Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TẠ THỊ THUÝ
     Lịch sử Việt Nam phổ thông . T.5 : Từ năm 1858 đến năm 1930 / Tạ Thị Thuý: Chủ biên .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2018 .- 560 ; 2018 .- (Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1930
   ISBN: 9786045735992

  1. Phong trào đấu tranh.  2. Lịch sử.  3. Kinh tế.  4. {Việt Nam}  5. |Lịch sử đấu tranh|  6. |Lịch sử Việt Nam|
   959.7028 TH808TT 2018
    ĐKCB: VL.000206 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN VĂN PHÚC
     Các đột phá chiến lược thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam : Thực trạng và giải pháp / Nguyễn Văn Phúc .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 399tr : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr 364 - 381 .- Thư mục : tr. 382 - 394
  Tóm tắt: Cơ sở lí luận xác định các đột phá cho chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam giai đoạn 2011-2020. Sự cần thiết phải thực hiện các đột phá chiến lược cùng những thách thức và giải pháp đẩy mạnh thực hiện các đột phá chiến lược ở Việt Nam từ nay tới năm 2020
   ISBN: 9786045710678

  1. Chiến lược.  2. Giải pháp.  3. Kinh tế.  4. Phát triển.  5. Thực trạng.  6. {Việt Nam}
   338.9597 PH708NV 2016
    ĐKCB: VL.000491 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Vai trò của Đảng trong cập nhật hoá mô hình kinh tế - Xã hội tại Cuba và đổi mới tại Việt Nam : Lý luận và thực tiễn / Trần Quốc Vượng, Hoàng Chí Bảo, Lê Minh Nghĩa... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 219tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hồi đồng Lý luận trung ương
  Tóm tắt: Gồm các bài tham luận về vai trò khởi xướng và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong công cuộc đổi mới, chính sách phát triển kinh tế - xã hội, phát triển văn hoá và thực hiện an sinh xã hội, xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh...; quá trình cập nhật hoá mô hình kinh tế - xã hội và tăng cường công tác xây dựng Đảng ở Cuba
   ISBN: 9786045712818

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. Đảng Cộng sản.  4. Đổi mới.  5. {Cuba}
   I. Hoàng Chí Bảo.   II. Lê Minh Nghĩa.   III. Trần Quốc Vượng.   IV. Aise Sotolongo, Jesus.
   324.2597075 V113.TC 2015
    ĐKCB: VV.004621 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. HÀ BỈNH MẠNH
     Những điểm nóng lý luận tại Trung Quốc / Hà Bỉnh Mạnh ch.b. ; Lê Văn Toan dịch .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 291 tr. ; 20 cm.
   ISBN: 9786045734759 / 58000đ.

  1. Kinh tế.  2. Chính trị.  3. Lý luận.  4. Xã hội.  5. {Trung Quốc}
   I. Lê Văn Toan.
   300.951 M144HB 2017
    ĐKCB: VV.001485 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, QUỐC TÒNG
     151 sáng kiến để gia tăng doanh số bán hàng / Nguyễn Quốc Tòng .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 191tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 151 sáng kiến hay để có giải pháp bán hàng tốt nhằm gia tăng doanh số: Phát triển kinh doanh là mục đích cuối cùng; Có thể họ là khách hàng; Nói rõ những gì bạn thật sự sẽ bán,...
/ 27000đ

  1. Kinh tế.  2. Kinh doanh.  3. Quản lí.  4. Bán hàng.
   658.8 T558NQ 2008
    ĐKCB: VV.006271 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, QUỐC TÒNG
     151 sáng kiến để gia tăng doanh số bán hàng / Nguyễn Quốc Tòng .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 191tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 151 sáng kiến hay để có giải pháp bán hàng tốt nhằm gia tăng doanh số: Phát triển kinh doanh là mục đích cuối cùng; Có thể họ là khách hàng; Nói rõ những gì bạn thật sự sẽ bán,...
/ 27000đ

