Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
91 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. THUỲ CHI
     Cùng nhau vào bếp / Thuỳ Chi .- H. : Lao động , 2009 .- 259tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn thông thường từ rau, củ, tôm, thịt, cá...
/ 38000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nội trợ.  4. Nấu ăn.
   641.8 CH330T 2009
    ĐKCB: VV.006522 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC ANH
     Nghệ thuật nấu ăn: : Món ngon ngày chủ nhật, lễ, tết/ / Ngọc Anh biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 219 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn ngon ngày chủ nhật, lễ, tết...
/ 23000 đ

  1. Món ăn.  2. Nấu nướng.  3. Phương pháp.
   641.7 A139N 2009
    ĐKCB: VV.006277 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Chế biến cơm trưa văn phòng / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 159tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến các món ăn từ mì sợi, từ bột gạo rang, từ khoai, kĩ thuật làm các loại bánh, thức ăn thông dụng và pha chế nước uống
/ 26000đ

  1. Bánh.  2. Chế biến.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.
   641.6 KH443NK 2008
    ĐKCB: VV.006274 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006290 (Sẵn sàng)  
4. NGỌC LINH
     Thực đơn ăn dặm cho trẻ / Ngọc Linh: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn dặm bổ sung chất dinh dưỡng như Chả thịt gà, thịt viên xốt cà, tôm chưng, xúp cà chua, canh gan lợn, canh lòng đỏ trứng, canh cua, xôi gấc, chè cốm, bánh chuối nướng, sinh tố cà rốt, táo, sinh tố ổi, sinh tố nho,...
/ 34000đ

  1. Món ăn.  2. Dinh dưỡng.  3. Chế biến.  4. |Trẻ em|
   641.5 L398N 2008
    ĐKCB: VV.006210 (Sẵn sàng)  
5. THÙY CHI.
     200 thực đơn cho người mẹ trước và sau khi sinh / Thùy Chi bien soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 261tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn bổ dưỡng cho người mẹ trước và sau khi sinh
/ 30000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Sản phẩm.
   641.508 CH330.T 2011
    ĐKCB: VV.006177 (Sẵn sàng)  
6. QUỲNH MAI
     Ăn uống khi mang bệnh Thực phẩm - Công dụng và kiêng kỵ theo mùa / Quỳnh Mai: Biên soạn; Lê Hoà: Hiệu đính .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 342tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn chế biến từ thực phẩm khác nhau và các điều kiêng kị trong ăn uống khi mang bệnh
/ 39000đ

  1. Thực phẩm.  2. Món ăn.  3. Chữa bệnh.  4. Nấu ăn.  5. |Kiêng kị|
   I. Lê Hoà.
   613.2 M113Q 2007
    ĐKCB: VV.006162 (Sẵn sàng)  
7. 500 món ăn Âu - Á / Duy Quang sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 311tr ; 20cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món của các nước trên thế giới từ các nguyên liệu thịt, rau, quả, ngũ cốc...
/ 42000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.
   I. Duy Quang.
   641.59 500.MĂ 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. MINH THƯ
     Để trở thành người phụ nữ đảm đang: / Minh Thư: Sưu tầm biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 251 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Chia sẻ những kiến thức, kỹ năng và mẹo vặt trong nhà bếp từ việc bài trí bếp đến vệ sinh khử trùng trong bếp, từ việc lựa chọn mua, cất giữ bảo quản thực phẩm đến chế biến thực phẩm, kiến thức về dinh dưỡng thực phẩm có thể kết hợp như thế nào trong bữa ăn cho người già và trẻ nhỏ, cho đến việc sắp xếp một bữa tiệc nhỏ trong gia đình
/ 28000VND

  1. Món ăn.  2. Bảo quản.  3. Thực phẩm.  4. Nấu ăn.
   641 B300Q 2017
    ĐKCB: VV.005813 (Sẵn sàng)  
9. THIÊN KIM
     28 món ăn cho những ngày hành kinh / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 120 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên.
/ 40000 đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Sức khỏe.
   613.2 H103T 2008
    ĐKCB: VV.002336 (Sẵn sàng)  
10. NGỌC ANH
     Nghệ thuật nấu ăn: : Một số món ăn chế biến từ bò, lợn, gà, tôm/ / Ngọc Anh biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 243 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số món ăn chế biến từ bò, lợn, gà, tôm nhằm giúp các bà nội trợ trổ tài nấu ăn ngon nhân ngày lễ, tiệc......
/ 26000 đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Phương pháp.
   641.5 NG250TH 2006
    ĐKCB: VV.002746 (Sẵn sàng)  
11. HỒNG VIỆT
     Món ăn bổ não, tăng cường trí thông minh cho trẻ / Hồng Việt b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 55tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của các loại thực phẩm, hướng dẫn chế biến các món ăn tăng cường trí thôngminh cho trẻ từ rau, củ, quả, thịt, cá, trứng...
/ 22000đ

