Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
101 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. VŨ QUỐC TRUNG
     365 câu hỏi - đáp về sức khỏe và phòng chữa bệnh : Vũ Quốc Trung: sưu tầm và biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 563tr ; 19cm
  1. sức khỏe.  2. phòng chữa bệnh.  3. [y học]
   613 B100T 2005
    ĐKCB: VV.006520 (Sẵn sàng)  
2. VIỆT PHƯƠNG
     Bách khoa những điều kiêng kỵ trong ăn uống / B.s.: Việt Phương, Võ Quỳnh, Đức Việt .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 378tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi phải tránh những đồ ăn uống nào và việc kiêng kị đối với từng loại bệnh
/ 45000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.  3. Thức ăn.  4. Ăn uống.  5. |Kiêng kị|
   I. Đức Việt.   II. Võ Quỳnh.
   613.2 B102KH 2008
    ĐKCB: VV.006515 (Sẵn sàng)  
3. ELAINE, MAGEE
     Chế độ dinh dưỡng cần thiết cho trẻ từ 6 tháng đến 10 tuổi / Elaine, Magee .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 284tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những nguyên tắc cơ bản về dinh dưỡng và phòng chống bệnh tật; cách tổ chức bữa ăn hợp lí, khoa học cho gia đình
/ 37000đ

  1. Chế độ dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.  3. |Sức khoẻ gia đình|
   613.2 Ă115GI 2007
    ĐKCB: VV.006455 (Sẵn sàng)  
4. UYÊN VY
     Các món ăn nhanh và ít chất béo / Uyên Vy .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 247 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cách nấu những loại thức ăn ít chất béo và giàu hàm lượng carbonhydrate nhằm phòng ngừa bệnh tim, bệnh đái đường, bệnh béo phì và một số căn bệnh khác
/ 21.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Nấu ăn.  3. Sức khỏe.
   641.5 C101M 1999
    ĐKCB: VV.005821 (Sẵn sàng)  
5. VŨ ĐINH
     100 lời giải đáp về sức khỏe / Vũ Đinh .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 139tr ; 19cm
/ 11.000đ

  1. sức khoẻ.  2. Y học.  3. hỏi đáp.
   610 Đ398V 1996
    ĐKCB: VV.005898 (Sẵn sàng)  
6. PHÓ, ĐỨC NHUẬN
     99 điều nên biết về thai nghén và sinh đẻ / Phó Đức Nhuận .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 195tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức phổ thông về thai nghén và sinh đẻ như: điều kiện có thai, những thay đổi khi có thai, vệ sinh thai nghén, bệnh lý sản khoa... Hướng dẫn cách chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh.
/ 22000đ

  1. Sản khoa.  2. Sách thường thức.  3. Phụ nữ.  4. Chăm sóc sức khoẻ.  5. Sức khoẻ.  6. |Sức khỏe|  7. |Chữa bệnh|
   618.2 NH689PĐ 2011
    ĐKCB: VV.005808 (Sẵn sàng)  
7. PHƯƠNG PHƯƠNG
     cẩm nang bà mẹ và em bé / Phương Phương: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2007 .- 201tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Sản khoa.  2. sức khỏe.  3. Bà mẹ.  4. Trẻ em.
   618 C114N 2007
    ĐKCB: VV.005812 (Sẵn sàng)  
8. THIÊN KIM
     28 món ăn cho những ngày hành kinh / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 120 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên.
/ 40000 đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Sức khỏe.
   613.2 H103T 2008
    ĐKCB: VV.002336 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang an toàn sức khoẻ .- H.^bTp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ^bBáo Sài Gòn giải phóng , 2002 .- 332tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: "Bao gồm hàng trăm bài báo chọn lọc từ chuyên mục ""an toàn sức khoẻ"" cung cấp kiến thức về các bệnh như : bệnh mắt, bệnh tai mũi họng, bệnh gan, lao và các bệnh hô hấp, bệnh đường tiết niệu, đường tiêu hoá, các bệnh sốt thông thường, bệnh ung thư"
/ 32000đ

