Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
70 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Các dân tộc ở Việt Nam . T.1 : Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Vương Xuân Tình (ch.b.), Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 764tr., 35tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 716-762
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
   ISBN: 9786045719831

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}
   I. Bùi Minh Thuận.   II. Bùi Xuân Đính.   III. Nguyễn Ngọc Thanh.   IV. Tạ Thị Tâm.
   305.895922 C107.DT 2015
    ĐKCB: VL.000072 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRẦN THỊ AN
     Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam : Dân ca trữ tình sinh hoạt . Q.2 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 487tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam, thể hiện tình yêu lứa đôi, quan hệ xã hội
   ISBN: 9786049025068

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.809597 A127TT 2015
    ĐKCB: VV.005209 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRẦN THỊ AN
     Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam : Dân ca trữ tình sinh hoạt . Q.3 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 431tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam với các chủ đề về quê hương đất nước, gia đình xã hội và tình yêu đôi lứa
   ISBN: 9786049025075

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.809597 A127TT 2015
    ĐKCB: VV.005184 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế . Q.2 / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 640tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028922

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Thừa Thiên-Huế}  5. [Truyện cổ]
   398.209597 PH557TN 2014
    ĐKCB: VV.005147 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ XUÂN LÂN
     Chính sách trợ giúp pháp lý dành cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số / Đỗ Xuân Lân .- H. : Văn hoá dân tộc , 2015 .- 95tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Hiểu biết chung về chính sách trợ giúp pháp lí dành cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số và những điều cần biết để thực hiện tốt các chính sách này
   ISBN: 9786047007233

  1. Pháp luật.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Người nghèo.  4. Chính sách.  5. Trợ giúp pháp lí.  6. {Việt Nam}
   347.597017 L209ĐX 2015
    ĐKCB: VV.006480 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006484 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ, ĐỨC THỊNH
     Luật tục Êđê / Ngô Đức Thịnh
  Tóm tắt: - Việc sưu tầm văn bản luật tục. - Nội dung của luật tục Ê đê. - Đôi điều về giá trị của luật tục Ê đê. - Luật tục Ê đê trong xã hội hiện nay

  1. Văn hóa truyền thống.  2. Luật tục.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Tây Nguyên}
   XXX TH403NĐ
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. Anh hùng người dân tộc thiểu số . T.1 / Nguyễn Ngọc Thanh (ch.b.), Ngô Thị Chang, Phan Thị Hằng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 210tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Văn hoá các dân tộc
   Thư mục: tr. 179-180
  Tóm tắt: Giới thiệu những người con ưu tú đại diện cho tinh thần, ý chí chiến đấu bảo vệ và xây dựng quê hương, đất nước của đồng bào các dân tộc thiểu số. Các tên nhân vật được xếp theo chữ cái L đến chữ cái S

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Anh hùng.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Ngọc Thanh.   II. Lê Thị Kim Oanh.   III. Ngô Thị Chang.   IV. Phan Thị Hằng.
   959.70922 A139.HN 2017
    ĐKCB: VV.006125 (Sẵn sàng)  
8. Đẩy mạnh văn hóa đọc ở vùng dân tộc thiểu số, miền núi : Kỷ yếu Hội thảo Văn hóa đọc ở vùng dân tộc thiểu số, miền núi / Lưu Xuân Lý, Vy Trọng Toán, Bùi Thị Bình... .- H. : Nxb. Hà nội , 2004 .- 219tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa Thông tin. Vụ Văn hóa Dân tộc
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về thực trạng và giải pháp cho vấn đề văn hóa đọc ở miền núi, vùng dân tộc thiểu số hiện nay.
/ 50000đ

