11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
NGÔ ĐỨC THỊNH Luật tục trong đời sống các tộc người ở Việt Nam
/ Ngô Đức Thịnh
.- H. : Tư pháp , 2010
.- 337tr : bảng ; 24cm
Thư mục: tr. 327-333 Tóm tắt: Khảo sát các khía cạnh khác nhau của luật tục nói chung như góc độ tiếp cận, nguồn gốc và bản chất, các hình thức phát triển, nội dung luật tục, việc thực thi luật tục, giá trị của luật tục, luật tục và pháp luật; luật tục của một số tộc người: Êđê, M'nông, Thái và hương ước của người Việt
1. Luật tục. 2. Tộc người. 3. {Việt Nam}
305.8009597 TH403NĐ 2010
|
ĐKCB:
VL.000112
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HÀ LÝ Luật nước và luật tục
/ Hà Lý biên soạn
.- H. : Chính trị quốc gia - Văn hoá dân tộc , 2014
.- 84tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
Tóm tắt: Gồm những tình huống thường gặp giúp bà con áp dụng những luật tục tốt đẹp, bài trừ các hủ tục lạc hậu, sống theo pháp luật.
1. Pháp luật. 2. Luật tục. 3. {Việt Nam}
340.09597 L954H 2014
|
ĐKCB:
VV.005422
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN THẾ SANG Luật tục và công cuộc phát triển kinh tế xã hội Raglai
/ Nguyễn Thế Sang
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 446tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Khái quát về văn hoá xã hội và luật tục Raglai, đặc biệt là các luật tục trong quan hệ vợ chồng, gia đình, xã hội, cưới hỏi, của cải, sở hữu ruộng rẫy núi rừng, bảo vệ nguồn nước, môi trường sinh thái, thú rừng và các luật tục trong xử lí các tội phạm về tình dục, loạn luân, trộm cắp... ISBN: 978604700531
1. Dân tộc Gia Rai. 2. Luật tục.
305.899 S133NT 2010
|
ĐKCB:
VV.005152
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Luật tục Thái ở Việt Nam
/ Ngô Đức Thịnh, Cầm Trọng sưu tầm, dịch và giới thiệu
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2012
.- 1113tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Trình bày nhiều vấn đề cơ bản liên quan đến xã hội Thái và luật tục Thái. Giới thiệu các văn bản luật tục Thái (gồm phần chữ Thái và chữ Việt) về tục lệ cưới xin, ma chay, đạo lý làm người... của tộc người Thái ISBN: 9786047001644
1. Dân tộc Thái. 2. Luật tục. 3. Phong tục. 4. {Việt Nam}
I. Cầm Trọng. II. Ngô Đức Thịnh.
390.09597 L699.TT 2012
|
ĐKCB:
VV.004987
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|