  1. Y học.  2. sức khoẻ.  3. cẩm nang.
   613 C120N 2002
    ĐKCB: VV.001238 (Sẵn sàng)  
10. Ẩm thực Đông - Tây phòng chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ / Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2004 .- 431 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Gồm những điều hiểu biết chung về ẩm thực và dinh dưỡng, những thực phẩm thường dùng để chữa bệnh, thức ăn chữa bệnh và các bảng hàm lượng thành phần chính của thực phẩm, bảng phân loại thức ăn có thể dùng và thức ăn kiêng đối với các bệnh thường gặp, bảng tóm tắt tính năng và công dụng của một số thực phẩm
/ 44000VND

  1. Ăn uống.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. Phòng bệnh.  5. Sức khỏe.
   I. Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn.
   613.2 Â120TH 2004
    ĐKCB: VV.001154 (Sẵn sàng)  
11. Ăn uống với sức khỏe - vẻ đẹp/ / Bích Hường sưu tầm, tuyển chọn .- Hà Nội : Nxb. Lao động , 2001 .- 235 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp ăn uống khoa học đối với phụ nữ, người có bệnh lý, tăng cân, chế độ dinh dưỡng với trẻ em,...
/ 22500VND

  1. Ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Sức khỏe.
   I. tuyển chọn.   II. Bích Hường sưu tầm.
   613.5 Ă115U 2001
    ĐKCB: VV.000864 (Sẵn sàng)  
12. VĂN CHÂU
     Món ăn chay phòng và chữa bệnh: : 110 món chay dùng hàng ngày và 20 món cỗ chay dùng cho các ngày lễ, ngày tuần/ / Văn Châu .- Hà Nội : Phụ nữ , 1996 .- 163 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn nấu các món ăn chay để phòng và chữa bệnh nhằm bảo vệ sức khỏe cho mọi người
/ 13000VND

  1. Điều trị.  2. Món ăn chay.  3. Phòng bệnh.  4. Sức khỏe.
   642 M430Ă 1996
    ĐKCB: VV.000181 (Sẵn sàng)  
13. LÊ, TRẦN ĐỨC
     Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em theo y học cổ truyền/ / Lê Trần Đức .- Hà Nội : Y học , 1995 .- 293 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giúp các bà mẹ hiểu biết một số chứng bệnh thường gặp ở độ tuổi sinh đẻ, sớm phát hiện và biết cách xử trí kịp thời bằng phương pháp khoa học, có lợi cho sức khỏe, biết cách đề phòng bệnh, cách dùng thuốc và chữa trị theo phương pháp Đông y.
/ 21000VND

  1. Chăm sóc.  2. Đông y.  3. Sức khỏe.  4. Y học.
   619.5 CH114S 1995
    ĐKCB: VV.000148 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006053 (Sẵn sàng)  
14. THU HÀ
     1500 mẹo hay thông dụng / Thu Hà biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 261tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức, bí quyết về ăn uống, làm đẹp, nhà cửa, cây cảnh, bảo vệ sức khỏe trẻ nhỏ và người cao tuổi, phòng và chữa một số bệnh thông thường... trong cuộc sống hằng ngày.
/ 29000đ

  1. Gia đình.  2. Kiến thức.  3. Sức khỏe.  4. Thực phẩm.  5. Mẹo vặt.
   640 H101T 2007
    ĐKCB: VV.001637 (Sẵn sàng)  
15. NGỌC LINH
     Những điều cần biết về dinh dưỡng và thực phẩm / Ngọc Linh Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 254tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về dinh dưỡng và các chế độ dinh dưỡng cần thiết cho trẻ em đang độ tuổi ăn dặm
/ 29000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.  4. Chăm sóc sức khoẻ trẻ em.  5. |Sức khỏe|  6. |Chế độ dinh dưỡng|  7. Chế độ ăn uống|
   613.2 NH556Đ 2008
    ĐKCB: VV.005661 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ THANH LOAN
     Nghệ thuật tự điều chỉnh cơ thể / Đỗ Thanh Loan biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 208tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh phổ biến tại nhà, phương pháp giảm béo, chăm sóc làn da...
/ 21.500đ