  1. Văn hóa đọc.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Việt Nam.  4. Miền núi.
   I. Lưu Xuân Lý.   II. Vy Trọng Toán.   III. Bùi Thị Bình.   IV. Vi Hồng Nhân.
   028.909597 Đ236.MV 2004
    ĐKCB: VV.006060 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HÙNG MẠNH
     Tết sử Giề Pà của người Bố Y huyện Mường Khương : M144NH / Nguyễn Hùng Mạnh .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 199tr ; 21cm
  1. Dân tộc thiểu số.  2. Nhạc dân tộc.  3. Người Bố Y.  4. Âm nhạc dân gian.  5. {Huyện Mường Khương}
   394.261409597167 T258S 2016
    ĐKCB: VV.005347 (Sẵn sàng)  
10. MINH ANH
     Thực hiện dân chủ ở cơ sở / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 43tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu với đồng bào các dân tộc thiểu số một số hiểu biết cơ bản về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn cũng như việc thực hiện các nội dung dân chủ ở cơ sở
/ 12000đ

  1. Dân chủ.  2. Cơ sở.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   323.09597 A139M 2010
    ĐKCB: VV.005557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005558 (Sẵn sàng)  
11. Ndu, Yang con sôp đánh bon Tiăng. Con khỉ già ăn yang con rung : Ndu, Yang kon sôp lơih bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung hát kể; st: Đỗ Hồng kỳ, Trương Bi, Tô Đông Hải; Điểu Kâu dịch; Đinh Việt Hà biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ, Hồng Kỳ.   II. Trương, Bi.   III. Tô, Đông Hải.
   398.20899593 ND500Y 2011
    ĐKCB: VL.000009 (Sẵn sàng)  
12. Trâu bon tiăng chạy đến bon krơng, lơng con jiăng : Mbung rpu bon tiăng tât krơng, lơng kon jăng: Sử thi Mnông / St: Trương BI, Bùi Minh Vũ; Hát kể: Điểu Mpơih; phiên sang tiến Việt Điểu Kâu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 575tr. : chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ.
   398.20899593 TR125B 2006
    ĐKCB: VL.000041 (Sẵn sàng)  
13. Con hổ cắn mẹ Rong : Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông : Q. 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1207tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C403H 2006
    ĐKCB: VL.000030 (Sẵn sàng)  
14. Con diều lá cướp Bing con Jri : Klêng pit Bing Kon Jri: Sử thi Mơ Nông : Q. 1 / St: Đỗ Hồng Kỳ, Hát kể: Điểu KLứt; phiên sang tiến Việt Điểu Kâu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1214tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430D 2009
    ĐKCB: VL.000016 (Sẵn sàng)  
15. Cướp bung con Kiêt . Pit Bung Kon Kiêt : Q. 1 / Điểu KLứt nghệ nhân hát kể, Đỗ Hồng Kỳ s.t, Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007 .- 851tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C562B 2007
    ĐKCB: VL.000017 (Sẵn sàng)  
16. Con diều lá cướp Bing con Jri : Klêng pit Bing Kon Jri: Sử thi Mơ Nông : Quyển 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st và biên tập; ghi âm: Lê Văn Kỳ, ...[ và những người khác]; phiên âm: Điểu Phước, Thị Mai; Điểu Kâu dịch .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1215tr. : có ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430D 2009
    ĐKCB: VL.000019 (Sẵn sàng)  
17. Con diều lá cướp Bing con Jri : Klêng pit Bing Kon Jri: Sử thi Mơ Nông : Q. 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st và biên tập; ghi âm: Lê Văn Kỳ, ...[ và những người khác]; phiên âm: Điểu Phước, Thị Mai; Điểu Kâu dịch .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1207tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}
   I. Đỗ, Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430D 2009
    ĐKCB: VL.000002 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN MẠNH TIẾN
     Truyện cổ và thơ ca dân gian / Trần Mạnh Tiến s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 335tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.  4. [Truyện cổ]
   398.209597 T361TM 2016
    ĐKCB: VV.005359 (Sẵn sàng)  
19. Anh hùng người dân tộc thiểu số . T.2 / Nguyễn Ngọc Thanh (ch.b.), Ngô Thị Chang, Phan Thị Hằng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 184tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Văn hoá các dân tộc
   Thư mục: tr. 179-180
  Tóm tắt: Giới thiệu những người con ưu tú đại diện cho tinh thần, ý chí chiến đấu bảo vệ và xây dựng quê hương, đất nước của đồng bào các dân tộc thiểu số. Các tên nhân vật được xếp theo chữ cái L đến chữ cái S