  1. Kinh tế.  2. Kinh doanh.  3. Quản lí.  4. Bán hàng.
   658.8 T558NQ 2008
    ĐKCB: VV.006269 (Sẵn sàng)  
7. HOONTRAKUL, P
     Châu Á chuyển mình : Xu hướng và sự phát triển của các động lực tăng trưởng kinh tế / Hoa Hữu Cường, Nguyễn An Hà .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 431 tr. : minh hoạ ; 24 cm.
   Tên sách tiếng Anh: The global rise of Asian transformation
  Tóm tắt: Sự chuyển dịch cho một thế kỷ châu Á - những lựa chọn và thách thức. Động lực kinh tế và những áp lực chính đang dần hình thành ở châu Á. Đời sống sau chính sách nới lỏng định lượng. Con đường nhanh nhất đến khu vực hoá và toàn cầu hoá...
/ 100000đ

  1. Phát triển.  2. Kinh tế.  3. {Châu Á}
   I. Balding, C..   II. Marwah, R..   III. Vũ Anh Đức.
   338.95 PH 2018
    ĐKCB: VL.000739 (Sẵn sàng)  
8. SENOR, DAN
     Quốc gia khởi nghiệp: Câu chuyện về nền kinh tế thần kỳ của Israel / Dan Senor, Saul Singer; Trí Vương: Dịch .- H. : Chính trị Quốc gia sự thật , 2017 .- 326tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Kể lại câu chuyện thành công của đất nước Israel thông qua những ví dụ cụ thể sinh động về những con người học hỏi không ngừng, sáng tạo không ngừng, tranh luận không ngừng để tìm được cách thức tối ưu nhất giải quyết công việc, giúp chúng ta rút ra những bài học kinh nghiệm quý báu để có thể xây dựng một hệ sinh thái khởi nghiệp đa dạng, phù hợp với tình hình thực tế ở Việt Nam, qua đó khuyến khích tinh thần khởi nghiệp trong toàn xã hội nói chung, trong giới trẻ nói riêng

  1. Kinh tế.  2. Chính sách phát triển.  3. {Ixraen}  4. |Kinh tế Israel|  5. |Nền kinh tế Israel|  6. Nền kinh tế Ixraen|  7. Chính sách phát triển kinh tế Ixraen|  8. Chính sách phát triển kinh tế Iseael|
   I. Trí Vương.
   330.95694 D127S 2017
    ĐKCB: VL.000421 (Sẵn sàng)  
9. Doanh nghiệp, doanh nhân nhân tố mới và điển hình tiên tiến . T.1 .- H. : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam- Ban tư tưởng văn hóa , 2000 .- 291tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 58 doanh nghiệp, doanh nhân có nhiều thành tích trong cơ chế mới; Phát triển về mọi mặt đóng góp cho đất nước về thành qủa kinh tế xã hội và mang lại những bài học qúy giá trong quá trình xây dựng phát triển.
/ 50000đ

  1. Doanh nhân.  2. Doanh nghiệp.  3. Kinh tế.  4. Thương mại.
   338.709597 D464.N 2000
    ĐKCB: VL.000584 (Sẵn sàng)  
10. LƯƠNG BẢO HOA
     Đường đến thành công: Tiên phong là sức mạnh : Sách tham khảo / Lương Bảo Hoa ; Dịch: Hằng Nga, Thuý Lan, Minh Châu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 535tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Trung: 大道先行
  Tóm tắt: Công cuộc cải cách mở cửa và thực tiễn về xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc của Giang Tô
   ISBN: 9786045726600

  1. Chiến lược phát triển.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. {Trung Quốc}  5. [Sách tham khảo]
   I. Minh Châu.   II. Hằng Nga.   III. Thuý Lan.
   338.951136 H427LB 2017
    ĐKCB: VL.000636 (Sẵn sàng)  
11. Việt Nam truyền thống kinh tế - văn hóa biển : Sách tham khảo / Biên soạn: Nguyễn Văn Kim, Nguyễn Mạnh Dũng(ch.b) .- H. : Chính trị Quốc Gia - Sự thật , 2015 .- 575 tr. ; 24 cm
   Thư mục: tr. 567-575
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về không gian văn hoá, xã hội biển Việt Nam, tiềm năng kinh tế, hoạt động thương mại của người Việt qua các thời kì lịch sử, tầm nhìn và tư duy hướng biển của một số triều đại và nhân vật lịch sử Việt Nam
/ 50.000đ

