Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VŨ LÂN
     Nhạc cụ dân gian Êđê, M'nông ở Đắk Lắk / Vũ Lân, Trương Bi .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 303tr : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ dân gian như cồng chiêng, các nhạc cụ tương đương với cồng chiêng, một số nhạc cụ khác của dân tộc Êđê, M'Nông nhằm góp phần vào việc phát hiện, bảo tồn, khai thác, phát huy những giá tri văn hoá tinh thần các tộc người ở Tây Nguyên
   ISBN: 9786049028632

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Nhạc cụ dân gian.  4. {Đắk Lắc}
   I. Trương Bi.
   784.1959765 L209V 2015
    ĐKCB: VV.005248 (Đang mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRẦN TẤN VỊNH
     Voi trong đời sống văn hóa người M'nông / Trần Tấn Vịnh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 187tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 131-134. - Phụ lục: tr. 135-183
  Tóm tắt: Tìm hiểu truyền thống nuôi voi của người M'nông. Những khám phá, cảm nhận thú vị về con voi trong lễ nghi, phong tục M'nông nói riêng và đồng bào Tây Nguyên nói chung. Hình tượng voi trong văn học, nghệ thuật dân gian
   ISBN: 9786049028335

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   390.095976 V403TT 2015
    ĐKCB: VV.005175 (Sẵn sàng)  
3. Chàng Tiăng bán tượng gỗ : Tiăng Tach krăk / Stbs: Trương Bi; Bùi Minh Vũ, Điểu Kâu .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 323tr. ; 23cm
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ,.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 CH106TI 2003
    ĐKCB: VL.000704 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000705 (Sẵn sàng)  
4. Kể dòng con cháu mẹ Chêp : Nkoch rnoi den kon sau me chêp - Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưng, Điểu Jach kể; st: Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Phan Đăng Nhật viết đề đãn .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 551tr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.
   398.209597 K250D 2003
    ĐKCB: VL.000693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000700 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000708 (Sẵn sàng)  
5. Kră, Năng cướp Bing, Kông con Lông : Sử thi Mơ Nông / St: Đỗ Hồng Kỳ, Trương BI; Hát kể: Điểu Klứt; phiên sang tiến Việt Điểu Câu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 802tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 K100R 2005
    ĐKCB: VL.000027 (Sẵn sàng)  
6. Tiăng, Lêng lấy lại ché yăng be : Tiăng, lêng sok rlung yăng be: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLứt Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Phiên âm dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu, Thị Mai .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 948tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2011
    ĐKCB: VL.000026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000038 (Sẵn sàng)  
7. Châu chấu khổng lồ ăn bon Tiăng : Srah duk kuăng sa bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; dịch: Điểu Kâu, Thị Mai; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 1042tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 CH125CH 2011
    ĐKCB: VL.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000025 (Sẵn sàng)  
8. Tiăng bán tượng gỗ. Cưới vợ cho Yang : Tiăng tăch krăk. Vănh ur Yang: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. Dân tộc Mơ Nông.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2011
    ĐKCB: VL.000018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000028 (Sẵn sàng)  
9. Tiăng lấy gươm tự chém : Tiăng sok đao dao: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm , dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 800tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2006
    ĐKCB: VL.000020 (Sẵn sàng)  
10. Ndu, Yang con Sôp đánh bon Tiăng. Con khỉ già ăn Yang con Rung : Ndu, Yang kon Sôp lơih bon Tiăng. Dôk mra sa yang kon rung: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi, Tô Đông Hải; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 ND500Y 2011
    ĐKCB: VL.000021 (Sẵn sàng)  
11. Đánh trộm cá hồ Lăch. Bán chiêng cổ bon Tiăng : Ntung krau nglau Lăch. Tăch ching yau bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưt hát kể; st: Đỗ Hồng kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Đinh Việt Hà biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 815tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 Đ107TR 2011
    ĐKCB: VL.000015 (Sẵn sàng)  
12. Lênh giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr : Lêng sok ndring bon Ting, Yông kon Gâr: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Thị Mai dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 L255GI 2011
    ĐKCB: VL.000014 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000023 (Sẵn sàng)  
13. Tiăng giành lại bụi tre lồ ô : Tiăng sok tơm ngâr: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung nghệ nhân hát kể; Đỗ Hồng Kỳ s.t, Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007 .- 1172tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Tô Đông Hải.
   398.20899593 TI116GI 2007
    ĐKCB: VL.000012 (Sẵn sàng)  
14. Tranh chấp bộ chiêng giữa Bon Tiăng và Sơm, Sơ con phan : Sok gong bon Tiăng, Som, Sơ kon phan: Sử thi Mơ Nông / St: Đỗ Hồng Kỳ , Trương Bi; Điểu Klung hát kể:; Điểu Kâu phiên sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 687tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ, Hồng Kỳ.   II. Trương, Bi.
   398.20899593 TR107C 2011
    ĐKCB: VL.000008 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000040 (Sẵn sàng)  
15. Yang bán Bing con Lông : Yang tăch Bing kon Lông / Me Jêch ( Thị Dươi) hát kể; Tô Đông Hải st; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Biên tập: Nguyễn Xuân kính, Nguyễn Luân .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 671tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Tô, Đông Hải.
   398.20899593 Y106B 2006
    ĐKCB: VL.000007 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000006 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ HỒNG KỲ
     Kho tàng sử thi Tây Nguyên - Sử thi Mơ Nông: Ndu, Yang con sôp đánh bon Tiăng / St: Đỗ Hồng Kỳ , Trương BI; Hát kể: Điểu Klung; phiên sang tiến Việt Điểu Câu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 K951ĐH 2011
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. TRƯƠNG BI
     Văn học dân gian Ê Đê, M'Nông / Trương Bi ch.b. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 247tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 241-246
  Tóm tắt: Khái quát về thiên nhiên, con người, lịch sử, nguồn gốc, đặc trưng và quá trình sưu tầm, nghiên cứu văn học dân gian Ê đê, M'nông. Giới thiệu cụ thể về truyện cổ, sử thi, lời nói vần trong văn học dân gian Ê đê và các hình thức tự sự, trữ tình trong văn học dân gian M'nông
   ISBN: 9786047000760

