Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
PHẠM MINH THẢO Văn hóa ứng xử của người Việt
/ Phạm Minh Thảo
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 176tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống ứng xử của người Việt và giới thiệu các phương diện ứng xử như: ứng xử cá nhân, gia đình, cộng đồng, ngoại giao, nghiên cứu một số vấn đề trong ứng xử truyền thống và hiện đại ISBN: 9786045721957
1. Giao tiếp. 2. Người Việt Nam. 3. Văn hoá. 4. Ứng xử.
306.409597 TH148PM 2015
|
ĐKCB:
VV.005563
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
THÁI HÀ Bé học ứng xử văn minh
/ Thái Hà b.s
.- H. : Thời đại , 2009
.- 123tr ; 20cm .- (Hoàn thiện kỹ năng sống cho trẻ)
Tóm tắt: Hướng dẫn cho trẻ biết cách giao tiếp, ứng xử, xử lý các tình huống cụ thể trong cuộc sống hàng ngày / 20000đ
1. Giao tiếp. 2. Giáo dục. 3. Gấp hình. 4. Kĩ năng sống. 5. Ứng xử. 6. [Sách thiếu nhi]
649 H101T 2009
|
ĐKCB:
TN.000011
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000012
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000058
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000055
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
QUÁCH BÍCH LIÊN Nghệ thuật nói chuyện
/ Quách Bích Liên, Đặng Nguyênminh
.- H. : Phụ nữ , 2008
.- 255tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật nói chuyện qua kỹ xảo vận dụng lời nói để làm quen với mọi người, gây tình cảm với người giao tiếp, thuyết phục người xung quanh, nghệ thuật khi được phỏng vấn, trong cơ quan và trong cuộc sống tình yêu, gia đình... / 29000đ
1. Nghệ thuật nói chuyện. 2. Xã hội học. 3. Giao tiếp.
I. Đặng Nguyênminh.
302.2 L357QB 2008
|
ĐKCB:
VV.004418
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
PEASE, BARBARA. Cuốn sách hoàn hảo về ngôn ngữ cơ thể
/ Allan & Barbara Pease ; Lê Huy Lâm dịch.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2014
.- 446tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: The definitive Book of body language. Thư mục: tr. 445 - 452. Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ cơ thể. Hướng dẫn cách tạo ấn tượng tốt đẹp với người khác. Cách nhận biết người khác đang nói dối. Cách khiến người khác hợp với mình. Cách tham gia phỏng vấn và thương lượng hiệu quả... / 198000đ
1. Cơ thể. 2. Giao tiếp. 3. Ngôn ngữ.
I. Lê, Huy Lâm ,. II. Pease, Allan,.
153.6 B100RBARA.P 2014
|
ĐKCB:
VV.004346
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
Sức mạnh của lời xin lỗi
/ Trần Mênh Mông sưu tầm, biên soạn.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 219tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích một số tình huống khác nhau cần sử dụng lời xin lỗi, giúp các bạn biết cách ứng xử tốt trong quan hệ xã giao và tiến bước trên con đường công danh sự nghiệp. / 35000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lí học. 3. Ứng xử.
I. Trần, Mênh Mông,.
158.2 S874.MC 2008
|
ĐKCB:
VV.003854
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
DƯƠNG, MINH HÀO Lễ thư
: Thuật đối nhân xử thế trong lãnh đạo
/ Dương Minh Hào: Chủ biên, Nguyễn Tử Thịch, Đặng Hưng Kỳ,...
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 526tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng và sách lược giao tiếp, đối nhân xử thế giữa lãnh đạo với đồng nghiệp, cấp dưới, người thân, bạn bè, khách hàng,... / 110000
1. Lãnh đạo. 2. Ứng xử. 3. Giao tiếp. 4. Quản lí. 5. Năng lực. 6. |Năng lực lãnh đạo| 7. |Kỹ năng giao tiếp|
I. Đặng, Hưng Kỳ. II. Nguyễn, Tử Thịch.
658.4 H147DM 2012
|
ĐKCB:
VV.003466
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
DƯƠNG, MINH HÀO Ngôn thư
: Thuật ăn nói của người lãnh đạo
/ Dương Minh Hào: Chủ biên
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 558tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng giúp người lãnh đạo có tài nói năng hấp dẫn, diễn thuyết tài tình, phản biện hợp lý, đi vào lòng người. / 110000đ
1. Ứng xử. 2. Giao tiếp. 3. Năng lực. 4. Quản lí. 5. |Năng lực lãnh đạo|
658.4 H147DM 2012
|
ĐKCB:
VV.003464
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003465
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
VIỆT ANH Sổ tay mẹ và bé cùng học tiếng Anh/
/ Việt Anh
.- Hà Nội : Dân trí , 2011
.- 179 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm 25 bài học với những chủ đề gần gũi, quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Phần mẫu câu thông dụng cung cấp cho mẹ và bé các mẫu câu dạng tự đặt câu hỏi và câu trả lời theo ý thích. Phần hội thoại là các tình huống trong hoạt động vui chơi của bé / 46000VNĐ
