, cầu nguyện, nhà cửa và việc lo tang lễ, cúng kỵ; đồng thời điểm qua các lễ tết trong một năm tại vùng đất này
   ISBN: 978604500403

  1. Lễ hội.  2. Phong tục.  3. Tập quán.  4. Vòng đời.  5. {Phú Yên}
   392.0959755 H716TS 2011
    ĐKCB: VV.004708 (Sẵn sàng)  
15. ĐÀO QUANG TỐ
     Tục dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái đen họ Mè, bản Tủm, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La / Đào Quang Tố .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 156tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 147-148
  Tóm tắt: Khái quát chung về điều kiện tự nhiên và con người xã Chiềng Khoi. Giới thiệu về tập quán dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái đen họ Mè, bản Tủm, xã Chiềng Khởi, huyện Yên Yên Châu, tỉnh Sơn La
   ISBN: 9786049020810

  1. Dân tộc Thái.  2. Nghi lễ.  3. Nhà cửa.  4. Phong tục.  5. Tập quán.  6. {Sơn La}
   392.30959718 T579ĐQ 2011
    ĐKCB: VV.004710 (Sẵn sàng)  
16. LÊ QUÝ ĐÔN
     Kiến văn tiểu lục / Lê Quý Đôn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 547tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam - Viện sử học
  Tóm tắt: Những ghi chép về các câu triết ngôn; các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê; tài ba, tiết tháo, phẩm hạnh, văn hạnh,... của một số nhân vật lịch sử; núi sông, thành quách, sản vật,...; và những kiến thức về văn hoá, nghệ thuật, phong tục, tập quán,... của dân tộc Việt Nam
/ 76000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Nhân vật.  3. Triết học.  4. Tập quán.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   959.702 Đ599LQ 2007
    ĐKCB: VV.002089 (Sẵn sàng)  
17. Vận dụng luật tục M'nông vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hóa / S.t., b.s., dịch thuật: Trương Bi, Điểu Kâu, Tô Đình Tuấn, Bùi Minh Vũ .- Dak Lak : Sở Văn hóa thông tin Dak Lak xb' , 2002 .- 112tr. ; 19cm
  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Tập quán.  4. Dân tộc thiểu số.  5. M'nông.
   390.09597
    ĐKCB: VV.001131 (Sẵn sàng)  
18. Vận dụng luật tục Ê đê vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hóa / S.t, dịch thuật, b.s.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ, Kna Y Wơn .- Dak Lak : Sở Văn hóa thông tin Dak Lak xb' , 2003 .- 138tr. ; 19cm
  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Tập quán.  4. Luật tục.  5. Dan tộc thiểu số.  6. {Việt Nam}
   390.09597
    ĐKCB: VV.001132 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001130 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001280 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006074 (Sẵn sàng)  
19. TRƯƠNG BI (CH.B)
     Nghi lễ cổ truyền của đồng bào M,nông / B.s: Trương Bi (Ch.b), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- Đắk Lắk : Sở Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 208tr. ; 19cm
  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Nghi lễ cổ truyền.  4. Tập quán.  5. Dân tộc thiểu số.
   390.09597
    ĐKCB: VV.001002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001003 (Sẵn sàng)