  1. Chăm sóc da.  2. Phụ nữ.  3. Làm đẹp.  4. Giảm béo.  5. Sức khỏe.
   613 L452ĐT 2005
    ĐKCB: VV.005626 (Sẵn sàng)  
17. Dấu hỏi biến hóa : sức khỏe / Tăng Mẫn biên soạn; Đăng Á minh họa; Ngô Minh Vân biên dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 20tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc của trẻ về sức khỏe con người
/ 10000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Sách thiếu nhi.  3. Kiến thức.  4. Khoa học.  5. Sức khỏe.  6. |Con người|
   I. Đăng Á.   II. Ngô, Minh Vân.
   613 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000265 (Sẵn sàng)  
18. Thực trạng thể chất người Việt Nam từ 6 đến 20 tuổi : Thời điểm năm 2011 - 2030 .- H. : Thể dục thể thao , 2013 .- 280tr ; 27cm
  Tóm tắt: Mục đích, nội dung và phương pháp điều tra thể chất người Việt Nam từ 6 - 20 tuổi. - Hướng dẫn khai thác số liệu điều tra thể chất người Việt Nam từ 6-20 tuổi
/ 212.000đ

  1. thể chất.  2. Việt Nam.  3. dân số.  4. sức khoẻ.  5. Thống kê.
   315.97 TH875.TT 2013
    ĐKCB: VL.000542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000541 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM, VĂN KHIẾT
     Kiến thức y học : Dành cho người lao động / Phạm Văn Khiết .- H. : Lao động , 2009 .- 463tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến những bệnh nhiễm trùng phổ biến ở nước ta, các loại bệnh ung thư, thần kinh, bệnh mắt,...để bạn đọc hiểu rõ cơ chế của bệnh, mức độ lây lan, biện pháp phòng tránh và điều trị,...
/ 100000đ

  1. Điều trị.  2. Sức khoẻ.  3. Y học.  4. |Khoa học thường thức|  5. |Chăm sóc sức khoẻ|
   610 KH374PV 2009
    ĐKCB: VL.000588 (Sẵn sàng)  
20. Bách khoa phụ nữ mang thai / Vietvanbook. .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 511tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những vấn đề cần chú ý trước khi mang thai, trong khi mang thai và sau khi sinh.
/ 98000đ

  1. Mang thai.  2. Phụ nữ.  3. Sinh sản.  4. Sức khỏe.
   618.2 B110.KP 2010
    ĐKCB: VV.004595 (Sẵn sàng)  
21. CATHY, DIANE J.
     Chăm sóc sức khỏe mẹ và bé trước và sau khi mang thai : "Mẹ tròn con vuông" / Diane J. Cathy; Việt Văn Book biên dịch .- H. : Từ điển bách khoa , 2011 .- 379tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những lo lắng sau khi sinh bé, đến chế độ dinh dưỡng nuôi trẻ bằng phương pháp khoa học và chăm sóc hàng ngày đối với bé
/ 60.000đ

  1. Sức khỏe.  2. Trẻ sơ sinh.  3. Y học.
   I. Việt Văn Book biên dịch.
   613.2 J.CD 2011
    ĐKCB: VV.004602 (Sẵn sàng)  
22. Cẩm nang bà mẹ và em bé/ / phương phương biên soạn .- văn hoa - thông tin , 2007 .- 201 tr.; ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cho các bà mẹ và cách tự chăm sóc mình trong lúc mang thai, cách nuôi con khoa học, giúp sự tăng trưởng về thể chất và tinh thần của cháu bé
   ISBN: 100772 / 22000VND