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Anh hùng.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Ngọc Thanh.   II. Lê Thị Kim Oanh.   III. Ngô Thị Chang.   IV. Phan Thị Hằng.
   959.70922 A139.HN 2016
    ĐKCB: VV.005451 (Sẵn sàng)  
20. Hỏi - Đáp về chính sách hỗ trợ giảm nghèo / Hà Anh .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 228tr. ; 21cm
  1. Chính sách Nhà nước.  2. Dân tộc thiểu số.  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Hà Anh.
   362 H538.-Đ 2014
    ĐKCB: VV.005440 (Sẵn sàng)  
21. VI HOÀNG - HÀ ANH
     Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2014 .- 119tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về vấn đề hủ tục. Các hủ tục và cách bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số: canh tác, chăn nuôi, hôn nhân, tín ngưỡng... và một số mẩu chuyện về hủ tục và bài trừ hủ tục

  1. Sách thường thức.  2. Việt Nam.  3. Bài trừ.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Hủ tục.
   I. Trịnh Thị Thuỷ.   II. Hoàng Đức Hậu.
   363.4 NH209VH 2014
    ĐKCB: VV.005450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006134 (Sẵn sàng)  
22. Anh hùng người dân tộc thiểu số . T.3 / Nguyễn Ngọc Thanh (ch.b.), Ngô Thị Chang, Phan THị Hằng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 160tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Văn hoá các dân tộc
   Thư mục: tr. 154-155
  Tóm tắt: Giới thiệu những người con ưu tú đại diện cho tinh thần, ý chí chiến đấu bảo vệ và xây dựng quê hương, đất nước của đồng bào các dân tộc thiểu số. Các tên nhân vật được xếp theo chữ cái T đến chữ cái Y

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Anh hùng.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Ngọc Thanh.   II. Lê Thị Kim Oanh.   III. Ngô Thị Chang.   IV. Phan Thị Hằng.
   959.70922 A139.HN 2016
    ĐKCB: VV.005411 (Sẵn sàng)  
23. Anh hùng người dân tộc thiểu số . T.2 / Nguyễn Ngọc Thanh (ch.b.), Ngô Thị Chang, Phan Thị Hằng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 184tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Văn hoá các dân tộc
   Thư mục: tr. 179-180
  Tóm tắt: Giới thiệu những người con ưu tú đại diện cho tinh thần, ý chí chiến đấu bảo vệ và xây dựng quê hương, đất nước của đồng bào các dân tộc thiểu số. Các tên nhân vật được xếp theo chữ cái L đến chữ cái S

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Anh hùng.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Ngọc Thanh.   II. Lê Thị Kim Oanh.   III. Ngô Thị Chang.   IV. Phan Thị Hằng.
   959.70922 A139.HN 2016
    ĐKCB: VV.005412 (Sẵn sàng)  
24. Gương điển hình tiên tiến của đồng bào dân tộc thiểu số trong phong trào thi đua yêu nước / Tống Thanh Bình, Vũ Văn Thống, Lý Thị Rơi... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2016 .- 198tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu các gương tập thể, cá nhân điển hình tiến tiến, nhân tố tiêu biểu của đồng bào dân tộc thiểu số trong phong trào thi đua xây dựng và bảo vệ tổ quốc

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Tập thể.  3. Cá nhân.  4. Điển hình tiên tiến.  5. {Việt Nam}
   I. Tống Thanh Bình.   II. Triệu Văn Tiên.   III. Vũ Văn Thống.   IV. Lý Thị Rơi.
   302.09597 G919.ĐH 2016
    ĐKCB: VV.005413 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005409 (Sẵn sàng)  
25. PHÙNG SƠN
     Mỹ thuật dân gian và truyền thuyết, truyện cổ của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum / Phùng Sơn .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 255tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. - Tên sách ngoài bìa: Mỹ thuật dân gian và truyền thuyết, truyện cổ của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kom Tum
  Tóm tắt: Khái quát về vị trí địa lí, đặc điểm các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum. Tìm hiểu về nghệ thuật tạo hình dân gian của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum với những nội dung chính gồm: Kiến trúc dân gian, nhà ở, nghệ thuật kiến trúc nhà mồ, các biểu tượng thờ cúng, trang phục trang trí dân gian... Giới thiệu một số truyện cổ và truyền thuyết các dân tộc thiểu số nơi đây