  1. Nấu ăn.  2. Món ăn.  3. Trẻ em.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. Dinh dưỡng.
   641.508 M430A 2007
    ĐKCB: TN.000568 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO
     Những món ăn từ thủy sản Mực, cua, lươn, ốc, ếch, nghêu, sò / Nguyễn Thị Diệu Thảo .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 143tr. ; 21cm .- (Nấu ăn ngon)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn từ thủy sản, từ cách chọn nguyên liệu
/ 28000đ

  1. Thủy sản.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   641 TH148NT 2007
    ĐKCB: VL.000238 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN HỮU TRÍ
     250 món ăn ngon dễ làm / Nguyễn Hữu Trí .- H. : Thanh Niên , 2014 .- 415tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn nguyên liệu và cách làm các món ăn đơn giản như, phở, mì, miến, cháo, xúp... và các món chia theo đặc điểm nguyên liệu như thịt, gà, cá, tôm..

  1. Nấu ăn.  2. món ăn.
   641.5 TR334NH 2014
    ĐKCB: VV.005501 (Sẵn sàng)  
14. Văn hóa ẩm thực dân gian / S.t.: Lò Ngọc Duyên, Đỗ Duy Văn, Đoàn Việt Hùng... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 728tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 722-723
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá ẩm thực dân tộc Thái đen Mường Thanh - Điện Biên. Văn hoá ẩm thực Quảng Bình. Hương vị đồng quê Phú Yên. Rượu và nghề nấu rượu ở Khánh Hoà. Văn hoá ẩm thực ở An Giang

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Văn hóa dân gian.  4. Ăn uống.  5. {An Giang}
   I. Lê Quang Nghiêm.   II. Lò Ngọc Duyên.   III. Nguyễn Hữu Hiệp.   IV. Đoàn Việt Hùng.
   392.3 V180.HẨ 2012
    ĐKCB: VV.005087 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ DANH GIA
     Tục ngữ ca dao về ẩm thực Ninh Bình / Đỗ Danh Gia .- H. : Thanh niên , 2011 .- 326tr : hình ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 289-316. - Thư mục: tr. 319-322
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm cơ bản của ca dao, tục ngữ ẩm thực Ninh Bình; những nhận xét và giá trị, ý nghĩa của tục ngữ, ca dao ẩm thực Ninh Bình. Giới thiệu những món ăn, thứ uống và các địa chỉ đáng lưu ý về ẩm thực Ninh Bình

  1. Món ăn.  2. Tục ngữ.  3. Đặc sản.  4. Văn hoá ẩm thực.  5. {Ninh Bình}  6. [Ca dao]
   394.10959739 GI-100ĐD 2011
    ĐKCB: VV.004944 (Sẵn sàng)  
16. Văn hóa dân gian xứ Nghệ . T.6 : Làng, nghề thủ công truyền thống Nghệ An / Ninh Viết Giao (chủ biên) .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 390 tr.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 50000

  1. Món ăn.  2. Ẩm thực.  3. Văn hóa dân gian.
   I. Ninh Viết Giao.
   398.095974 V180.HD 2012
    ĐKCB: VV.004849 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN HIỀN
     Văn hóa ẩm thực huyện Đồng Xuân / Nguyễn Văn Hiền .- H. : Thanh niên , 2011 .- 186tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 181
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về văn hoá ẩm thực ở huyện Đồng Xuân (tỉnh Phú Yên). Cách chế biến 69 món ăn cụ thể

  1. Món ăn.  2. Ẩm thực.  3. Văn hoá ẩm thực.  4. {Phú Yên}
   394.10959755 H358NV 2011
    ĐKCB: VV.004661 (Sẵn sàng)  
18. THÙY DUNG
     252 món ăn từ tôm cá cua / Thùy Dung tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 235tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách làm 57 món ăn hải sản.
/ 40000đ