  1. Y học.  2. Sức khỏe.  3. Bà mẹ.  4. Em bé.
   I. Thanh Hải.
   618.6 C205.NC 2007
    ĐKCB: VV.004603 (Sẵn sàng)  
23. Bác sĩ tốt nhất là chính mình : chế độ ăn uống và giấc mơ khoa học / Hồng Chiêu Quang ; Huỳnh Phụng Ái dịch. .- 143tr. : minh họa ; 20cm
/ 28000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Sức khỏe.  3. Y học.
   613 B107.ST
    ĐKCB: VV.004116 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004117 (Sẵn sàng)  
24. NISHI KATSUZO
     Những phương thức phục hồi sức khỏe theo tự nhiên / Nishi Katsuzo ; Trương Thị Thảo dịch .- H. : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2013 .- 174tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về năng lượng tự nhiên-yếu tố quyết định sức khỏe con người, khả năng duy trì, làm mới, hay bị mất đi, làm hao mòn kiệt quệ cơ thể. Giới thiệu các bài tập khai thác nguồn năng lượng từ bàn tay, cảm xúc, suy nghĩ, chữa lành bệnh phục hồi sức khoẻ theo tự nhiên như: phục hồi sức khoẻ bằng những rung động năng lượng, nhờ sưởi ấm bằng năng lượng, chữa bệnh bằng màu sắc...
/ 70000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Phục hồi.  3. Sức khỏe.  4. [Sách hướng dẫn]
   I. Trương Thị Thảo.
   613.7 K154S670Z420N 2013
    ĐKCB: VV.003984 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003985 (Sẵn sàng)  
25. THU QUỲNH.
     Dùng sữa đúng cách để sống khỏe / Thu Quỳnh biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 232 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi.
/ 51000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sữa.  3. Sức khỏe.
   613.2 QU991.T 2013
    ĐKCB: VV.003902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003916 (Sẵn sàng)  
26. LÊ, QUÝ PHƯỢNG.
     Sức khỏe người có tuổi và vấn đề tập luyện thể dục thể thao / Lê Quý Phượng, Đặng Quốc Bảo. .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
   Thư mục: tr.172 -173
  Tóm tắt: Mootj số hiểu biết về các bệnh thường gặp ở tuổi trung niên và tuổi già; dinh dưỡng và sức khỏe; những thói quen có hại cho sức khỏe; hoạt động thể dục thể thao và sức khỏe.
   ISBN: 23000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Người cao tuổi.  3. Sức khỏe.  4. Vệ sinh.  5. [Người trung niên]
   I. Đặng, Quốc Bảo,.
   613.7 PH924.LQ 2010
    ĐKCB: VV.003540 (Sẵn sàng)  
27. THU QUỲNH
     Ứng dụng và cách dùng đúng về tinh dầu / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 208tr ; 21cm
/ 52000đ

  1. Dược liệu.  2. Làm đẹp.  3. Sức khỏe.  4. Tinh dầu.  5. Ứng dụng.
   615 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.003899 (Sẵn sàng)  
28. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.003801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003897 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003898 (Sẵn sàng)  
29. Cẩm nang cho bé thời kỳ ăn dặm / ngọc hà sưu tầm và biên soạn. .- H. : Văn hóa - thông tin , 2014 .- 206tr. : ảnh, bảng ; 16cm .- (Tủ sách Gia đình)
  Tóm tắt: Tìm hiểu thời kì bé cần ăn dặm trong từng thời kì. Cách chuẩn bị bữa ăn, vấn đề nuôi dưỡng, chế độ ăn khoa học, những vấn đề về thực phẩm và kĩ năng giao tiếp trong ăn uống.
/ 38.000đ

  1. Ăn uống.  2. Chăm sóc.  3. Sức khoẻ.  4. Trẻ em.
   I. Kỳ Thư,.
   649 C205.NC 2014
    ĐKCB: VV.003782 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003781 (Sẵn sàng)  
30. PHẠM, PHƯƠNG HOA
     Chăm sóc thai nhi và em bé mới sinh / Phạm Phương Hoa .- H. : Thời đại , 2013 .- 239tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về sự hình thành và phát triển của thai nhi, chế độ dinh dưỡng tốt nhất để mẹ khoẻ, con khoẻ; Những kiến thức về đặc điểm sinh học và thể chất của em bé mới sinh, hướng dẫn cách chăm sóc bé hàng ngày và khi bé bệnh.
/ 40000đ

  1. Trẻ sơ sinh.  2. Trẻ em.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Sức khoẻ.
   618.92 H427PP 2013
    ĐKCB: VV.003788 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003787 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»