Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN SĨ HUỆ
     Động vật trong ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 359tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 353-354
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung, hình thức những câu ca dao và câu đố có nói đến động vật. Tập hợp những câu ca dao có nói đến động vật được sắp xếp theo các nhóm: gia súc - gia cầm, tứ linh, dã thú, chim, cá...
   ISBN: 9786049027871

  1. Văn học dân gian.  2. Động vật.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 H716TS 2015
    ĐKCB: VV.005126 (Sẵn sàng)  
2. VŨ, QUANG MẠNH.
     Tập tính động vật và ứng dụng trong gây nuôi cà cuống, bọ cạp / Vũ Quang Mạnh (chủ biên), Lê Xuân Huệ. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 180tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 173-176.
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ bộ về khoa học tập tính học, kỹ thuật nhân nuôi và khai thác cà cuống và bọ cạp ở Việt Nam.

  1. Bò cạp.  2. Cà cuống.  3. Côn trùng.  4. Động vật.  5. Tập tính.
   I. Lê, Xuân Huệ,.
   638 M144.VQ 1999
    ĐKCB: VV.006023 (Sẵn sàng)  
3. TIN MAN
     Tại sao chim công thích múa?: Động vật / Tin Man: Biên tập; hươn Hương: Biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2018 .- 63tr. ; 21cm. .- (300 câu hỏi khoa học vui)
  Tóm tắt: Giới thiếu cho bé các kiến thức về động vật: Cái vòi của voi có tác dụng gì, vì sao chim biết bay, vì sao chuồn chuồn thích đạp nước...
/ 48000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học thường thức.  3. Động vật.  4. |Sách khoa học thường thức|
   I. Thuỳ Dương.
   590 M127T 2018
    ĐKCB: TN.000662 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000661 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TIẾN CHIÊM
     Thế giới động vật có gì lạ - Muôn vẻ chim trời / Nguyễn Tiến Chiêm .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 135tr : hinh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm kì thú về các loài chim như: loài chim nhỏ nhất, chim nhạn, chim cực lạc, chim mỏ chéo, chim cứu hỏa, chim yển, chim đom đóm, chim bắn đá,...
/ 15000đ

  1. Chim.  2. Khoa học phổ thông.  3. Thông tin khoa học.  4. Động vật.
   598 CH350NT 2006
    ĐKCB: VV.002188 (Sẵn sàng)  
5. HIỀN DƯƠNG
     Kỹ thuật vẽ loài vật bằng nét bút đơn giản / Bs: Hiền Dương .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 152tr. : hình vẽ ; 27cm
/ 50000đ.

  1. Hội họa.  2. Vẽ.  3. Động vật.
   743.6 K600TH 2011
    ĐKCB: TN.000603 (Sẵn sàng)  
6. KELLY, MILES
     500 dữ kiện khoa học về hành tinh trái đất / Miles Kelly; Đăng Thư: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 215tr. ; 30cm .- (Tủ sách bách khoa tri thức)
/ 195000đ

  1. Trái đất.  2. Động vật.  3. Thực vật.
   I. Đăng Thư.
   550 M330L240SK 2013
    ĐKCB: TN.000576 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TN.000577 (Sẵn sàng trên giá)  
7. KELLY, MILES
     500 dữ kiện khoa học về đại dương / Miles Kelly; Đăng Thư: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 215tr. ; 30cm .- (Tủ sách bách khoa tri thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về tập tính sinh sống của các loài động vật biển và những điều thú vị của đại dương.
/ 195000đ

  1. .  2. Động vật.  3. Đại dương.  4. Biển.
   I. Đăng Thư.
   551.46 M330L240SK 2013
    ĐKCB: TN.000575 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000578 (Sẵn sàng)  
8. KELLY, MILES
     500 dữ kiện khoa học về thế giới tuyệt chủng / Miles Kelly; Đăng Thư: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 215tr. : Tranh màu ; 30cm .- (Tủ sách bách khoa tri thức)
/ 195000đ

  1. Khoa học sự sống.  2. Động vật.
   I. Đăng Thư.
   560 M330L240SK 2013
    ĐKCB: TN.000572 (Sẵn sàng)  
9. KELLY, MILES
     500 dữ kiện khoa học về động vật / Miles Kelly; Đăng Thư: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 215tr. : Tranh màu ; 30cm .- (Tủ sách bách khoa tri thức)
/ 195000đ