  1. Biển.  2. Kinh tế.  3. Văn hóa.
   I. Nguyễn Mạnh Dũng.   II. Nguyễn Văn Kim.
   959.7 V375.NT 2015
    ĐKCB: VL.000490 (Sẵn sàng)  
12. Việt Nam đổi mới và phát triển / Phan Huy Lê, Lê Mậu Hãn, Trần Trọng Trung... .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 515tr : 1 ảnh chân dung, ảnh màu ; 30cm
   Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 729)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát vị thế đất nước và con người Việt Nam từ thuở các Vua Hùng dựng nước đến thời đại Hồ Chí Minh, bằng lao động sáng tạo và chiến đấu quên mình, nhân dân ta đã xây dựng nên nước Việt Nam độc lập, thống nhất với nền văn hóa đặc sắc và truyền thống quật cường; phân tích sâu sắc các nguyên tắc của sự nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi xướng và lãnh đạo, nêu bật thành tựu của đất nước trên tất cả các mặt, xác lập thế và lực mới để tiếp tục tiến lên, nhanh chóng khẳng định vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế
/ 245000đ

  1. Kinh tế.  2. Thành tựu.  3. Xã hội.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   I. Lê Mậu Hãn.   II. Phan Huy Lê.   III. Trần Trọng Trung.
   338.9597 V375.NĐ 2010
    ĐKCB: VL.000518 (Sẵn sàng)  
13. Văn kiện Đảng về phát triển kinh tế trong thời kỳ đổi mới / Biên soạn: Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Nguyễn Văn Đặng.. .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 783tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn kiện Đại hội, các nghị quyết, chỉ thị, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư... từ Đại hội VI đến Đại hội X, nêu lên đường lối chỉ đạo của Đảng về đổi mới, phát triển kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi mới

  1. Kinh tế.  2. Phát triển.  3. Thời kì đổi mới.  4. [Văn kiện]
   I. Lê Minh Nghĩa.   II. Nguyễn Duy Hùng.   III. Nguyễn Văn Lanh.   IV. Nguyễn Văn Đặng.
   324.25970755 V180.KĐ 2009
    ĐKCB: VL.000137 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN DŨNG SINH
     Đảng ủy cơ sở lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội : Tài liệu dành cho cấp ủy cơ sở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Dũng Sinh (ch.b.), Lâm Quốc Tuấn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 292tr : sơ đồ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 285-288
  Tóm tắt: Gồm 12 chuyên đề, trang bị kiến thức và các kỹ năng cơ bản, xử lý thông tin, yêu cầu tự học, quan hệ với các cấp và tổ chức, quy trình ra quyết định và xây dựng kế hoạch hoạt động lãnh đạo, giải quyết các vấn đề xã hội cho đảng uỷ viên cấp cơ sở xã, phường, thị trấn trong hoạt động lãnh đạo.

  1. Cơ sở.  2. Kinh tế.  3. Lãnh đạo.  4. Phát triển.  5. Xã hội.  6. {Việt Nam}  7. [Tài liệu đào tạo]
   I. Lâm Quốc Tuấn.
   324.2597071 S398ND 2013
    ĐKCB: VV.005512 (Sẵn sàng)  
15. Kỹ năng lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp xã, phường, thị trấn / Lê Văn Hoà, Nguyễn Thị Phương Lan, Nguyễn Hoàng Quy, Lê Toàn Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 327tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về công tác lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống các chỉ tiêu và phương pháp tính chỉ tiêu, hệ thống biểu mẫu và hướng dẫn sử dụng các biểu mẫu trong công tác xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở cấp xã, phường, thị trấn

  1. Kế hoạch.  2. Phát triển.  3. .  4. Xã hội.  5. Kinh tế.  6. {Việt Nam}  7. |Phường|
   I. Nguyễn Thị Phương Lan.   II. Lê Văn Hoà.   III. Lê Toàn Thắng.   IV. Nguyễn Hoàng Quy.
   338.9597 K953.NL 2011
    ĐKCB: VV.005379 (Sẵn sàng)  
16. VÕ XUÂN TRANG
     Người Rục ở Việt Nam / Võ Xuân Trang .- H. : Thanh niên , 2012 .- 239tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về người Rục ở tỉnh Quảng Bình và đời sống kinh tế của người Rục trước khi được phát hiện. Nghiên cứu đời sống văn hoá cũng như đời sống kinh tế - văn hoá - xã hội của người Rục hơn 30 năm qua
   ISBN: 9786046401544

