Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐOÀN, TỬ HUYẾN
     Sổ tay từ - ngữ lóng tiếng việt / Đoàn Tử Huyến, Lê Thị Yến .- H. : Công an nhân dân , 2008 .- 339tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những từ, ngữ lóng đã và hiện có trong tiếng Việt được dùng chủ yếu trong các nhóm xã hội có cùng mục đích hoạt động ( buôn bán, chơi bời, trộm cắp) hoặc cùng một nhiệm vụ ( học sinh, quân đội...)
/ 45000đ

  1. Sổ tay.  2. Từ ngữ.  3. Phương ngữ.  4. Tiếng Việt.
   I. Lê, Thị Yến.
   495.9227 H828ĐT 2008
    ĐKCB: VV.006452 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay về quản lý nhà nước và kỹ năng làm việc dành cho cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn / B.s.: Vũ Đăng Minh (ch.b.), Nguyễn Văn Thủ, Bùi Đức Kháng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 275tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. - ĐTTS ghi: Ban Dân vận Trung ương. Vụ Nghiên cứu
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về chính trị và hệ thống chính trị, nhà nước và hành chính nhà nước, uỷ ban nhân dân cấp xã, quản lý hành chính nhà nước và một số kỹ năng cơ bản của cán bộ, công chức cấp xã, công tác quần chúng
/ Sách không bán

  1. Kĩ năng quản lí.  2. Hành chính địa phương.  3. Sổ tay.  4. Quản lí nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. |Thu tiền sử dụng đất|
   352.1509597 S577.TV 2015
    ĐKCB: VV.006124 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay công tác giống lợn / Trương Lăng .- H : Nông nghiệp , 1994 .- 183 tr ; 19 cm
  Tóm tắt: Công tác giống trong các trung tâm, cơ sở, trang trại, tổ hợp và những kinh nghiệm về xây dựng vùng giống lợn nhân dân
/ 3000đ

  1. Công tác.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   636.4 L187T 1994
    ĐKCB: VV.006078 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ ĐẮC THẮNG
     Sổ tay kinh tế kỹ thuật nuôi ong / Ngô Đắc Thắng .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 164 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở khoa học của nghề nuôi ong, công nghệ nuôi ong lấy mật, thức ăn và nuôi dưỡng đàn ong, hiệu quả kinh tế của nghề nuôi ong, bệnh ong và biện pháp điều trị...
/ 16.000đ

  1. Sổ tay.  2. Kinh tế chăn nuôi.  3. Ong mật.
   638.1 TH191NĐ 2004
    ĐKCB: VV.005948 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 2004
    ĐKCB: VV.005842 (Sẵn sàng)  
6. VIỆT ANH
     Sổ tay mẹ và bé cùng học tiếng Anh/ / Việt Anh .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 179 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm 25 bài học với những chủ đề gần gũi, quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Phần mẫu câu thông dụng cung cấp cho mẹ và bé các mẫu câu dạng tự đặt câu hỏi và câu trả lời theo ý thích. Phần hội thoại là các tình huống trong hoạt động vui chơi của bé
/ 46000VNĐ

  1. Giao tiếp.  2. Sổ tay.  3. Tiếng Anh.
   428 A139V 2011
    ĐKCB: VV.003396 (Sẵn sàng)  
7. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số. . T.3 .- H. : Văn hóa dân tộc , 2006 .- 83tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư Pháp. Vụ phổ biến, giáo dục pháp luật.- Ủy Ban dân tộc. Vụ pháp chế.
  Tóm tắt: Luật bảo vệ và phát triển rừng; Chính sách đối với người nghèo, đối tượng chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số.
/ 10000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Pháp luật.  3. Sổ tay.  4. Việt Nam.
   340 S577.TP 2006
    ĐKCB: VV.001624 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5 S577.TK 2005
    ĐKCB: VV.001498 (Sẵn sàng)  
9. Sổ tay chăn nuôi gà / Nguyễn Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 134tr. : bảng, ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng. Phụ lục: tr. 100-134
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà đang được chăn thả chủ yếu ở Việt Nam. Cách xây dựng chuồng trại, thiết bị vệ sinh và sát trùng, quá trình chuẩn bị nuôi gà, chuẩn bị thức ăn cho gà, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà và cách phòng trị
/ 14000đ

  1. Sổ tay.  2. Chăn nuôi.  3. .
   636.5 S577.TC 2004
    ĐKCB: VV.001500 (Sẵn sàng)