Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Những bài tập làm văn chọn lọc 10 / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Ngọc Hà, Thái Thành Vinh... .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Nxb. Hà Nội - Trung tâm văn hóa Tràng an , 2014 .- 232tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 30 bài văn học dân gian, 51 bài văn học trung đại và 25 bài thơ văn nước ngoài chọn lọc lớp 10, được tiếp cận dưới góc độ: phân tích, bình luận, bình giảng,... phù hợp chương trình phân ban: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn, cơ bản.
/ 49000đ

  1. Lớp 10.  2. Tập làm văn.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Ngọc Hà.   II. Phạm Thị Minh Việt.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Thái Thành Vinh.
   807 NH891.BT 2014
    ĐKCB: VL.000618 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000619 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN NHO
     Phương pháp giảicác dạng toán đại số 10 : Những vấn đề cơ bản và mở rộng / Nguyễn Văn Nho .- H. : Hà nội , 2006 .- 183 tr. ; 24cm
/ 22000đ

  1. Bài tập.  2. Đại số.  3. Lớp 10.  4. Phương pháp giải.
   510 PH561PH 2006
    ĐKCB: VL.000497 (Sẵn sàng)  
3. CÙ THANH TOÀN
     Giải Bài tập hóa học 10 : Đầy đủ, rõ ràng, dễ hiểu / Cù Thanh Toàn .- H. : Dân trí , 2012 .- 137tr. ; 24cm
/ 22000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Hoá học.  3. Lớp 10.  4. Bài tập.
   540.7 T406CT 2012
    ĐKCB: VL.000458 (Sẵn sàng)  
4. LÊ ĐÌNH TRUNG
     Đổi mới Phương pháp dạy hocjvaf những bài dạy minh họa sinh học 10 / Lê Đình Trung(Cb), Phương Phú Công, Nguyễn Thị Linh .- H. : Đại học sư phạm , 2012 .- 176tr. ; 24cm
/ 39000đ

  1. Phương pháp dạy học.  2. Dạy minh họa.  3. Lớp 10.  4. Sinh học.
   I. Phương Phú Công,.   II. Trần Thanh Xuân.
   570.76 TR749LĐ 2012
    ĐKCB: VL.000446 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000470 (Sẵn sàng)  
5. BÙI GIA THỊNH
     Thiết kế bài giảng vật lý 10 : theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh / Bùi Gia Thịnh(Chủ biên), Lương Tấn Đạt, Vũ Thị Mai Lan... .- Tái bản lần thw nhất .- H. : Giáo dục , 2009 .- 232tr ; 24cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn biên soạn giáo án môn sinh vật lí lớp 10
/ 30000đ

  1. Phương pháp dạy học.  2. Vật lí.  3. giáo án.  4. Lớp 10.
   530 TH308K 2009
    ĐKCB: VL.000454 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000455 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000449 (Sẵn sàng)  
6. VÕ TƯỜNG HUY
     Phương pháp Giải bài tập hóa học 10 : Soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục - Đào tạo / Võ Tường Huy .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2008 .- 151tr. ; 24cm
/ 24000đ

  1. Hóa học.  2. Giải bài tập.  3. Lớp 10.  4. [Sách đọc thêm]
   546.076 H523VT 2008
    ĐKCB: VL.000439 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000460 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ ANH DŨNG
     Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh họa địa lí 10 / Đỗ Anh Dũng, Nguyễn Việt Bình, Nguyễn Thị Yến, Lê Mai Hồng .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm , 2012 .- 204tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đổi mới chương trình, sách giáo khoa trung học phổ thông; Đổi mới phương pháp dạy học Địa lí ở trường Trung học phổ thông; Sử dụng phương tiện dạy học theo tinh thần dạy và học tích cực; Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập địa lí của học sinh Trung học phổ thông,...
/ 37000đ

  1. Giảng dạy.  2. Dạy học.  3. Lớp 10.  4. Sách giáo viên.  5. |Giảng dạy địa lý|  6. |Dạy học địa lý|  7. Dạy học địa lý lớp 10|
   910.76 Đ452M 2012
    ĐKCB: VL.000441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000440 (Sẵn sàng)  
8. PHAN ĐỨC KIÊN
     Giải Bài tập sinh học 10 / Phan Đức Kiên .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2009 .- 94tr. ; 24cm
/ 18000đ

  1. Sinh học.  2. Bài tập.  3. Lớp 10.  4. [Sách giáo khoa]
   570.76 K305PĐ 2009
    ĐKCB: VL.000442 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000447 (Sẵn sàng)  
9. Các dạng bài tập trắc nghiệm hình học 10 : Ban Khoa học Tự nhiên / Nguyễn Văn Phước b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 142tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 16000đ