  1. Khoa học sự sống.  2. Động vật.
   I. Đăng Thư.
   599.7 M330L240SK 2013
    ĐKCB: TN.000571 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000579 (Đang mượn)  
10. KELLY, MILES
     500 dữ kiện khoa học về động vật ăn thịt / Miles Kelly; Đăng Thư: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 215tr. : Tranh màu ; 30cm .- (Tủ sách bách khoa tri thức)
/ 195000đ

  1. Động vật.  2. Động vật ăn thịt.
   I. Đăng Thư.
   599.7 M330L240SK 2013
    ĐKCB: TN.000570 (Sẵn sàng)  
11. DICKMANN, NANCY
     Vòng đời của loài chim cánh cụt = A Penguin's Life / Nancy Dickmann .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24tr ; 17cm. .- (Lớn lên từng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài chim cánh cụt từ trứng đến khi phát triển thành chim cánh cụt
/ 22000đ

  1. Động vật.  2. Sách song ngữ.  3. Chim cánh cụt.  4. Khoa học thường thức.  5. [Sách thiếu nhi]
   598.47 N127C950D 2012
    ĐKCB: TN.000563 (Sẵn sàng)  
12. DICKMANN, NANCY
     Vòng đời của loài ếch = A Frog's Lìe / Nancy Dickmann .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24tr : Tranh màu ; 17cm. .- (Lớn lên từng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài ếch từ trứng đến khi phát triển thành ếch
/ 22000đ

  1. Động vật.  2. Sách song ngữ.  3. Ếch.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.
   597.8 N127C950D 2012
    ĐKCB: TN.000560 (Sẵn sàng)  
13. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của loài chó = A Dog's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. : minh hoạ ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài chó từ chó con đến khi phát triển thành chó trưởng thành
/ 22000đ

  1. Động vật.  2. Sách song ngữ.  3. Chó.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.
   636.7 N127C950.D 2012
    ĐKCB: TN.000403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000564 (Sẵn sàng)  
14. Chuyện kể về các loài vật / S.t., b.s.: Trần Tấn Vịnh, Điểu Kâu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 139tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 19000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn học dân gian.  3. Động vật.
   I. Điểu Kâu.
   398.24 CH829.KV 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. Dấu hỏi biến hóa : Động vật / Tăng Mẫn biên soạn; Đăng Á minh họa; Ngô Minh Vân biên dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 20tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc của trẻ về động vật như vì sao cá sấu chảy nước mắt, chó hay lè lưỡi, mèo bước đi không có tiếng động, gà hay ăn cát và sỏi
/ 10000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Sách thiếu nhi.  3. Kiến thức.  4. Khoa học.  5. Động vật.  6. |Loài vật|
   I. Đăng Á.   II. Ngô, Minh Vân.
   590 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000253 (Sẵn sàng)  
16. Tại sao? : 6 tập. . T.4 : Tìm hiểu thế giới động vật. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 98tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách Khoa học dành cho Thiếu niên nhi đồng)
   T.4. Tìm hiểu thế giới động vật.
  Tóm tắt: Tại sao sinh vật bị tuyệt chủng, động vật và thực vật có gì khác nhau, loại nào nhỏ nhất trong sinh vật?,...
/ 15000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.  3. Động vật.  4. Thế giới.
   001 T118.S 2009
    ĐKCB: TN.000257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000442 (Đang mượn)  
17. Tại sao . T.5 : Những tri thưc mới về động vật / Phan Văn Khiết Biên dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 137tr. ; 21cm .- (Tủ sách khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
  Tóm tắt: Gồm những lời giải thích ngắn gọn, dễ hiểu về thế giới động vật như: tại sao sinh vật bị tuyệt chủng, động vật và thực vật có gì khác biệt, loài sinh vật nào nhỏ nhất, khí hơi của động vật có tác dụng gì...
/ 15000đ

  1. Động vật.  2. Khoa học.  3. Sách thiếu nhi.
   001 T118.S 2004
    ĐKCB: TN.000113 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000116 (Sẵn sàng)  
18. Khám phá loài khủng long / B.s.: Quan Nãi Kỳ, Nguyễn Quốc Siêu .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 163tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Em khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và khám phá những bí ẩn về loài khủng long dành cho thiếu nhi
/ 28500đ

  1. Khủng long.  2. Động vật.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Quan Nãi Kỳ.   II. Nguyễn Quốc Siêu.
   567.91 KH104.PL 2007
    ĐKCB: TN.000028 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000075 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TN.000070 (Sẵn sàng)  
19. TỪ GIA TRÍ
     Khám phá thế giới động vật / Từ Gia Trí, Dương Húc, Nguyễn Quốc Siêu: Biên soạn .- H. , 2007 .- 195tr ; 18cm. .- (Em khám phá khoa học)
/ 34000đ

