Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MAI PHƯƠNG
     Tìm hiểu giới tính cùng bạn trẻ / Mai Phương: Biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2008 .- 289tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Sự cần thiết của giáo dục giới tính, một số loại tội phạm tính dục, mối quan hệ của các cơ quan sinh dục và hệ thần kinh, sự khác nhau giữa nam và nữ, một số vấn đề của phụ nữ,...
/ 36000đ

  1. Tuổi trẻ.  2. Giới tính.  3. Giáo dục giới tính.  4. Tình dục.
   155.3 PH919M 2008
    ĐKCB: VV.006171 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO VÂN
     Sổ tay thường thức về giới tính .- In lần thứ 4 .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 99tr. ; 19cm
/ 7.000đ.

  1. giáo dục.  2. Giới tính.
   395.1 V209Đ 1995
    ĐKCB: VV.005982 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN BỒNG SƠN,
     Giới tính học trong bối cảnh Việt Nam. . T.2 : Hình thành và phát triển giới tính / / Trần Bồng Sơn .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2001 .- 409tr. : hình vẽ ; 20cm
/ 15.000đ

  1. Giới tính.
   306.7 S648,TB 2001
    ĐKCB: VV.001731 (Sẵn sàng)  
4. WESTON, CAROL
     Những điều con gái ngại hỏi mẹ / Carol Weston; Tuấn Anh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 417tr ; 22cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về cách chăm sóc thân thể; Mối quan hệ giữa tình bạn với tình yêu, giới tính, tiền bạc...
/ 59000đ

  1. Tình dục.  2. Tình yêu.  3. Tình bạn.  4. Giới tính.
   I. Tuấn Anh.
   155.3 C100R420LW 2006
    ĐKCB: VL.000487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000476 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang về bình đẳng giới .- H. : Lao động Xã hội , 2012 .- 255tr : hình vẽ, biểu đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về giới và giới tính, nguồn gốc xã hội của sự khác biệt về giới, định kiến giới, vai trò giới,... . Hiện trạng bình đẳng giới trong hoạt động chính trị, giáo dục, y tế, việc làm, thu nhập, mức sống, khen thưởng. Cơ quan công quyền thực thi bình đẳng giới ở Việt Nam và giải đáp những thắc mắc về bình đẳng giới.

  1. Bình đẳng giới.  2. Bạo lực gia đình.  3. Giới tính.  4. Thực trạng.  5. {Việt Nam}  6. [Cẩm nang]
   305.4209597 C205.NV 2012
    ĐKCB: VV.003796 (Sẵn sàng)  
6. THÁI HÀ
     Bật mí những thắc mắc của bạn trai tuổi mới lớn / Thái Hà: Biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 223tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về giới tính và tâm lý dành cho bạn trai tuổi mới lớn như: Đôi điều về bạn nam, Hai đặc tính của giới tính, Tuổi trẻ bồng bột,...
/ 32000đ

  1. Bạn trai.  2. Tuổi mới lớn.  3. Giới tính.  4. Tâm lí.  5. Giáo dục giới tính.
   155.3 H101T 2009
    ĐKCB: VV.003659 (Sẵn sàng)  
7. NHÂN VĂN
     Đời sống vợ chồng trong hôn nhân : Kiến thức dành cho vợ chồng sắp cưới và mới cưới / Nhân Văn, Ngân Minh; Nguyễn Kim Dân biên dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 317tr : minh họa ; 20cm
  Tóm tắt: Tư vấn, giải đáp những kiến thức về sức khoẻ, giới tính, tâm sinh lý, tình dục trong đời sống vợ chồng
/ 35000đ

  1. Giới tính.  2. Quan hệ tình dục.  3. Quan hệ vợ chồng.  4. Sức khỏe.  5. Tâm sinh lí.
   I. Nguyễn Kim Dân.   II. Ngân Minh.
   306.872 V180N 2006
    ĐKCB: VV.002715 (Sẵn sàng)  
8. Bạn hiểu gì về giới tính / Thùy Trang biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 288tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về giới tính: giáo dục tình dục trong trường phổ thông, những bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục và văn hoá tình dục,...
/ 39500đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Giới tính.  3. Sức khoẻ tình dục.
   I. Thùy Trang,.
   612.6 B132.HG 2008
    ĐKCB: VV.002544 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006490 (Sẵn sàng)  
9. CÔNG DUY TÀI
     Tiểu bách khoa cuộc sống thiếu nữ / Công Duy Tài chủ biên; Phong Lan biên soạn; Đỗ Quyên hiệu đính .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 263tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cẩm nang hướng dẫn các bạn gái cách ứng xử thanh lịch, lịch sự trong giao tiếp cuộc sống và tư vấn tâm sinh lý, những điều bí ẩn về cơ thể bạn gái cùng cách tự bảo vệ, làm đẹp
/ 28500đ

