Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Mô hình phát triển kinh tế trong thanh niên nông thôn / B.s.: Nguyễn Anh Tuấn, Phương Đình Anh, Bùi Văn Hiệu.. .- H. : Lao động , 2009 .- 169tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Một số chủ trương của Đảng, của Đoàn về nông nghiệp nông thôn và công tác thanh niên; hướng dẫn qui trình thành lập những mô hình phát triển kinh tế phù hợp và mô hình phát triển kinh tế hiệu quả trong thanh niên nông thôn những năm gần đây
/ 32000đ

  1. Kinh tế nông thôn.  2. Mô hình.  3. Phát triển.  4. Thanh niên.
   I. Bùi Văn Hiệu.   II. Nguyễn Anh Tuấn.   III. Phương Đình Anh.   IV. Vũ Thị Minh Nguyệt.
   338.109597 M575.HP 2009
    ĐKCB: VV.003013 (Sẵn sàng)  
2. Kinh tế gò đồi với phát triển sản xuất hàng hóa / Nguyễn Trần Trọng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 174tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Tư vấn dịch vụ khoa học phát triển nông thôn.
  Tóm tắt: Đặc trưng, tiềm năng và vai trò của vùng gò đồi trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá. Những kinh nghiệm và mô hình sử dụng đất gò đồi ở Việt Nam và một số nước trên thế giới. Định hướng phát triển kinh tế vùng gò, đồi.
/ 6000đ

  1. Hàng hóa.  2. Kinh tế nông thôn.  3. Sản xuất.  4. Vùng gò đồi.  5. {Việt Nam}
   I. Đào, Xuân Cần,.   II. Đồng, Xuân Ninh,.   III. Lưu, Đức Hồng,.   IV. Nguyễn, Trần Trọng ,.
   338.1 K398.TG 1994
    ĐKCB: VV.001292 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001290 (Sẵn sàng)  
3. Kinh tế gò đồi với phát triển sản xuất hàng hóa / Nguyễn Trần Trọng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 174tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Tư vấn dịch vụ khoa học phát triển nông thôn.
  Tóm tắt: Đặc trưng, tiềm năng và vai trò của vùng gò đồi trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá. Những kinh nghiệm và mô hình sử dụng đất gò đồi ở Việt Nam và một số nước trên thế giới. Định hướng phát triển kinh tế vùng gò, đồi.

  1. Hàng hóa.  2. Kinh tế nông thôn.  3. Sản xuất.  4. Vùng gò đồi.  5. {Việt Nam}
   I. Đào, Xuân Cần,.   II. Đồng, Xuân Ninh,.   III. Lưu, Đức Hồng,.   IV. Nguyễn, Trần Trọng ,.
   338.1 K398.TG 1995
    ĐKCB: VV.000194 (Sẵn sàng)