52 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Hóa học và đời sống
: Kể chuyện khoa học cho thiếu nhi
/ Vũ Bội Tuyền sưu tầm, biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 183tr : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện liên quan đến hóa học xảy ra trong đời sống hàng ngày / 20000đ
1. Hóa học. 2. Khoa học tự nhiên.
I. Vũ Bội Tuyền.
660 H431.H 2007
|
ĐKCB:
VV.002426
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000224
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
MAI KIỀU CHI Thế giới những điều kỳ lạ và lý thú
/ Mai Kiều Chi, Lê Võ Đăng Minh
.- H. : Thế giới , 2007
.- 262tr : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản, mới mẻ trên nhiều lĩnh vực: thiên văn, vật lý, toán học, hóa học, môi trường, trái đất, động thực vật, sinh học, vũ trụ... / 27000đ
1. Hóa học. 2. Khoa học thường thức. 3. Môi trường. 4. Thiên văn học. 5. Toán học.
I. Lê Võ Đăng Minh.
001 TH250GI 2007
|
ĐKCB:
VV.002927
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000206
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
TN.000321
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
|
|
|
9.
LÊ ĐÌNH NGUYÊN 540 bài tập hóa học 12
: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi. Luyện thi vào các trường đại học
/ Lê Đình Nguyên, Hoàng Tấn Bửu, Hà Đình Cẩn
.- Tái bản có chỉnh lý bổ sung .- Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2006
.- 306tr ; 24cm
Tóm tắt: Hệ thống các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm về Este; lipit; cacbon hiđat; polime; đại cương về kim loại, kim loại kiềm, nhôm, crom, sắt, đồng... / 31000
1. Lớp 12. 2. Bài tập. 3. Hoá học. 4. Trắc nghiệm.
I. Hoàng Tấn Bửu. II. Hà Đình Cẩn.
540.76 NG824LĐ 2006
|
ĐKCB:
VL.000408
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
LÊ, THANH HẢI Phương pháp giải sách cấu trúc đề thi toán, lý, hóa, sinh
: Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT
/ Lê Thanh Hải, Trương Quốc Đạt, Mai Thị Thùy Nga, Nguyễn Quốc Huy
.- H. : Đại học sư phạm , 2010
.- 286tr ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc đề thi năm 2010, hướng dẫn giải đề thi minh họa, đề thi thử, các kì thi tốt nghiệp, các đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2008 - 2010 các môn toán, vật lí, hóa học, sinh học. / 55000đ
1. Hoá học. 2. Vật lí. 3. Sinh học. 4. Toán học. 5. |Sinh học lớp 12| 6. |Toán lớp 12| 7. Hóa học lớp 12| 8. Vật lý lớp 12|
507.6 H115LT 2010
|
ĐKCB:
VL.000396
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000397
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
LÊ, THANH HẢI Phương pháp giải sách cấu trúc đề thi toán, lý, hóa, sinh
: Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT
/ Lê Thanh Hải, Trương Quốc Đạt, Mai Thị Thùy Nga, Nguyễn Quốc Huy
.- H. : Đại học sư phạm , 2010
.- 286tr ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc đề thi năm 2010, hướng dẫn giải đề thi minh họa, đề thi thử, các kì thi tốt nghiệp, các đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2008 - 2010 các môn toán, vật lí, hóa học, sinh học. / 55000đ
1. Hoá học. 2. Vật lí. 3. Sinh học. 4. Toán học. 5. |Sinh học lớp 12| 6. |Toán lớp 12| 7. Hóa học lớp 12| 8. Vật lý lớp 12|
507.6 H115LT 2010
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
21.
LÊ, VĂN ĐĂNG Giải nhanh toán hoá hữu cơ bằng phương pháp trung bình
: Tài liệu tham khảo cho học sinh lớp 11, 12, học sinh chuẩn bị thi đại học và giáo viên hoá THPT
/ Lê Văn Đăng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2010
.- 189tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết của phương pháp giải toán hóa bằng phương pháp trung bình. Giải nhanh một số bài toán trắc nghiệm hóa hữu cơ v.v... / 35.000đ.
1. Giáo viên. 2. Giải toán. 3. Hóa hữu cơ. 4. Hóa học.
547.076 Đ187LV 2010
|
ĐKCB:
VL.000346
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000363
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000364
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000365
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000367
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000368
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000369
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000370
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000375
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000395
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000410
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000423
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000424
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000464
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
25.
XUÂN TRƯỜNG 224 câu hỏi lý thú về hoá học
/ Xuân Trường
.- H. : Văn hoá thông tin , 2009
.- 299tr. ; 21cm .- (10 vạn câu hỏi tại sao?)
Tóm tắt: Những giải đáp thắc mắc liên quan đến kiến thức sinh học từ những hiện tượng trong sinh hoạt hằng ngày, hiện tượng tâm sinh lí người cho đến những hiện tượng thiên nhiên, các hiện tượng của máy móc điện, điện tử,... / 42000đ
1. Hoá học. 2. Kiến thức phổ thông. 3. [Sách thường thức]
540 TR920X 2009
|
ĐKCB:
VV.001960
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|