  1. Chế biến thực phẩm.  2. Hải sản.  3. Món ăn.
   641.5 H103TR 2012
    ĐKCB: VV.004091 (Sẵn sàng)  
19. HUYỀN LINH.
     Cẩm nang nội trợ 300 món ăn ngon đặc sắc / Huyền Linh biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 297tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chế biến 300 món ăn ngon như : các món xào với thịt, các món rán, nướng, chiên, các món kho, rang, rim...
/ 52000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. [Cẩm nang]
   641.8 L398.H 2012
    ĐKCB: VV.004126 (Sẵn sàng)  
20. THÙY CHI.
     200 thực đơn cho người mẹ trước và sau khi sinh / Thùy Chi bien soạn. .- H. : Thời đại , 2011 .- 207tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn bổ dưỡng cho người mẹ trước và sau khi sinh
/ 40000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Sản phẩm.
   641.508 CH330.T 2011
    ĐKCB: VV.004089 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004090 (Sẵn sàng)  
21. THU QUỲNH
     365 cách sử dụng gia vị để có món ăn ngon / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp toàn diện hiểu biết về thành phần dinh dưỡng, tác dụng gia vị, như: gừng, nghệ, ớt, hạt tiêu, quế,... hướng dẫn việc sử dụng kết hợp hài hòa các gia vị để có được một món ăn ngon và giới thiệu chi tiết công thức chế biến một số món hấp, món chiên, món hầm.
/ 51000đ

  1. Chế biến.  2. Gia vị.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.
   641.3 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.003907 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003920 (Sẵn sàng)  
22. THU QUỲNH
     Nước dùng và cách chế biến cho người sành ăn / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 231tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết chế biến nước dùng ngon từ cách lọc, ninh nước dùng, chọn lọc nguyên liệu, xử lý khi nước dùng bị đục,... và các món lẫu, món canh, súp có sử dụng nước dùng.
/ 51000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Nước dùng.
   641.8 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.003901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003904 (Sẵn sàng)  
23. ANH THƯ.
     Dưa mắm món ăn hàng ngày / Anh Thư biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 155 tr. : minh họa ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các món dưa như: nhút nhít muối, rau rút bóp chua ngọt, dưa củ sen - ngó sen... và những cách muối mắm như: mắm tôm chua, mắm rươi, mắm ruốc Huế...
/ 22000đ

  1. Dưa.  2. Mắm tôm.  3. Món ăn.  4. Dưa muối.
   641.5 TH860.A 2008
    ĐKCB: VV.003828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006198 (Sẵn sàng)  
24. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.003801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003897 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003898 (Sẵn sàng)  
25. THÁI HÀ.
     Sống khỏe mạnh nhờ ăn uống / Thái Hà biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày những thói quen ăn uống để khỏe mạnh hơn, cách thay đổi chế biến món ăn. Vấn đề dinh dưỡng và sức khỏe, những nguyên tắc trong ăn uống để khỏe mạnh...
/ 49000đ

  1. Ăn uống.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Chữa bệnh.  4. Món ăn.
   613.2 H101.T 2013
    ĐKCB: VV.003748 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003747 (Sẵn sàng)  
26. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.003630 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003629 (Sẵn sàng)  
27. Hấp dẫn món ngon từ tôm / Hồng Hà sưu tầm và biên soạn .- Đồng Nai : Nxb Đồng Nai , 2010 .- 422 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn từ nguyên liệu tôm : tôm xốt tương ớt, cari tôm, tôm xào mỳ, tôm chiên xốt nấm,...
/ 67000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Tôm.
   I. Hồng Hà,.
   641.6 H223.DM 2010
    ĐKCB: VV.003280 (Sẵn sàng)  
28. Món ngon đãi tiệc / Ngọc Hà biên soạn .- H. : Dân trí , 2011 .- 221tr. ; 21cm
/ 36000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.
   642 M430N 2011
    ĐKCB: VV.003279 (Sẵn sàng)  
29. Phụ nữ với món ăn và đồ uống làm đẹp / Lam Châu biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Làm đẹp bằng thực phẩm và hoa quả; đồ uống làm đẹp.
/ 36000đ

  1. Đồ uống.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Lam Châu,.
   646.7 PH675.NV 2010
    ĐKCB: VV.003526 (Sẵn sàng)  
30. NGUYÊN THẢO
     99 thực đơn bánh, kẹo, mứt, chè / Nguyên Thảo .- H. : Văn hóa Thông tin , 2012 .- 187tr ; 21cm. .- (Nghệ thuật nấu ăn)
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại nguyên liệu, cách làm 99 món bánh kẹo, mứt, chè
/ 37000đ

  1. Kẹo.  2. Món ăn.  3. Làm bánh.
   641.8 TH148N 2012
    ĐKCB: VV.003498 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»