Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Các dân tộc ở Việt Nam . T.1 : Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Vương Xuân Tình (ch.b.), Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 764tr., 35tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 716-762
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
   ISBN: 9786045719831

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}
   I. Bùi Minh Thuận.   II. Bùi Xuân Đính.   III. Nguyễn Ngọc Thanh.   IV. Tạ Thị Tâm.
   305.895922 C107.DT 2015
    ĐKCB: VL.000072 (Sẵn sàng)  
2. Văn hoá làng của người Ba Na Kriêm / Yang Danh s.t., biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 183tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Sơ lược về tộc người, dân số, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống của người Ba Na Kriêm tỉnh Bình Định; giới thiệu văn hoá nương rẫy: nơi nghỉ ngơi, vui chơi, chợ rẫy, âm thanh của rẫy, tục làm rẫy, mùa rẫy - mùa sinh hoạt văn hoá... đến mô hình văn hoá trang trại: Kinh tế nương rẫy, mô hình đất rừng trồng hoa màu, đất nương trồng cây hàng hoá
   ISBN: 9786047000005

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Dân tộc học.  3. Văn hoá truyền thống.  4. {Bình Định}
   I. Yang Danh.
   305.89593 V180.HL 2010
    ĐKCB: VV.005262 (Sẵn sàng)  
3. Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam / B.s.: Khổng Diễn, Trần Bình (ch.b.), Đặng Thị Hoa, Đào Huy Khê .- H. : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 369tr : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 341-356. - Thư mục: tr. 369-374
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, dân số, đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hóa vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
   ISBN: 9786047000814

  1. Dân tộc Sán Chay.  2. Dân tộc học.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Bắc Bộ}
   I. Khổng Diễn.   II. Trần Bình.   III. Đào Huy Khê.   IV. Đặng Thị Hoa.
   305.89591 D209.TS 2011
    ĐKCB: VV.005130 (Sẵn sàng)  
4. YANG DANH
     Tập tục truyền thống của người Bơhnar Kriêm / Yang Danh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 335tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về các tập tục truyền thống của người Bơhnar Kriêm. Các tập tục sinh hoạt trong gia đình từ quan hệ giữa người với người, giữa người với mọi vật xung quanh đến cái ăn, cái mặc, cái ở, cái đi lại... đều mang tính văn hoá đặc trưng của vùng này. Các lế hội truyền thống của người Bơhnar Kriêm
   ISBN: 9786045001196

  1. Dân tộc học.  2. Phong tục tập quán.  3. {Văn hóa dân gian}  4. |Người Bơhnar Kriêm|
   I. Võ Triều Dương.
   305.89593 D139Y 2012
    ĐKCB: VV.005065 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN TỪ
     Người Mường ở Hòa Bình / Trần Từ .- H. : Thời đại , 2012 .- 535tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục sau mỗi phần
  Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề của người Mường ở Hoà Bình như: ruộng Lang, cạp váy Mường, vũ trụ luận Mường qua đám tang
   ISBN: 9786049282188

  1. Dân tộc Mường.  2. Dân tộc học.  3. {Hòa Bình}
   305.895924 T861T 2012
    ĐKCB: VV.005028 (Sẵn sàng)  
6. PHAN ĐĂNG NHẬT
     Luật tục Chăm và Luật tục Raglai / Phan Đăng Nhật, Nguyễn Thế Sang .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 771tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về người Chăm , người Raglai và văn hoá của hai tộc người này. Giới thiệu luật tục chăm, Raglai: Nội dung luật tục truyền thống xưa và nay của người Chăm và Raglai. Luật tục ngày nay và các quy ước văn hoá

  1. Dân tộc Chăm.  2. Dân tộc Raglai.  3. Dân tộc học.  4. |Luật tục|
   I. Nguyễn Thế Sang.
   390.09597 NH226PĐ 2012
    ĐKCB: VV.004996 (Sẵn sàng)  
7. VÕ XUÂN TRANG
     Người Rục ở Việt Nam / Võ Xuân Trang .- H. : Thanh niên , 2012 .- 239tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về người Rục ở tỉnh Quảng Bình và đời sống kinh tế của người Rục trước khi được phát hiện. Nghiên cứu đời sống văn hoá cũng như đời sống kinh tế - văn hoá - xã hội của người Rục hơn 30 năm qua
   ISBN: 9786046401544

  1. Dân tộc học.  2. Kinh tế.  3. Văn hóa.  4. Xã hội.  5. {Quảng Bình}  6. |Người Rục|
   305.800959745 TR133VX 2012
    ĐKCB: VV.004981 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN TÚ
     Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú .- H. : Lao động , 2011 .- 369tr ; 21cm
/ đ

