1. TÔ, DU. Kỹ thuật nuôi ngựa làm việc và sinh sản
/ Tô Du.
.- H. : Nông nghiệp , 1994
.- 104tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về đặc điểm sinh vật học, con ngựa, các sản phẩm, các giống ngựa và công tác chọn giống, thức ăn, nuôi dưỡng, phòng và trị bệnh cho ngựa. / [3000đ]
1. Kỹ thuật chăn nuôi. 2. Ngựa. 3. Sinh sản.
636.1 D670.T 1994
ĐKCB:
VV.006084
(Sẵn sàng)
2. Bách khoa phụ nữ mang thai
/ Vietvanbook.
.- H. : Phụ nữ , 2010
.- 511tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những vấn đề cần chú ý trước khi mang thai, trong khi mang thai và sau khi sinh. / 98000đ
1. Mang thai. 2. Phụ nữ. 3. Sinh sản. 4. Sức khỏe.
618.2 B110.KP 2010
4. NGUYỄN, BÁ THỦY. Sổ tay truyền thông dân số và chăm sóc sức khỏe sinh sản
/ Nguyễn Bá Thủy.
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 78tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nhiệm vụ của cán bộ làm công tác dân số. Mục tiêu của công tác DS-KHHGĐ. Một số chỉ tiêu, thước đo dùng trong dân số học. Chế độ ghi chép và báo cáo. Kế hoạch hoá gia đình và các biện pháp tránh thai, chăm sóc sức khoẻ sinh sản. / 10000đ
1. Chăm sóc. 2. Dân số. 3. Sinh sản. 4. Sức khỏe.
363.9 TH806.NB 2005