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Mĩ thuật dân gian.  4. {Kon Tum}  5. [Truyền thuyết]
   390.0959761 S648P 2016
    ĐKCB: VV.005288 (Sẵn sàng)  
26. LƯƠNG THANH SƠN
     Góp phần bảo tồn văn hóa người Bih Tây Nguyên / Lương Thanh Sơn .- H. : Thời đại , 2011 .- 342tr : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 325-340
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm vùng cư trú và tộc người, văn hóa truyền thống của người Bih. Thực trạng biến đổi của văn hóa tộc người, bảo tồn và phát huy di sản văn hóa người Bib. Một số giải pháp cho việc bảo tồn và việc phát triển một đề án tổng thể xây dựng bảo tồn cộng đồng

  1. Bảo tồn.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn hóa.  4. Người Bih.  5. {Tây Nguyên}
   305.899 S648LT 2011
    ĐKCB: VV.005239 (Sẵn sàng)  
27. TRẦN THỊ AN
     Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam : Dân ca nghi lễ và phong tục . Q.4 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 491tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục : tr. 461 - 487
  Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca, nghi lễ và phong tục của các tộc người Thái, Dao, Lô Lô, Tày, trong tang lễ, cúng giỗ tổ tiên, lên nhà mới...
   ISBN: 9786049025044

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Dân ca]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.809597 A127TT 2015
    ĐKCB: VV.005226 (Sẵn sàng)  
28. PHAN XUÂN VIỆN
     Truyện kể dân gian các tộc người Nam Đảo / Phan Xuân Viện .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 782tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học KHXH và NV
   Thư mục: tr. 769-779
  Tóm tắt: Tổng quan về truyện kể dân gian của các dân tộc người Nam Đảo ở Việt Nam và giới thiệu một số thần thoại và truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện cười và truyện ngụ ngôn
/ đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Thần thoại.  4. Truyền thuyết.  5. Truyện cười.  6. {Việt Nam}
   398.20957 V362PX 2010
    ĐKCB: VV.005189 (Sẵn sàng)  
29. Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam / B.s.: Khổng Diễn, Trần Bình (ch.b.), Đặng Thị Hoa, Đào Huy Khê .- H. : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 369tr : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 341-356. - Thư mục: tr. 369-374
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, dân số, đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hóa vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
   ISBN: 9786047000814

  1. Dân tộc Sán Chay.  2. Dân tộc học.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Bắc Bộ}
   I. Khổng Diễn.   II. Trần Bình.   III. Đào Huy Khê.   IV. Đặng Thị Hoa.
   305.89591 D209.TS 2011
    ĐKCB: VV.005130 (Sẵn sàng)  
30. NGUYỄN THỊ THU TRANG
     Văn học dân gian các dân tộc thiểu số huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên / S.t., b.s.: Nguyễn Thị Thu Trang (ch.b.), Dương Thái Nhơn, Nguyễn Thị Ái Thoa .- H. : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 263tr : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 140-257. - Thư mục: tr. 260-262
  Tóm tắt: Khái quát về huyện Sông Hinh và các dân tộc thiểu số trong huyện. Tìm hiểu văn học dân gian của đồng bào các dân tộc thiểu số ở huyện Sông Hinh; đồng thời so sánh những nét tương đồng và khác biệt về tư tưởng, chủ đề, thể loại, nghệ thuật xây dựng nhân vật, không gian và thời gian nghệ thuật trong văn học dân gian của các dân tộc thiểu số ở huyện Sông Hinh với huyện Sơn Hòa và văn học dân gian người Kinh ở Phú Yên
   ISBN: 9786047001187

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học dân gian.  4. {Phú Yên}
   I. Dương Thái Nhơn.   II. Nguyễn Thị Ái Thoa.
   398.20959755 TR133NT 2011
    ĐKCB: VV.005136 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»