Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
Dăm yi chặt đọt mây
: Kđăm yi koh guôl: Sử thi Ê Đê
/ Y Nuh Niê hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wown Kna; Ama Bik phiên âm; Y Jer Niê kđăm dịch; Nguyễn Luân biên tập
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011
.- 481tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Ê đê. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam} 5. [Sử thi]
I. Đỗ Hồng Kỳ.
398.208999 D173.YC 2011
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
8.
Kể dòng con cháu mẹ Chêp
: Nkoch rnoi den kon sau me chêp - Sử thi Mơ Nông
/ Điểu Klưng, Điểu Jach kể; st: Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Phan Đăng Nhật viết đề đãn
.- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003
.- 551tr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam} 5. [Sử thi]
I. Trương BI.
398.209597 K250D 2003
|
ĐKCB:
VL.000693
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000700
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000707
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000708
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Dăm yi chặt đọt mây
: Kđăm yi koh guôl: Sử thi Ê Đê
/ Y Nuh Niê hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wown Kna; Ama Bik phiên âm; Y Jer Niê kđăm dịch; Nguyễn Luân biên tập
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011
.- 481tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Ê đê. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam} 5. [Sử thi]
I. Đỗ Hồng Kỳ.
398.208999 D114Y 2011
|
ĐKCB:
VL.000022
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Ndu, Yang con sôp đánh bon Tiăng. Con khỉ già ăn yang con rung
: Ndu, Yang kon sôp lơih bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông
/ Điểu KLung hát kể; st: Đỗ Hồng kỳ, Trương Bi, Tô Đông Hải; Điểu Kâu dịch; Đinh Việt Hà biên tập
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011
.- 811tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên
1. Văn học dân gian. 2. Sử thi. 3. Trường ca. 4. Dân tộc thiểu số. 5. {Tây Nguyên} 6. |sử thi mơ nông|
I. Đỗ, Hồng Kỳ. II. Trương, Bi. III. Tô, Đông Hải.
398.20899593 ND500Y 2011
|
ĐKCB:
VL.000009
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Dăm Noi
: Diơ hao jrang: Sử thi Ba Na
/ St:Võ Quang Tuệ Hát kể: Bok Angep; phiên âm Dịch sang tiếng việt:Siu Pêt
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006
.- 524tr ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Ba na. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam} 5. [Sử thi]
I. Võ Quang Tuệ.
398.20899593 D114N 2006
|
ĐKCB:
VL.000037
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
19.
Con hổ cắn mẹ Rong
: Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông
: Q. 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009
.- 1207tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên
1. Văn học dân gian. 2. Sử thi. 3. Trường ca. 4. Dân tộc thiểu số. 5. {Tây Nguyên} 6. |sử thi mơ nông|
I. Đỗ Hồng Kỳ.
398.20899593 C403H 2006
|
ĐKCB:
VL.000030
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Bing, Jông con Prăk, con Kho cướp Yang làm chồng. KLôp, Nhông cướp Bing, Jông con Diăng
: Bing, Jông Kon Prăk, Kon kho pit Yang. Klôp, Nhông pit Bing, Jông Kon Diăng: Sử thi Mơ Nông
/ Hát kể: Điểu Klưt, Điểu KLung; st: Trương Bi, Tô Đông Hải, Đỗ Hồng Kỳ; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Luân biên tập
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2010
.- 891tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mơ nông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam} 5. [Sử thi]
I. Trương BI. II. Tô Đông Hải. III. Đỗ Hồng Kỳ.
398.20899593 B311J 2010
|
ĐKCB:
VL.000029
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
25.
Cướp bung con Kiêt
. Pit Bung Kon Kiêt
: Q. 1 / Điểu KLứt nghệ nhân hát kể, Đỗ Hồng Kỳ s.t, Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007
.- 851tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên
1. Văn học dân gian. 2. Sử thi. 3. Trường ca. 4. Dân tộc thiểu số. 5. {Tây Nguyên} 6. |sử thi mơ nông|
I. Đỗ Hồng Kỳ.
398.20899593 C562B 2007
|
ĐKCB:
VL.000017
(Sẵn sàng)
|
| |
|
27.
Con diều lá cướp Bing con Jri
: Klêng pit Bing Kon Jri: Sử thi Mơ Nông
: Quyển 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st và biên tập; ghi âm: Lê Văn Kỳ, ...[ và những người khác]; phiên âm: Điểu Phước, Thị Mai; Điểu Kâu dịch
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009
.- 1215tr. : có ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên
1. Văn học dân gian. 2. Sử thi. 3. Trường ca. 4. Dân tộc thiểu số. 5. {Tây Nguyên} 6. |sử thi mơ nông|
I. Đỗ Hồng Kỳ.
398.20899593 C430D 2009
|
ĐKCB:
VL.000019
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|