Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hỏi - Đáp chính sách hỗ trợ giáo dục và đào tạo dành cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn : H538.-Đ / Hà Anh .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 160tr. ; 21cm
  1. Người nghèo.  2. Hỗ trợ.  3. Chính sách nhà nước.  4. {Việt Nam}  5. |Vùng khó khăn|
   I. Hà Anh.
   361.2 H538.-Đ 2014
    ĐKCB: VV.005493 (Sẵn sàng)  
2. Đổi mới cách thức tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế / Trương Bá Thanh, Bùi Quang Bình đồng chủ biên, Đào Hữu Hoà, Nguyễn Hiệp, Nguyễn Thanh Trúc .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 323tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Sách trình bày các luận cứ khoa học về tăng trưởng kinh tế. Đồng thời, đánh giá kết quả các phân tích về cách thức tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 1986-2014. Qua đó, đề xuất và kiến nghị những quan điểm, định hướng và giải pháp nhằm thực hiện đổi mới cách thức tăng trưởng kinh tế trong thời gian tới.

  1. Tăng trưởng kinh tế.  2. Luận cứ khoa học.  3. Nguồn lực.  4. Chính sách nhà nước.  5. Thực trạng.
   I. Bùi Quang Bình.   II. Trương Bá Thanh.   III. Đào Hữu Hoà.   IV. Nguyễn Hiệp.
   338.9597 Đ587.MC 2016
    ĐKCB: VL.000604 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi - Đáp về chính sách hỗ trợ giảm nghèo / Hà Anh .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 228tr. ; 21cm
  1. Chính sách Nhà nước.  2. Dân tộc thiểu số.  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Hà Anh.
   362 H538.-Đ 2014
    ĐKCB: VV.005440 (Sẵn sàng)  
4. Một số chính sách hỗ trợ của nhà nước cho người dân ở vùng khó khăn / Thy Anh tuyển chọn. .- H. : Dân trí , 2010 .- 115tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nghị quyết, thông tư, quyết định của Chính phủ và các Bộ ngành liên quan về chính sách hỗ trợ giảm nghèo nhanh, hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản, hỗ trợ về y tế, giáo dục... cho người dân ở vùng khó khăn.
/ 20000đ

  1. Chính sách nhà nước.  2. Hỗ trợ.  3. Người nghèo.  4. Vùng khó khăn.  5. {Việt Nam}
   I. Thy Anh,.
   344.03 M619.SC 2010
    ĐKCB: VV.003137 (Sẵn sàng)