  1. Bách khoa.  2. Cuộc sống.  3. Giao tiếp.  4. Giới tính.  5. Thiếu nữ.
   I. Phong Lan.   II. Đỗ Quyên.
   302.2082 T114CD 2006
    ĐKCB: VV.002475 (Sẵn sàng)  
10. Tuổi mới lớn và vấn đề tình dục / Hồ Đắc Duy...[và những người khác]. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 178tr. ; 19cm .- (Tủ sách Sức khoẻ và Đời sống)
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề về sức khoẻ, tình dục và các hiểm hoạ của tuổi mới lớn. Tìm hiểu về sinh lí, sinh sản, những đặc thù về tình dục. Những nguy cơ về sức khoẻ sinh sản khi quan hệ tình dục sớm, bệnh thủ dâm ở trẻ em và thanh thiếu niên, giáo dục giới tính ở tuổi vị thành niên...
/ 22000đ

  1. Giới tính.  2. Sinh lí.  3. Sức khoẻ.  4. Thanh thiếu niên.  5. Tình dục.
   I. Hồ, Đắc Duy.
   306.7 T761.ML 2006
    ĐKCB: VV.001614 (Sẵn sàng)  
11. Tuổi mới lớn và vấn đề tình dục / Hồ Đắc Duy...[và những người khác]. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 184tr. ; 19cm .- (Tủ sách Sức khoẻ và Đời sống)
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề về sức khoẻ, tình dục và các hiểm hoạ của tuổi mới lớn. Tìm hiểu về sinh lí, sinh sản, những đặc thù về tình dục. Những nguy cơ về sức khoẻ sinh sản khi quan hệ tình dục sớm, bệnh thủ dâm ở trẻ em và thanh thiếu niên, giáo dục giới tính ở tuổi vị thành niên...
/ 22000đ

  1. Giới tính.  2. Sinh lí.  3. Sức khoẻ.  4. Thanh thiếu niên.  5. Tình dục.
   I. Hồ, Đắc Duy.
   306.7 T761.ML 2006
    ĐKCB: VV.001593 (Sẵn sàng)  
12. CONRAD, SHREE.
     Kiến thức về giới tính / Shree Conrad, Michael Milburn; Nguyễn Văn Sự dịch. .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 519tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về giới tính, tình dục.
/ 52000đ

  1. Giới tính.  2. Kiến thức.  3. Tâm lý xã hội.  4. Tình dục.
   I. Milburn, Michael,.   II. Nguyễn, Văn Sự,.
   155.3 SHR240E.C 2004
    ĐKCB: VV.001348 (Sẵn sàng)  
13. LÝ NGUYỆT CHÂU.
     Sinh con trai hay con gái là do bạn quyết định / Lý Nguyệt Châu (chủ biên) ; Hoàng Hương dịch. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 131tr. : hình vẽ ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc.
  Tóm tắt: Ý nghĩa và lịch sử của việc sinh con theo ý muốn; cơ sở của việc mang thai, phường pháp tranh thai và giới thiệu các phương pháp, điều kiện cơ bản để sinh con theo ý muốn.
/ 14000đ

  1. Giới tính.  2. Kế hoạch hoá gia đình.  3. Sinh sản.  4. Thai sản.
   I. Lý Nguyệt Châu,.   II. Hoàng, Hương,.
   618.2 CH227.LN 2002
    ĐKCB: VV.001209 (Sẵn sàng)  
14. NGÔ THỊ KIM DOAN
     Để trở thành người đàn ông hoàn hảo / Ngô Thị Kim Doan .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2002 .- 160tr ; 19cm
  Tóm tắt: - Để đàn ông trở nên hoàn hảo trong mắt phụ nữ. - Người đàn ông hoàn hảo trong cuộc sống gia đình. - Hãy trở thành người chủ gia đình thực sự ...
/ 17000

  1. đàn ông.  2. gia đình.  3. giới tính.  4. Tâm lý học.
   155.6 D452NT 2002
    ĐKCB: VV.000964 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000965 (Sẵn sàng)  
15. Sức khỏe vợ chồng già / Nguyễn Khắc Khoái biên dịch. .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 298tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. Giới tính.  2. Sức khỏe.  3. Tâm sinh lý.  4. Tình dục.
   I. Nguyễn, Khắc Khoái,.
   613 S874.KV 1999
    ĐKCB: VV.000582 (Sẵn sàng)