104 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
PHẠM QUANG TRUNG Thổ cẩm dệt bằng thơ
: Tập tiểu luận
/ Phạm Quang Trung
.- H. : Văn hóa Dân tộc , 1999
.- 211tr. ; 19cm
Tóm tắt: "Tập tiểu luận bàn về thơ hôm nay, một vài nhà thơ hiện đại, giọng thơ, chất thơ, hồn thơ của một vài thi sĩ. Trao đổi qua một chuyên luận về thơ là cuốn ""Tư duy thơ và tư duy thơ hiện đại Việt Nam"""
1. Nghiên cứu văn học. 2. Việt Nam. 3. tác giả. 4. tác phẩm. 5. tiểu luận.
895.92209 TH450 1999
|
ĐKCB:
VV.000532
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001329
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRƯƠNG THAM Cảm nhận và bình thơ
/ Trương Tham
.- H. : Văn hóa thông tin , 2005
.- 203tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cảm nhận và lời bình thơ của tác giả về những bài thơ chọn trong các sách giáo khoa, những tác phẩm lựa chọn từ sách báo bên ngoài của các nhà thơ quen thuộc / 25000đ
1. Nghiên cứu văn học. 2. thơ. 3. {Việt Nam}
895.9221009 C104NH 2005
|
ĐKCB:
VV.001889
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
VƯƠNG TRÍ NHÀN Cánh bướm và đóa hướng dương
: Phác thảo chân dung 39 nhà văn
/ Vương Trí Nhàn
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 403tr ; 20cm
Tóm tắt: Nhiều bài viết về con người, cuộc đời, tư tưởng và nghệ thuật của nhiều nhà thơ, nhà văn, nhà báo như: Nguyễn Gia Thiều, Hồ Xuân Hương, Tú Xương, Tản Đà, Phan Khôi, Ngô Tất Tố, Vũ Bằng, Nguyễn Bính, Hồ Dzếnh, Hàn Mặc Tử, Nguyễn Tuân, Xuân Diệu, Xuân Quỳnh, Bùi Chí Vinh, Lí Lan,... / 44000đ
1. Nghiên cứu văn học. 2. Nhà báo. 3. Nhà thơ. 4. Nhà văn. 5. Văn học. 6. {Việt Nam}
895.92209 C107B 2006
|
ĐKCB:
VV.001834
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
TRIỀU NGUYÊN Luận về giai thoại
/ Triều Nguyên s.t., nghiên cứu
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 420tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 404-412 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về việc nghiên cứu giai thoại. Phân tích, tìm hiểu hệ thống giai thoại được nhìn nhận; nghệ thuật, nội dung và đặc điểm của giai thoại; vị trí cũng như đóng góp của giai thoại trong đời sống tinh thần của nhân dân
1. Nghiên cứu văn học. 2. Văn học dân gian. 3. Giai thoại. 4. {Việt Nam}
398.209597 NG824T 2016
|
ĐKCB:
VV.005337
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
LA MAI THI GIA. Motif trong nghiên cứu truyện kể dân gian
: Lý thuyết và ứng dụng
/ La Mai Thi Gia.
.- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2016
.- 400 tr. ; 21 cm
Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Thư mục: tr. 285-302. - Phụ lục: tr. 303-361 Tóm tắt: Tìm hiểu motif về lý thuyết của một số trường phái nghiên cứu văn học dân gian, một số bình diện nghiên cứu motif truyện kể dân gian trên thế giới, vấn đề nghiên cứu motif tái sinh trong truyện cổ tích Việt Nam theo phương pháp phân tích cấu trúc chức năng và nguồn gốc lịch sử.
1. Nghiên cứu văn học. 2. Truyện dân gian. 3. Văn học dân gian.
398.2 GI-100.LM 2016
|
ĐKCB:
VV.005339
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
Thơ ca dân gian dân tộc Mảng
/ Nguyễn Hùng Mạnh (ch.b.), Trần Hữu Sơn, Nguyễn Thị Minh Tú, Đặng Thị Oanh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 511tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Chi hội Văn nghệ dân gian Lào Cai Tóm tắt: Giới thiệu quá trình nghiên cứu, sưu tầm thơ ca dân gian dân tộc Mảng và các nghiên cứu về ngữ cảnh diễn xướng, khả năng phản ánh xã hội, đặc điểm ngôn từ và các giá trị phản ánh của thơ ca dân gian người Mảng. Tập hợp các bài thơ ca dân gian dân tộc Mảng như dân ca lao động sản xuất, dân ca nghi lễ phong tục, dân ca sinh hoạt ISBN: 9786047000975
1. Dân tộc Mảng. 2. Nghiên cứu văn học. 3. Văn học dân gian. 4. {Việt Nam} 5. [Dân ca]
I. Nguyễn Hùng Mạnh. II. Nguyễn Thị Minh Tú. III. Trần Hữu Sơn. IV. Đặng Thị Oanh.
398.809597 TH625.CD 2011
|
ĐKCB:
VV.005233
(Sẵn sàng)
|
| |
21.
