Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HOÀNG XUÂN VIỆT
     Tìm hiểu lịch sử chữ quốc ngữ / Hoàng Xuân Việt; Nguyễn Minh Tiến hiệu đính .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 479tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những sử liệu ngôn ngữ học về chữ Quốc ngữ; sự hình thành của chữ Quốc ngữ; quá trình phát triển tiếng nói và chữ viết - bao gồm chữ Nôm và chữ Quốc ngữ - ở vùng Sài Gòn và các địa phận phía Nam
/ 60000đ

  1. Chữ quốc ngữ.  2. Chữ viết.  3. Lịch sử.  4. Ngôn ngữ.  5. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Minh Tiến.
   495.92209 T310H 2007
    ĐKCB: VV.001821 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001843 (Sẵn sàng)  
2. Luyện nghe - nói tiếng Anh qua điện thoại .- H. : Hồng Đức , 2008 .- 197tr ; 20cm .- (Tủ sách tiếng Anh)
  Tóm tắt: Gồm các bài hướng dẫn, thực hành về nghe nói trả lời điện thoại, tin nhắn, các vấn đề giao tiếp, các cuộc hẹn, hội nghị qua điện thoại...
/ 35000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Điện thoại.
   428 D752T 2008
    ĐKCB: VV.004197 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 591tr ; 20cm .- (Di sản văn hóa Việt nam)
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc

  1. Ngôn ngữ.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}
   495.922 T306N 2012
    ĐKCB: VV.005662 (Sẵn sàng)  
4. Vui học tiếng việt / Nguyễn Thị Thúy, Lê Minh Thu sưu tầm và biên soạn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 240tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Tài liệu tham khảo cho giáo viên THCS trong việc giảng dạy môn ngữ văn. Sách gồm các phần sau: Bài tập vui tiếng việt; trò chơi ngữ văn; tiểu phẩm ngôn ngữ, văn học; kể chuyện có cùng chữ cái hoặc thanh điệu.
/ 28000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng việt.
   I. Lê Minh Thu.   II. Nguyễn Thị Thúy.
   495.92271 V728.HT 2006
    ĐKCB: VV.005622 (Sẵn sàng)  
5. DUNKEL, PATRICIA A.
     Bài tập luyện nghe tiếng Anh / Patricia A. Dunkel, Christine G. Gorder; Trần Văn Thành, Đoàn Văn Điền giới thiệu và chú giải .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1993 .- 178tr. ; 19cm
/ 10.000đ

  1. Bài tập luyện nghe.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Anh.
   I. Gorder, Christine G..
   XXX A100.DP 1993
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 951tr ; 24cm
  Tóm tắt: Công trình nghiên cứu giải thích tư tưởng của các trào lưu triết học, các thuật ngữ phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển tử cổ đại đến cận hiện đại, được sắp xếp theo thứ tự a, b, c...
/ 160000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Triết học.  3. Từ điển.  4. {Trung Quốc}
   103 CH402D 2009
    ĐKCB: VL.000169 (Sẵn sàng)  
7. Dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang / Ngô Văn Trụ, Nguyễn Xuân Cần (ch.b.), Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Hữu Phương... .- H. : Thời đại , 2012 .- 424tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 419-420
  Tóm tắt: Khái quát về dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang. Tìm hiểu về kinh tế truyền thống và quá trình đổi mới kinh tế của dân tộc Sán Dìu. Giới thiệu về văn hoá vật thể, văn hoá phi vật thể, ngôn ngữ và văn tự của người Sán Dìu ở Bắc Giang
   ISBN: 9786049169526

  1. Dân tộc Sán Dìu.  2. Kinh tế.  3. Ngôn ngữ.  4. Phong tục.  5. Văn hóa.  6. {Bắc Giang}
   I. Nguyễn Hữu Phương.   II. Nguyễn Hữu Tự.   III. Nguyễn Thu Minh.   IV. Nguyễn Xuân Cần.
   305.800959725 D209.TS 2012
    ĐKCB: VV.004977 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam : Bổ sung từ vần A - K . T.2, Q.1 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 695tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
/ đ

