Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. SPENCER, LAVYRLE
     Tháng mười một của trái tim : Tiểu thuyết 2 tập . T.2 : Tháng mười một của trái tim / Lavyrle Spencer; Vũ Đình Phòng dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 1995 .- 286tr. ; 19cm
  1. Mỹ.  2. Văn học nước ngoài.  3. Tiểu thuyết.
   I. Vũ Đình Phòng.
   813 TH106M 1995
    ĐKCB: VV.000003 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000004 (Sẵn sàng)  
2. SPENCER, LAVYRLE
     Tháng mười một của trái tim : Tiểu thuyết 2 tập . T.1 : Tháng mười một của trái tim / Lavyrle Spencer; Vũ Đình Phòng dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 1995 .- 315tr. ; 19cm
  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Mỹ.
   I. Vũ Đình Phòng.
   813 TH106M 1995
    ĐKCB: VV.000001 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000002 (Sẵn sàng)  
3. GRISHAM, JOHN
     Hồ sơ một vụ án : Tiểu thuyết Mỹ . T.2 / John Grisham; Lê Quang Huy dịch .- H. : Phụ mữ , 1995 .- 327tr. ; 19cm
  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Mỹ.  4. Tiểu thuyết.
   I. Lê Quang Huy.   II. Lê Quang Huy.
   810 H450S 1995
    ĐKCB: VV.000010 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000011 (Sẵn sàng)  
4. GRISHAM, JOHN
     Hồ sơ một vụ án : Tiểu thuyết Mỹ . T.1 / John Grisham; Lê Quang Huy dịch .- H. : Phụ mữ , 1995 .- 327tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Mỹ.  4. Tiểu thuyết.
   I. Lê Quang Huy.   II. Lê Quang Huy.
   810 H450S 1995
    ĐKCB: VV.000009 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005891 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, BÁ THUYÊN
     Hoa Kỳ cam kết và mở rộng: : Chiến lược toàn cầu mới của Mỹ/ / Lê Bá Thuyên .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 1997 .- 361 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đề cập những hiện tượng mới nhất trong lịch sử chiến lược toàn cầu của Mỹ và quan hệ quốc tế được nhiều giới học thuật và hoạt động chính trị trên thế giới nghiên cứu và theo dõi dưới những góc độ khác nhau

  1. Chính trị.  2. Mỹ.
   327.2 H401K 1997
    ĐKCB: VV.000711 (Sẵn sàng)  
6. ANDREWS, V.C.
     Người đàn bà phù phiếm : Tiểu thuyết / V.C. Andrews; Trương Võ Anh Giang dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 526tr. ; 19cm.
/ 50.000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Mỹ.  4. Tiểu thuyết.
   I. Trương Võ Anh Giang.
   810 NG558Đ 2000
    ĐKCB: VV.000738 (Sẵn sàng)  
7. TUROW, SCOTT
     Thử thách khắc nghiệt : Tiểu thuyết . T.1 : Thử thách khắc nghiệt / Scott Turow; Đỗ Chí Công dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 1995 .- 403tr. ; 19cm
  1. Văn học nước ngoài.  2. Mỹ.  3. Tiểu thuyết.
   I. Đỗ Chí Công.
   810 TH550TH 1995
    ĐKCB: VV.000155 (Sẵn sàng)  
8. ROBBINS, HAROLD
     Giây phút lãng quên : Tiểu thuyết / Harold Robbins ; Trịnh Xuân Hoành, Nguyễn Thảo Ngạn dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1997 .- 283tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Mỹ)
   Tên sách nguyên bản: Never leave me
/ 23.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Mỹ.  3. tiểu thuyết.
   I. Trịnh Xuân Hoành.   II. Nguyễn Thảo Ngạn.
   810 H100R420LDR 1997
    ĐKCB: VV.002174 (Sẵn sàng)  
9. BLUME, JUDY
     Người đàn bà cô đơn/ / Judy Blume ; Đỗ Lê Chi dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 1994 .- 457 tr. ; 19 cm
/ 30000VND

  1. Mỹ.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Đỗ Lê Chi dịch.
   810 J670D950B 1994
    ĐKCB: VV.000077 (Sẵn sàng)  
10. YATES, RICHARD
     Con đường cách mạng / Richard Yates; Nguyễn Thu Ba dịch .- Hà Nội : Văn học , 2009 .- 498 tr. ; 21 cm.
/ 85000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học nước ngoài.  3. Mỹ.
   I. Nguyễn Thu Ba.
   813 R344100RDY 2009
    ĐKCB: VV.004280 (Sẵn sàng)  
11. GUIN, URSULA K. LE
     Mê cung xứ Hải Địa / Ursula K. Le Guin; Lêminh Đức dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2008 .- 253tr. ; 21cm
/ 48.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Mỹ.  3. Văn học hiện đại.
   I. Lê Minh Đức.
   813 L240GU 2008
    ĐKCB: VV.002782 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002846 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002845 (Sẵn sàng)  
12. GREY, ANTHONY
     Vịnh Tokyo : Tiểu thuyết / Anthony Grey; Kim Trâm dịch .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 743tr. ; 19cm
/ 63000đ., 1200b.

  1. Văn học Mỹ.  2. Tiểu thuyết.  3. Mỹ.  4. {Mỹ}
   I. Kim Trâm.
   813.5 A127TH550950G 1999
    ĐKCB: VV.000605 (Sẵn sàng)