  1. Động vật.  2. Khám phá.  3. Sách thiếu nhi.
   I. Dương Húc.   II. Nguyễn Quốc Siêu.
   509.590 TR334TG 2007
    ĐKCB: TN.000034 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN SĨ HUỆ
     Dây rừng và chim thú ở cao nguyên Vân Hòa tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 335tr : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục cuối phần
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cao nguyên Vân Hoà và huyện Sơn Hoà tỉnh Phú Yên. Tìm hiểu các loại dây rừng có ở cao nguyên Vân Hoà, chim thú ở huyện Sơn Hoà, cũng như các lợi ích của dây rừng và các hình thức săn bắt chim, thú rừng
   ISBN: 9786047000982

  1. Chim.  2. Thú rừng.  3. Thực vật.  4. Động vật.  5. Cao nguyên Vân Hoà.  6. {Phú Yên}
   570 H716TS 2011
    ĐKCB: VV.005139 (Sẵn sàng)  
21. NGUYỄN THỊ YÊN
     Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam : Truyện cổ tích loài vật / B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 503tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023453

  1. Văn học dân gian.  2. Động vật.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Trần Thị An.
   398.209597 Y966NT 2014
    ĐKCB: VV.004867 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004890 (Sẵn sàng)  
22. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 215tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-203. - Thư mục: tr. 207-211
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
   ISBN: 9786046203254

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn hoá dân gian.  3. Động vật.  4. {Việt Nam}
   398.09597 NG824T 2011
    ĐKCB: VV.004730 (Sẵn sàng)  
23. NGỌC HÀ
     Những câu hỏi kỳ thú về thế giới quanh ta . T.1 / Ngọc Hà: Sưu tầm & tuyển chọn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 295tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Khám phá những điều kỳ thú về thế giới động vật, thực vật qua những câu hỏi - đáp: Tại sao cá nổi lên chìm xuống dễ dàng, cá có biết ngủ không?, tại sao mèo không thích nước?, tại sao trong cây có điện?, Có hay không cây ăn thịt người?,...
/ 50000đ

  1. Động vật.  2. Thực vật.  3. Khoa học tự nhiên.  4. Khoa học thường thức.
   500 H101N 2011
    ĐKCB: VV.003390 (Sẵn sàng)  
24. KIM HẠNH
     Thuốc quý quanh ta / Kim Hạnh biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 241tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách phân biệt, chế biến, bảo quản và sử dụng đúng thuốc nam. Giới thiệu các cây thuốc có nguồn gốc từ động vật: công dụng, bài thuốc chữa trị. Các cây thuốc từ cây cỏ, khoáng chất. Một số bài thuốc dân gian chữa bệnh thông thường
/ 35000đ

  1. Bài thuốc.  2. Cây thuốc nam.  3. Thực vật.  4. Điều trị.  5. Động vật.
   615 H144K 2009
    ĐKCB: VV.002727 (Sẵn sàng)  
25. MINH PHƯƠNG.
     Cuộc sống kỳ diệu của muôn loài / Minh Phương sưu tầm, biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 275tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày về thế giới động vật: phương thức sống, những đặc tính kì lạ và các kỉ lục...
/ 34500đ

  1. Động vật.  2. Sự sống.
   590 PH919.M 2008
    ĐKCB: VV.002548 (Sẵn sàng)  
26. HOÀNG, XUÂN VINH.
     Động vật cho cuộc sống / Hoàng Xuân Vinh. .- H. : Thanh niên , 2005 .- 340tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức động vật học và y học. Giá trị của từng loài động vật làm thuốc hoặc những hạn chế khi dùng một số vị thuốc từ động vật.
/ 37000đ

  1. Cuộc sống.  2. Động vật.
   590 V398.HX 2005
    ĐKCB: VV.002498 (Sẵn sàng)  
27. HOÀNG, XUÂN VINH.
     Động vật cho cuộc sống / Hoàng Xuân Vinh. .- In lần thứ 2 có bổ sung. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 339tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về động vật học và y học, giới thiệu công dụng của từng loài động vật...
/ 41000đ

  1. Cuộc sống.  2. Động vật.
   590 V398.HX 2006
    ĐKCB: VV.002121 (Sẵn sàng)  
28. NGÔ, THỊ KIM DOAN
     Những bí ẩn trong thế giới động vật / Ngô, Thị Kim Doan .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2003 .- 328tr. ; 19 cm
/ 35.000đ

  1. Động vật.
   590 D452NT 2003
    ĐKCB: VV.001297 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001826 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»