Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐÀO, THIỆN PHÚC.
     50 chứng lở loét và dị tật thường gặp ở bàn chân : Triệu chứng và cách điều trị / Đào Thiện Phúc ; Lê Nam hiệu đính. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 245tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Y học dành cho mọi người)
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị các bệnh dị tật thường gặp ở bàn chân như: bệnh cứng ngón chân cái, gãy xương Freiberg, ngón chân khoằm, tật thừa ngón chân và chứng đại phì ngón chân, hội chứng đau gót bàn chân...
/ 36000đ

  1. Chân.  2. Dị tật.  3. Điều trị.  4. Triệu chứng.  5. |Bàn chân|
   I. Lê Nam,.
   617.5 PH708.ĐT 2009
    ĐKCB: VV.002726 (Sẵn sàng)  
2. Mát xa chữa bệnh tại nhà : Mát xa tứ chi / Thúy Hà dịch. .- H. : Lao động , 2009 .- 174tr. : ảnh, ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các huyệt vị để mát xa ở tứ chi. Các phương pháp mátxa tứ chi để làm tiêu tan mệt mỏi khó chịu và điều trị một số bệnh thông thường
/ 27000đ

  1. Chân.  2. Điều trị.  3. Matxa.  4. Sức khỏe.  5. Tay.
   I. Thúy Hà,.
   613.7 M154.XC 2009
    ĐKCB: VV.002733 (Sẵn sàng)  
3. Mát xa chữa bệnh tại nhà : Mát xa chân / Thúy Hà dịch. .- H. : Lao động , 2009 .- 175tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Biểu hiện bề ngoài của chân phản ánh tình trạng sức khoẻ cơ thể. các phương pháp mát xa thường dùng điều trị bệnh
/ 25000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Chân.  3. Matxa.
   I. Thúy Hà,.
   613.7 M154.XC 2009
    ĐKCB: VV.002735 (Sẵn sàng)  
4. VIỆT PHƯƠNG
     Xoa bóp chân tay chữa bách bệnh / Việt Phương, Quế Quỳnh biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 239tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách xác định vị trí vùng phản xạ tay, chân và chủ trị, các thủ pháp và kĩ xảo xoa bóp chân tay phòng và chữa bệnh chữa các bệnh thường gặp như: các vùng phản xạ điều trị các bệnh về tiêu hoá; các bệnh ở hệ tuần hoàn, các bệnh về thần kinh, về da,...
/ 26000đ

  1. Chân.  2. Liệu pháp xoa bóp.  3. Phòng bệnh.  4. Tay.  5. Xoa bóp.
   I. Quế Quỳnh.
   615.8 PH919V 2007
    ĐKCB: VV.002077 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002493 (Sẵn sàng)