1. Giao tiếp. 2. Sổ tay. 3. Tiếng Anh.
428 A139V 2011
|
ĐKCB:
VV.003396
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Nghệ thuật thao túng đối phương
/ Vietbook biên soạn.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2010
.- 217 tr. ; 21 cm .- (Tri thức vàng cho cuộc sống)
Tóm tắt: Trình bày về thuật đối nhân xử thế, nghệ thuật điều khiển đối phương, những quy tắc vàng trong cuộc sống, nghệ thuật dành được sự hợp tác. / 36000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lí học. 3. Ứng xử.
153.6 NGH285.TT 2010
|
ĐKCB:
VV.003192
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
THANH HÀ Học nhanh tiếng Anh giao tiếp
= English conversation quick study
/ Thanh Hà b.s.
.- H. : Bách khoa Hà Nội , 2010
.- 150tr. ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu các câu nói ngắn gọn trong các tình huống khi đi ngủ, xem phim, nghe nhạc, tại các nhà hàng, bệnh viện... có phiên âm đơn giản để tự học, tự đọc nhanh tiếng Anh giao tiếp / 20000đ
1. Tiếng Anh. 2. Giao tiếp.
428 H101T 2010
|
ĐKCB:
VV.003005
(Sẵn sàng)
|
| |
21.
CHU, SĨ CHIÊU. Nghệ thuật giao tiếp
/ Chu Sĩ Chiêu.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2009
.- 343tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật giao tiếp bao gồm: phong cách giao tiếp, vấn đề tâm lý, những vận dụng thực tiễn và kỹ năng diễn đạt trong giao tiếp. Nghệ thuật giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp với mọi người, khuyên nhủ, thuyết phục, hóa giải mâu thuẫn và nghệ thuật yêu cầu / 51.000
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật. 3. Tâm lí. 4. Ứng xử.
153.6 CH377.CS 2009
|
ĐKCB:
VV.003035
(Sẵn sàng)
|
| |
22.
THÙY TRANG Cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái
/ Thùy Trang biên soạn
.- H. : Lao động , 2009
.- 237tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề xoay quanh chủ điểm cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái trong: tiếp xúc, ngợi khen, phê bình....và phương pháp giáo dục hành vi cho trẻ / 35500đ
1. Gia đình. 2. Giao tiếp. 3. Ứng xử.
306.874 TR133T 2009
|
ĐKCB:
VV.002723
(Sẵn sàng)
|
| |
23.
CARNEGIE, DALE Thuật hùng biện
: Tăng khả năng nói trước đám đông
/ Dale Carnegie
.- H. : Dân trí , 2011
.- 274tr ; 21cm
Tóm tắt: Những kĩ năng cần thiết để diễn đạt hiệu quả; cách tìm kiếm cơ hội để nói; phương pháp sinh động hoá bài nói; những yêu cầu về các bài nói được chuẩn bị và những bài nói tuỳ hứng; các yêu cầu về bài thuyết trình hiệu quả;... / 42000đ
1. Diễn thuyết. 2. Giao tiếp. 3. Thuật hùng biện.
808.5 D100L240C 2010
|
ĐKCB:
VV.002633
(Sẵn sàng)
|
| |
24.
TRÍ VIỆT Biến mối quan hệ xã hội thành của cải
/ Trí Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 350tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm để đạt thành công trong giao tiếp xã hội, chỉ ra những tư tưởng sai lầm, hạn chế trong khi giao tiếp, đưa ra biện pháp khắc phục, xử lí, giải quyết đúng đắn các tình huống cụ thể trong cuộc sống, trong công việc / 55000đ
1. Giao tiếp. 2. Xã hội học. 3. Ứng xử.
302.2 V375T 2009
|
ĐKCB:
VV.002543
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
29.
THU HẰNG. Nghệ thuật xin lỗi
/ Thu Hằng biên soạn.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 303tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghệ thuật nói chuyện; ứng phó với hành vi bất lịch sự; Nghệ thuật làm quen; Nghệ thuật ứng xử trong công việc... / 47000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lí học. 3. Ứng xử.
158.2 H188.T 2008
|
ĐKCB:
VV.002314
(Sẵn sàng)
|
| |
|