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.209597 B330T 2011
    ĐKCB: VV.004917 (Sẵn sàng)  
18. Sử thi RagLai và M'Nông / Nguyễn Thế Sang, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Điểu Kâu, Tấn Vịnh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 413tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047001248

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]  5. |Dân tộc Raglai|
   I. Chamaliaq Riya Tiẻnq.   II. Nguyễn Thế Sang.   III. Tấn Vịnh.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 S862.TR 2012
    ĐKCB: VV.005064 (Sẵn sàng)  
19. Sử thi M'Nông : Lêng Kon Rung bị bắt cóc bán = Bu tăch lêng kon rung... / S.t., b.s., chỉnh lí: Trương Bi,Tô Đông Hải, Trần Tấn Vịnh, Bùi Minh Vũ ; Kể: Điểu K'Luk,... ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thanh niên , 2012 .- 971tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Trương Bi.   III. Trần Tấn Vịnh.   IV. Tô Đông Hải.
   398.209597 S862.TM 2012
    ĐKCB: VV.005000 (Sẵn sàng)  
20. TRƯƠNG BI CH.B
     Văn hóa mẫu hệ Mnông / Trương Bi .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 201tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 197-201
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá tộc người, dân số, địa bàn cư trú, lịch sử và truyền thuyết, các nhóm tộc người Mnông; Văn hoá mẫu hệ ở Việt Nam nói chung và văn hoá mẫu hệ trong xã hội Mnông cổ truyền và trong giai đoạn hiện nay
/ 000đ

  1. Chế độ mẫu quyền.  2. Dân tộc Mnông.  3. Dân tộc học.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}
   390.09597 CH.BTB 2005
    ĐKCB: VV.001040 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001039 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001038 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»