  1. Dân tộc học.  2. Truyền thống.  3. Văn hoá ứng xử.  4. {Quảng Bình}
   390.0959745 T674N 2011
    ĐKCB: VV.004854 (Sẵn sàng)  
9. BÙI HUY VỌNG
     Kinh nghiệm dẫn nước nhập đồng và lịch cổ Đá Rò của người Mường / Bùi Huy Vọng .- H. : Lao động , 2011 .- 209tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 183-199. - Thư mục: tr. 205
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về người Mường và hệ thống tri thức dân gian Mường; khái quát về địa hình sông, suối, thủy văn, kỹ thuật làm mương, bai, kỹ thuật làm bai ngăn nước của người Mường, kỹ thuật đóng xe cọn nước của người Mường; giới thiệu về lịch Đá Rò, các cung trong Trừ Đá Rò - thuật bấm độn Đá Rò và ứng dụng trong đời sống

  1. Dân tộc Mường.  2. Dân tộc học.  3. Lịch.  4. Phong tục.  5. Tập quán.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Xuân Hồng.
   305.89592 V562BH 2011
    ĐKCB: VV.004848 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN, BÌNH.
     Về văn hóa Xinh - mun / Trần Bình. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 240tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi:Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 217 - 230. - Thư mục: tr. 231 - 237
  Tóm tắt: Trình bày những đặc trưng văn hóa Xinh mun và các yếu tố tiếp thu từ văn hoá Thái và các dân tộc láng giềng khác

  1. Dân tộc Xinh - mun.  2. Dân tộc học.  3. Văn hóa.  4. {Tây Bắc}
   305.89593 B399.T 2010
    ĐKCB: VV.004821 (Sẵn sàng)  
11. Người Chu - ru ở Lâm Đồng / Hoàng Sơn (ch.b.), Vũ Tú Quyên, Ngọc Lý Hiển... .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 255tr : hình vẽ, ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 190-247. - Thư mục: tr. 251-252
  Tóm tắt: Giới thiệu về môi trường cư trú, xã hội và kinh tế truyền thống; văn hoá tinh thần; văn hoá phi vật thể của người Chu-ru ở Lâm Đồng
   ISBN: 9786046202639

  1. Dân tộc học.  2. Văn hoá truyền thống.  3. Dân tộc Chu ru.  4. {Lâm Đồng}
   I. Hoàng Sơn.
   305.899 NG899.C- 2011
    ĐKCB: VV.004773 (Sẵn sàng)  
12. HẢI LIÊN
     Văn hóa gia tộc Raglai góc nhìn từ nghệ nhân / Hải Liên .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 325tr : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 319-321
  Tóm tắt: Khái quát về dân cư, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống, văn hoá làng, văn hoá tộc họ và gia tộc hai nhánh Raglai Bắc - Ragrlai Nam. Giới thiệu văn hoá gia tộc Pinăng, Katơr, Taing..., những vành nôi xưa đang lưu giữ những di sản văn hoá còn lại của tộc người
   ISBN: 9786049020513

  1. Dân tộc học.  2. Tộc người.  3. Văn hóa.  4. Dân tộc Raglai.
   305.899 L357H 2011
    ĐKCB: VV.004756 (Sẵn sàng)  
13. THUẬN HẢI
     Bản sắc văn hóa lễ hội / Thuận Hải biên soạn .- H. : Giao thông vận tải , 2007 .- 335tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 335
  Tóm tắt: Giới thiệu các ngày lễ hội cổ truyền của Việt Nam theo trình tự thời gian (âm lịch), lịch sử hình thành, bối cảnh, địa điểm, nội dung các nghi lễ, hoạt động văn hoá, vui chơi trong lễ hội...
/ 38000đ

  1. Dân tộc học.  2. Lễ hội cổ truyền.  3. Tín ngưỡng dân gian.  4. Văn hoá dân gian.  5. {Việt Nam}
   394.269597 H115T 2007
    ĐKCB: VV.002209 (Sẵn sàng)  
14. Làng cổ truyền Việt Nam / Biên soạn: Vũ Ngọc Khánh ... [và những người khác]. .- H. : Thanh niên , 2004 .- 531tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về những tập tục, những nét đặc sắc về làng cổ truyền Việt Nam.
/ 54000đ

  1. Dân tộc học.  2. Làng cổ truyền.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ, Ngọc Khánh,.
   307.72 L134.CT 2004
    ĐKCB: VV.001840 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN HƯŨ THẤU
     sử thi ê đê kham đăm săm và kham đăm kteh Mlan .- H.2 : Văn hoá dân tộc , 2003 .- 273tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: tập 2 tiêng việt

  1. Chế độ mẫu quyền.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Dân tộc học.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}
   305.899 KR606.TN 2003
    ĐKCB: VV.001804 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001803 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001806 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001805 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNG BI CH.B
     Văn hóa mẫu hệ Mnông / Trương Bi .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 201tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 197-201
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá tộc người, dân số, địa bàn cư trú, lịch sử và truyền thuyết, các nhóm tộc người Mnông; Văn hoá mẫu hệ ở Việt Nam nói chung và văn hoá mẫu hệ trong xã hội Mnông cổ truyền và trong giai đoạn hiện nay
/ 000đ

  1. Chế độ mẫu quyền.  2. Dân tộc Mnông.  3. Dân tộc học.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}
   390.09597 CH.BTB 2005
    ĐKCB: VV.001040 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001039 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001038 (Sẵn sàng)