Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
UYÊN VY Các món ăn nhanh và ít chất béo
/ Uyên Vy
.- H. : Phụ nữ , 1999
.- 247 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Cách nấu những loại thức ăn ít chất béo và giàu hàm lượng carbonhydrate nhằm phòng ngừa bệnh tim, bệnh đái đường, bệnh béo phì và một số căn bệnh khác / 21.000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Nấu ăn. 3. Sức khỏe.
641.5 C101M 1999
|
ĐKCB:
VV.005821
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
THIÊN KIM 28 món ăn cho những ngày hành kinh
/ Thiên Kim
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 120 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên. / 40000 đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Sức khỏe.
613.2 H103T 2008
|
ĐKCB:
VV.002336
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Cẩm nang an toàn sức khoẻ
.- H.^bTp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ^bBáo Sài Gòn giải phóng , 2002
.- 332tr. ; 19cm.
Tóm tắt: "Bao gồm hàng trăm bài báo chọn lọc từ chuyên mục ""an toàn sức khoẻ"" cung cấp kiến thức về các bệnh như : bệnh mắt, bệnh tai mũi họng, bệnh gan, lao và các bệnh hô hấp, bệnh đường tiết niệu, đường tiêu hoá, các bệnh sốt thông thường, bệnh ung thư" / 32000đ
1. Y học. 2. sức khoẻ. 3. cẩm nang.
613 C120N 2002
|
ĐKCB:
VV.001238
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
13.
LÊ, TRẦN ĐỨC Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em theo y học cổ truyền/
/ Lê Trần Đức
.- Hà Nội : Y học , 1995
.- 293 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giúp các bà mẹ hiểu biết một số chứng bệnh thường gặp ở độ tuổi sinh đẻ, sớm phát hiện và biết cách xử trí kịp thời bằng phương pháp khoa học, có lợi cho sức khỏe, biết cách đề phòng bệnh, cách dùng thuốc và chữa trị theo phương pháp Đông y. / 21000VND
1. Chăm sóc. 2. Đông y. 3. Sức khỏe. 4. Y học.
619.5 CH114S 1995
|
ĐKCB:
VV.000148
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006053
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
THU HÀ 1500 mẹo hay thông dụng
/ Thu Hà biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 261tr ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức, bí quyết về ăn uống, làm đẹp, nhà cửa, cây cảnh, bảo vệ sức khỏe trẻ nhỏ và người cao tuổi, phòng và chữa một số bệnh thông thường... trong cuộc sống hằng ngày. / 29000đ
1. Gia đình. 2. Kiến thức. 3. Sức khỏe. 4. Thực phẩm. 5. Mẹo vặt.
640 H101T 2007
|
ĐKCB:
VV.001637
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
19.
PHẠM, VĂN KHIẾT Kiến thức y học
: Dành cho người lao động
/ Phạm Văn Khiết
.- H. : Lao động , 2009
.- 463tr ; 27cm.
Tóm tắt: Đề cập đến những bệnh nhiễm trùng phổ biến ở nước ta, các loại bệnh ung thư, thần kinh, bệnh mắt,...để bạn đọc hiểu rõ cơ chế của bệnh, mức độ lây lan, biện pháp phòng tránh và điều trị,... / 100000đ
1. Điều trị. 2. Sức khoẻ. 3. Y học. 4. |Khoa học thường thức| 5. |Chăm sóc sức khoẻ|
610 KH374PV 2009
|
ĐKCB:
VL.000588
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
22.
Cẩm nang bà mẹ và em bé/
/ phương phương biên soạn
.- văn hoa - thông tin , 2007
.- 201 tr.; ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cho các bà mẹ và cách tự chăm sóc mình trong lúc mang thai, cách nuôi con khoa học, giúp sự tăng trưởng về thể chất và tinh thần của cháu bé ISBN: 100772 / 22000VND
1. Y học. 2. Sức khỏe. 3. Bà mẹ. 4. Em bé.
I. Thanh Hải.
618.6 C205.NC 2007
|
ĐKCB:
VV.004603
(Sẵn sàng)
|
| |
|
24.
NISHI KATSUZO Những phương thức phục hồi sức khỏe theo tự nhiên
/ Nishi Katsuzo ; Trương Thị Thảo dịch
.- H. : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2013
.- 174tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về năng lượng tự nhiên-yếu tố quyết định sức khỏe con người, khả năng duy trì, làm mới, hay bị mất đi, làm hao mòn kiệt quệ cơ thể. Giới thiệu các bài tập khai thác nguồn năng lượng từ bàn tay, cảm xúc, suy nghĩ, chữa lành bệnh phục hồi sức khoẻ theo tự nhiên như: phục hồi sức khoẻ bằng những rung động năng lượng, nhờ sưởi ấm bằng năng lượng, chữa bệnh bằng màu sắc... / 70000đ
1. Dưỡng sinh. 2. Phục hồi. 3. Sức khỏe. 4. [Sách hướng dẫn]
I. Trương Thị Thảo.
613.7 K154S670Z420N 2013
|
ĐKCB:
VV.003984
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003985
(Sẵn sàng)
|
| |
25.
THU QUỲNH. Dùng sữa đúng cách để sống khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn.
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 232 tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi. / 51000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Sữa. 3. Sức khỏe.
613.2 QU991.T 2013
|
ĐKCB:
VV.003902
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003916
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
28.
THU QUỲNH Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 223tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,... / 49500đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Ngũ cốc. 4. Sức khỏe.
613.2 QU991T 2013
|
ĐKCB:
VV.003801
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003897
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003898
(Sẵn sàng)
|
| |
29.
Cẩm nang cho bé thời kỳ ăn dặm
/ ngọc hà sưu tầm và biên soạn.
.- H. : Văn hóa - thông tin , 2014
.- 206tr. : ảnh, bảng ; 16cm .- (Tủ sách Gia đình)
Tóm tắt: Tìm hiểu thời kì bé cần ăn dặm trong từng thời kì. Cách chuẩn bị bữa ăn, vấn đề nuôi dưỡng, chế độ ăn khoa học, những vấn đề về thực phẩm và kĩ năng giao tiếp trong ăn uống. / 38.000đ
1. Ăn uống. 2. Chăm sóc. 3. Sức khoẻ. 4. Trẻ em.
I. Kỳ Thư,.
649 C205.NC 2014
|
ĐKCB:
VV.003782
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003781
(Sẵn sàng)
|
| |
30.
PHẠM, PHƯƠNG HOA Chăm sóc thai nhi và em bé mới sinh
/ Phạm Phương Hoa
.- H. : Thời đại , 2013
.- 239tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức về sự hình thành và phát triển của thai nhi, chế độ dinh dưỡng tốt nhất để mẹ khoẻ, con khoẻ; Những kiến thức về đặc điểm sinh học và thể chất của em bé mới sinh, hướng dẫn cách chăm sóc bé hàng ngày và khi bé bệnh. / 40000đ
1. Trẻ sơ sinh. 2. Trẻ em. 3. Chăm sóc sức khoẻ. 4. Sức khoẻ.
618.92 H427PP 2013
|
ĐKCB:
VV.003788
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003787
(Sẵn sàng)
|
| |