  1. Lớp 10.  2. Bài tập.  3. Hình học.  4. Toán.  5. [Sách đọc thêm]
   516.0076 C107.DB 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. LƯƠNG, MẬU DŨNG
     Hướng dẫn ôn luyện Đại số : Dành cho thí sinh lớp 12 ôn tập và thi Đại học, Cao đẳng. Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và đào tạo / Lương Mậu Dũng: Chủ biên, Nguyễn Xuân Báu, Trần Hữu Nho .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2010 .- 309tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 10 chuyên đề : Mệnh đề - tập hợp. Phương trình hệ phương trình. Bất đẳng thức. Bất phương trình. Hệ bất phương trình v.v...
/ 57.000đ.

  1. Lớp 10.  2. Lớp 11.  3. Lớp 12.  4. Đại số.  5. Toán.  6. |Luyện thi đại học|
   I. Nguyễn Xuân Báu.   II. Trần Hữu Nho.
   512.0076 D752LM 2010
    ĐKCB: VL.000414 (Sẵn sàng)  
11. TẠ ĐỨC HIỀN,
     Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.1 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 184tr. : bảng ; 24cm
/ 39.500đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.
   807 Đ282.HT 2014
    ĐKCB: VL.000281 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000620 (Sẵn sàng)  
12. Tuyển tập 10 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 Văn học .- H. : Giáo dục , 2006 .- 160tr ; 24cm. .- (Sở giáo dục và đào tạo TP. Hồ Chí Minh. Trường chuyên Lê Hồng Phong)
  Tóm tắt: Đáp án đề thi chính thức, đề thi đề nghị văn lớp 10, lớp 11
/ 15500đ

  1. Văn học.  2. Lớp 11.  3. Lớp 10.
   807 T826.T1 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. VĂN NHƯ CƯƠNG
     Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra hình học 10 / Văn Như Cương, Nguyễn Thị Lan Phương .- H : Giáo dục , 2008 .- 163tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 23000đ

  1. Lớp 10.  2. Bài tập.  3. Hình học.  4. Toán.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thị Lan Phương.
   516.0076 B103TT 2008
    ĐKCB: VL.000284 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000451 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000444 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM PHU
     Tổng hợp kiến thức cơ bản và nâng cao toán 10 : Theo chương trình phân ban THPT / Phạm Phu, Ngô Long Hậu .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 331tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phần đại số và phần hình học. Tóm tắt lí thuyết và đề bài tập, kèm theo lời giải - Hướng dẫn- Đáp số
/ 40000đ

  1. Toán.  2. Sách nâng cao.  3. Lớp 10.  4. |Toán lớp 10|
   I. Ngô Long Hậu.
   510.76 PH670P 2006
    ĐKCB: VL.000286 (Sẵn sàng)  
15. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông . T.2 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 178tr. ; 24cm
/ 39.00đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Đ282.HT 2014
    ĐKCB: VL.000285 (Sẵn sàng)  
16. Hướng dẫn học và giải chi tiết bài tập toán 10 : Phần trắc nghiệm khách quan / Phạm Đức Quang, Phan Thị Luyến, Nguyễn Thế Thạch,.. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2006 .- 265tr : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản, bài tập và bài giải, bài tập tự luyện trong chương trình toán lớp 10: mệnh đề - tập hợp, hàm số bậc nhất và bậc hai, bất đẳng thức và bất phương trình, thống kê; vectơ, tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng, phương pháp toạ độ trong mặt phẳng,...
/ 33000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 10.  3. Toán.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm Đức Quang.   II. Phan Thị Luyến.   III. Nguyễn Thế Thyachj.   IV. Nguyễn Văn Tuynh.
   530.076 B103T 2006
    ĐKCB: VL.000280 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THẾ GIANG
     Bài tập trắc nghiệm sinh học 10 : Theo chương trình và SGK mới / Nguyễn Thế Giang .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 120tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về thế giới sống, sinh học tế bào, sinh học vi sinh vật
/ 14400đ

  1. Bài tập.  2. Sinh học.  3. Lớp 10.  4. Trắc nghiệm.  5. |Sinh học lớp 10|
   570.76 GI-133NT 2006
    ĐKCB: VL.000277 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN KHÁNH HUYỀN
     Công nghệ lớp 10 : Nông, Lâm, Ngư nghiệp, Tạo lập doanh nghiệp .- H. : Giáo dục , 2006 .- 120tr. ; 24cm
/ 14000đ

  1. Công nghệ.  2. Lớp 10.  3. Sách giáo khoa.
   630 H527NG 2006
    ĐKCB: VL.000235 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»