  1. Dân tộc học.  2. Kinh tế.  3. Văn hóa.  4. Xã hội.  5. {Quảng Bình}  6. |Người Rục|
   305.800959745 TR133VX 2012
    ĐKCB: VV.004981 (Sẵn sàng)  
17. Dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang / Ngô Văn Trụ, Nguyễn Xuân Cần (ch.b.), Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Hữu Phương... .- H. : Thời đại , 2012 .- 424tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 419-420
  Tóm tắt: Khái quát về dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang. Tìm hiểu về kinh tế truyền thống và quá trình đổi mới kinh tế của dân tộc Sán Dìu. Giới thiệu về văn hoá vật thể, văn hoá phi vật thể, ngôn ngữ và văn tự của người Sán Dìu ở Bắc Giang
   ISBN: 9786049169526

  1. Dân tộc Sán Dìu.  2. Kinh tế.  3. Ngôn ngữ.  4. Phong tục.  5. Văn hóa.  6. {Bắc Giang}
   I. Nguyễn Hữu Phương.   II. Nguyễn Hữu Tự.   III. Nguyễn Thu Minh.   IV. Nguyễn Xuân Cần.
   305.800959725 D209.TS 2012
    ĐKCB: VV.004977 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN SĨ HUỆ
     Đất Phú trời Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Lao động , 2011 .- 566tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 541-558. - Thư mục: tr. 559-564
  Tóm tắt: Tìm hiểu về vùng đất Phú Yên với những nét chính về thiên nhiên, đời sống kinh tế - xã hội, đời sống tinh thần, một số di tích, thắng cảnh và nhân vật lịch sử
   ISBN: 9786045900383

  1. Kinh tế.  2. Lịch sử.  3. Văn hoá.  4. Đất nước.  5. {Phú Yên}
   915.9755 H716TS 2011
    ĐKCB: VV.004744 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM NGUYỄN TOAN
     Vấn đề không phải là tiền... : Nghe & nghĩ / Phạm Nguyễn Toan .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2011 .- 303tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trên các báo viết về cách nhìn, cách nghĩ nghiêm túc thể hiện quan điểm của người làm báo và trách nhiệm của một công dân với các vấn đề kinh tế, xã hội của đất nước
/ 58000đ

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. {Việt Nam}  4. [Bài viết]
   300.9597 T452PN 2011
    ĐKCB: VV.003198 (Sẵn sàng)  
20. LÊ, HỒNG MẬN.
     Nuôi lợn thịt siêu nạc và kinh tế / Lê Hồng Mận, Nguyễn Bích Phượng. .- H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 96tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi lợn nạc siêu thịt, phòng và trị một số bệnh cho lợn siêu nạc.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh tế.  3. Lợn nạc.  4. Lợn thịt.
   I. Nguyễn, Bích Phượng,.
   636.4 M214.LH 2009
    ĐKCB: VV.002876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002875 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002874 (Sẵn sàng)  
21. Chân dung doanh nghiệp trẻ Việt Nam / Minh Thu....[và những người khác]. .- H. : Thanh niên : , 2003 .- 218tr. ; 19cm .- (Tủ sách những gương mặt tiêu biểu)
  Tóm tắt: Giới thiệu chân dung những doanh nghiệp trẻ tiêu biểu được tặng giải thưởng Sao vàng đất Việt năm 2002.
/ 35000đ

  1. Doanh nhân.  2. Kinh tế.  3. {Việt Nam}
   I. Điệp Anh,.   II. Minh Thu,.   III. Quỳnh Mai,.   IV. Đoàn, Hoàng Hoan,.
   650.1 CH209.DD 2003
    ĐKCB: VV.002711 (Sẵn sàng)  
22. NGUYỄN, ĐIỀN.
     Công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn các nước châu Á và Việt Nam / Nguyễn Điền. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1997 .- 286tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
   Thư mục: tr. 276-283.
  Tóm tắt: Một số vấn đề có tính lý luận về công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn và nêu lên bức tranh công nghiệp hóa nông thôn và nông thôn ở các nước châu Á và Việt Nam.
/ 19000đ