TRIỀU NGUYÊN Đồng dao người Việt
/ Triều Nguyên
.- H. : Lao động , 2011
.- 481tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 471-477 Tóm tắt: Chuyên luận trình bày về những vấn đề liên quan tới đồng dao. Xác định đồng dao bằng cách phân biệt đồng dao với ca dao và vè, với thơ của thiếu nhi. Tìm hiểu về nội dung và hình thức của đồng dao, phân loại đồng dao, vận dụng đồng dao trong việc sáng tác văn học thiếu nhi và so sánh đồng dao Việt với đồng dao của một vài dân tộc anh em
1. Nghiên cứu văn học. 2. Văn hóa dân gian. 3. Đồng dao. 4. {Việt Nam}
398.809597 NG824T 2011
|
ĐKCB:
VV.005236
(Sẵn sàng)
|
| |
|
23.
ĐẶNG THỊ OANH Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông
/ Đặng Thị Oanh
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011
.- 186tr : ảnh màu, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 125-176. - Thư mục: tr. 179-184 Tóm tắt: Tìm hiểu vai trò của cây lanh trong đời sống của người Hmông ở Việt Nam. Giải mã biểu tượng lanh trong các tiểu loại dân ca Hmông như tiếng hát tình yêu, tiếng hát mồ côi, tiếng hát cúng ma, tiếng hát cưới xin, tiếng hát làm dâu được diễn xướng trong các phong tục tập quán tín ngưỡng, lễ hội cơ bản của người Hmông ISBN: 9786046201755
1. Dân ca. 2. Dân tộc Hmông. 3. Nghiên cứu văn học. 4. Văn học dân gian. 5. Cây lanh. 6. {Việt Nam}
398.809597 O-464ĐT 2011
|
ĐKCB:
VV.005196
(Sẵn sàng)
|
| |
24.
NGUYỄN XUÂN KÍNH Một nhận thức về văn học dân gian Việt Nam
/ Nguyễn Xuân Kính
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2012
.- 822tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Đưa ra các nghiên cứu, phân tích, nhận định của tác giả về văn học dân gian Việt Nam: về văn học dân gian nói chung và các thuộc tính của nó, khoa nghiên cứu văn học dân gian và một số tác gia tiêu biểu, việc phân kì và nghiên cứu lịch sử văn học dân gian, phân loại văn học dân gian và giới thiệu một số thể loại, tác phẩm văn học dân gian, phân vùng văn học dân gian...
1. Nghiên cứu văn học. 2. Văn học dân gian. 3. {Việt Nam} 4. |Văn học Việt Nam|
398.209597 K402NX 2012
|
ĐKCB:
VV.005179
(Sẵn sàng)
|
| |
|
26.
TRIỀU NGUYÊN Câu đố người Việt
/ Triều Nguyên
.- H. : Lao động , 2011
.- 658tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 651-655 Tóm tắt: Trình bày khái luận về câu đố người Việt, phân biệt câu đố với các kiểu dạng đố thường gặp như tìm hiểu về hình thức, nội dung câu đố, sự phân loại câu đố, cùng cách đố và giải của câu đố. Tuyển tập các câu đố về các hiện tượng tự nhiên, thực vật, động vật
1. Câu đố. 2. Nghiên cứu văn học. 3. Văn hóa dân gian. 4. {Việt Nam}
398.209597 NG824T 2011
|
ĐKCB:
VV.005150
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
29.
TRƯƠNG BI Văn học dân gian Ê Đê, M'Nông
/ Trương Bi ch.b.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 247tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 241-246 Tóm tắt: Khái quát về thiên nhiên, con người, lịch sử, nguồn gốc, đặc trưng và quá trình sưu tầm, nghiên cứu văn học dân gian Ê đê, M'nông. Giới thiệu cụ thể về truyện cổ, sử thi, lời nói vần trong văn học dân gian Ê đê và các hình thức tự sự, trữ tình trong văn học dân gian M'nông ISBN: 9786047000760
1. Dân tộc Mnông. 2. Dân tộc Ê đê. 3. Nghiên cứu văn học. 4. Văn học dân gian. 5. {Việt Nam}
398.209597 B330T 2011
|
ĐKCB:
VV.004917
(Sẵn sàng)
|
| |
30.
TRẦN SĨ HUỆ Thời gian trong ca dao
/ Trần Sĩ Huệ
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 411tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 407 Tóm tắt: Giới thiệu con người trong thời gian; nêu cao giá trị đức hạnh, khuyên răn con người biết sống cho phải đạo, phản ánh tình yêu đôi lứa, vợ chồng; các ghi chép thời gian trong ca dao cuộc đời - năm tháng, ngày - trong một ngày, đêm - ban đêm, quá khứ - hiện tại - tương lai
1. Nghiên cứu văn học. 2. Thời gian. 3. Văn học dân gian. 4. {Việt Nam} 5. [Ca dao]
398.809597 H716TS 2011
|
ĐKCB:
VV.005093
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|