  1. Việt Nam.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.922 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.004833 (Sẵn sàng)  
9. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 215tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-203. - Thư mục: tr. 207-211
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
   ISBN: 9786046203254

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn hoá dân gian.  3. Động vật.  4. {Việt Nam}
   398.09597 NG824T 2011
    ĐKCB: VV.004730 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN BÁ SƠN
     Ôn luyện tiếng Anh trình độ A / Trần Bá Sơn .- H. : Đại học sư phạm , 2008 .- 202tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 30 bài test, mỗi bài gồm các phần bài tập ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập trắc nghiệm, viết câu. Sau mỗi bài đều có đáp án.
/ 32.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngôn ngữ.  3. Luyện thi.
   428 S648TB 2008
    ĐKCB: VV.004363 (Sẵn sàng)  
11. PEASE, BARBARA.
     Cuốn sách hoàn hảo về ngôn ngữ cơ thể / Allan & Barbara Pease ; Lê Huy Lâm dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2014 .- 446tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: The definitive Book of body language.
   Thư mục: tr. 445 - 452.
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ cơ thể. Hướng dẫn cách tạo ấn tượng tốt đẹp với người khác. Cách nhận biết người khác đang nói dối. Cách khiến người khác hợp với mình. Cách tham gia phỏng vấn và thương lượng hiệu quả...
/ 198000đ

  1. Cơ thể.  2. Giao tiếp.  3. Ngôn ngữ.
   I. Lê, Huy Lâm ,.   II. Pease, Allan,.
   153.6 B100RBARA.P 2014
    ĐKCB: VV.004346 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN BÁ SƠN
     Ôn luyện tiếng Anh trình độ A / Trần Bá Sơn .- H. : Đại học sư phạm , 2008 .- 202tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 30 bài test, mỗi bài gồm các phần bài tập ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập trắc nghiệm, viết câu. Sau mỗi bài đều có đáp án.
/ 32.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngôn ngữ.  3. Luyện thi.
   428 S648TB 2008
    ĐKCB: VV.003564 (Sẵn sàng)  
13. Nói tiếng Anh siêu tốc với 500 từ vựng thông dụng nhất .- Gia Lai : Hồng Bàng , 2012
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 bài luyện nghe giao tiếp tiếng anh với 500 từ vựng thông dụng nhất.
/ 20000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Ngoại ngữ.
   428 N540.TA 2012
    ĐKCB: VV.003531 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
     Bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm / Nguyễn Phương Mai .- H. : Bách khoa Hà nội , 2011 .- 327tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các bài tập về nối từ vựng với định nghĩa phù hợp, điền vào chỗ trống với các từ cho sẵn, cách cấu tạo từ, trắc nghiệm về cách sử dụng từ đúng nhất. Có kèm phần đáp án
/ 18600đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Từ vựng.
   420.76 CH213NH 2007
    ĐKCB: VV.002999 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, HẢI TRỪNG.
     Esperanto ông tổ quốc tế ngữ / Nguyễn Hải Trừng. .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 113tr. ; 20cm
/ 9000đ

  1. Esperanto.  2. Ngôn ngữ.  3. Quốc tế ngữ.
   499 TR889.NH 2000
    ĐKCB: VV.001081 (Sẵn sàng)  
16. Tuyển tập các bài luận sơ cấp - trung cấp nâng cao .- TP. Hồ Chí Minh : nxb. Trẻ , 1997 .- 623tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc 326 bài essays và writings từ dễ đến khó về hầu hết các đề tài đã được tuyển chọn gần gũi với cuộc sống hàng ngày, trong gia đình, trong các lĩnh vực xã hội, nghệ thuật thương mại... giúp cho bạn đọc học tập nâng cao trình độ Anh ngữ
/ 35.000đ

  1. tiếng Anh.  2. bài luận.  3. Ngôn ngữ.
   428 T826.TC 1997
    ĐKCB: VV.000487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000484 (Sẵn sàng)