  1. Công nghiệp hóa.  2. Kinh tế.  3. Nông nghiệp.  4. Nông thôn.  5. {Châu Á}
   338 Đ358.N 1997
    ĐKCB: VV.002671 (Sẵn sàng)  
23. 10 phút chỉ dẫn đầu tư chứng khoán / Thanh Việt .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 133tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích các nguyên tấc cơ bản của thị trường chứng khoán
/ 17000đ

  1. Chứng khoán.  2. Kinh tế.  3. Đầu tư.
   I. Thanh Việt.
   332.6 10.PC 2007
    ĐKCB: VV.001992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001993 (Sẵn sàng)  
24. Kinh tế nông thôn / Lê Nghiêm (chủ biên) ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 211tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, có hệ thống về kinh tế nông thôn và gợi mở những vấn đề thực tiễn mà nông thôn nước ta đang đặt ra.
/ [10000đ]

  1. Kinh tế.  2. Nông thôn.
   I. Lê, Nghiêm,.
   338.1 K398.TN 1995
    ĐKCB: VV.001289 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001288 (Sẵn sàng)  
25. Điều cần biết để phát triển kinh tế hộ gia đình / Bùi Thanh Hà (chủ biên)...[và những người khác]. .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2004 .- 168tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.164.
  Tóm tắt: Phương pháp chăn nuôi; Thức ăn để nuôi gà chóng lớn ở hộ gia đình.
/ 18500đ

  1. Hộ gia đình.  2. Kinh tế.  3. Phát triển.
   I. Bùi, Thanh Hà,.   II. Đặng, Thanh Bình,.   III. Nguyễn, Bá Bách,.
   338.1 Đ378.CB 2004
    ĐKCB: VV.001152 (Sẵn sàng)  
26. DELL, MICHAEL
     Mô hình bán hàng trực tiếp của Dell / Michael Dell, Phương Thúy b.d .- H. : Giao thông vận tải , 2005 .- 360tr. ; 19cm
/ 40000đ

  1. Kinh tế.  2. Bán hàng.  3. Thương mại.
   I. Phương thúy d..
   339.13 M450H 2005
    ĐKCB: VV.001057 (Sẵn sàng)  
27. HÀ, ÁNH MINH.
     Âm thanh từ trái tim / Hà Ánh Minh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2000 .- 485tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 100 bài báo chọn lọc trong những năm gần đây của nhà báo Hà ánh Minh về văn hóa - chân dung cuộc sống - thông điệp kinh tế là chủ đề xuên suốt của tập sách.
/ 50000đ

  1. Kinh tế.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. [Bài báo]
   895.922803 M398.HÁ 2000
    ĐKCB: VV.000726 (Sẵn sàng)  
28. Số phận những người giàu / Lê Quốc Hưng biên soạn. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 311tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Câu chuyện cuộc đời, cá tính, sự giàu có của những người giàu nhất thế giới hiện nay: các vị vua ở các nước Trung Đông, Brunây, những thương gia gốc Trung Quốc đang sống tại Inđônêxia, Úc ... những tỉ phú đang lên ở Nga, Pháp, Hà Lan, Mỹ, Nhật Bản ...
/ 30000đ

  1. Kinh tế.  2. Nhà doanh nghiệp.  3. Thế giới.  4. Tỉ phú.
   I. Lê, Quốc Hưng,.
   338 S579.PN 2000
    ĐKCB: VV.000740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002494 (Sẵn sàng)  
29. PHẠM, VĂN TRANG.
     VAC gia đình / Phạm Văn Trang. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 191tr. ; 19cm
/ 11000đ

  1. Kinh tế.  2. Nông nghiệp.  3. Trang trại.  4. VAC.
   630 TR133.PV 1999
    ĐKCB: VV.000716 (Sẵn sàng)  
30. HÀ, ÁNH MINH.
     Âm thanh từ trái tim / Hà Ánh Minh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2000 .- 485tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 100 bài báo chọn lọc trong những năm gần đây của nhà báo Hà ánh Minh về văn hóa - chân dung cuộc sống - thông điệp kinh tế là chủ đề xuên suốt của tập sách.
/ 50000đ

  1. Kinh tế.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. [Bài báo]
   895.922803 M398.HÁ 2000
    ĐKCB: VV.000758 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»