Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Đẩy mạnh văn hóa đọc ở vùng dân tộc thiểu số, miền núi : Kỷ yếu Hội thảo Văn hóa đọc ở vùng dân tộc thiểu số, miền núi / Lưu Xuân Lý, Vy Trọng Toán, Bùi Thị Bình... .- H. : Nxb. Hà nội , 2004 .- 219tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa Thông tin. Vụ Văn hóa Dân tộc
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về thực trạng và giải pháp cho vấn đề văn hóa đọc ở miền núi, vùng dân tộc thiểu số hiện nay.
/ 50000đ

  1. Văn hóa đọc.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Việt Nam.  4. Miền núi.
   I. Lưu Xuân Lý.   II. Vy Trọng Toán.   III. Bùi Thị Bình.   IV. Vi Hồng Nhân.
   028.909597 Đ236.MV 2004
    ĐKCB: VV.006060 (Sẵn sàng)  
2. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: VV.003226 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003224 (Sẵn sàng)  
3. Văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng miền núi vùng sâu vùng xa .- H. : Xây dựng , 2000 .- 128tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp quy về phê duyệt chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi vùng cao, quy hoạch khu dân cư, tăng cường cơ sở hạ tầng, sắp xếp sản xuất ở vùng dân tộc và miền núi, phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu vùng xa, vùng cao, quản lý đầu tư và xây dựng công trình hạ tầng cơ sở đặc biệt khó khăn ở miền núi vùng sâu vùng xa
/ 15000đ

  1. Đầu tư vốn.  2. Đầu tư xây dựng.  3. Kết cấu hạ tầng.  4. Miền núi.  5. Vùng xa.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   354.6 V180.BH 2000
    ĐKCB: VV.000654 (Sẵn sàng)  
4. Những điều nông dân miền núi cần biết / Phạm Đức Tuấn...[và những người khác] .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 155tr. : hình vẽ ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm.
  Tóm tắt: Gồm 13 đề tài viết về canh tác bền vững trên đất đốc như: kỹ thuật trồng các cây vải, trám đen lấy quả, luồng, sa nhân, khoai sọ núi.Kỹ thuật chăn nuôi như vịt siêu trứng, lợn hường nạc, dê bách thảo, bò sửa hà ân, ong và phòng chống.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Miền núi.  3. Nông dân.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Phạm, Đức Tuấn,.
   630 NH891.ĐN 1996
    ĐKCB: VV.000608 (Sẵn sàng)  
5. Những điều nông dân miền núi cần biết / Phạm Đức Tuấn...[và những người khác] .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 155tr. : hình vẽ ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm.
  Tóm tắt: Gồm 13 đề tài viết về canh tác bền vững trên đất đốc như: kỹ thuật trồng các cây vải, trám đen lấy quả, luồng, sa nhân, khoai sọ núi.Kỹ thuật chăn nuôi như vịt siêu trứng, lợn hường nạc, dê bách thảo, bò sửa hà ân, ong và phòng chống.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Miền núi.  3. Nông dân.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Phạm, Đức Tuấn,.
   630 NH891.ĐN 1996
    ĐKCB: VV.000420 (Sẵn sàng)