Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN VĂN KỲ
     Thực hành châm cứu nhi khoa / Trần Văn Kỳ .- Tái bản có sữa chữa và bổ sung .- Huế : NXB Thuận Hóa , 1998 .- 198tr ; 19cm.
/ 18000đ

  1. y học cổ truyền.  2. nhi khoa.  3. Đông y.  4. châm cứu.
   615.8 K951TV 1998
    ĐKCB: VV.005844 (Sẵn sàng)  
2. LÊ, TRẦN ĐỨC
     Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em theo y học cổ truyền/ / Lê Trần Đức .- Hà Nội : Y học , 1995 .- 293 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giúp các bà mẹ hiểu biết một số chứng bệnh thường gặp ở độ tuổi sinh đẻ, sớm phát hiện và biết cách xử trí kịp thời bằng phương pháp khoa học, có lợi cho sức khỏe, biết cách đề phòng bệnh, cách dùng thuốc và chữa trị theo phương pháp Đông y.
/ 21000VND

  1. Chăm sóc.  2. Đông y.  3. Sức khỏe.  4. Y học.
   619.5 CH114S 1995
    ĐKCB: VV.000148 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006053 (Sẵn sàng)  
3. TRỊNH TƯƠNG VINH
     Thuốc tươi trị bệnh : V398TT / Trịnh Tương Vinh; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân .- H. : Y học , 2001 .- 188tr. ; 19cm
  1. Đông y.
   679 V398TT 2001
    ĐKCB: VV.001927 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002038 (Sẵn sàng)  
4. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh dạ dày / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn, bài thuốc cho người bệnh dạ dày; các loại rau có tác dụng bảo vệ dạ dày, ruột tốt nhất được chuyên gia chọn lựa và hướng dẫn cách tự mát xa chữa bệnh dạ dày
/ 36000đ

  1. Bệnh dạ dày.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Xoa bóp.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Tào Nga.
   616.3 Ă180.UT 2011
    ĐKCB: VV.003339 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003340 (Sẵn sàng)  
5. 60 bài thuốc đông y trị bệnh thường dùng trong gia đình / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 211tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu 60 loại thuốc bắc dùng để dưỡng sinh trị bệnh: bổ máu, bổ khí, bổ dương, bổ âm, trừ phong thấp, tẩy ruột...và những điều cấm kỵ khi phối hợp thuốc với món ăn
/ 41000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh.  3. Thuốc bắc.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Tào Nga.
   615.8 60.BT 2011
    ĐKCB: VV.003343 (Sẵn sàng)  
6. Dưỡng sinh trường thọ - Hoàng đế nội kinh / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp dưỡng sinh: dưỡng sinh bốn mùa, dưỡng sinh ăn uống, dưỡng sinh bằng thuốc bắc, phương pháp dưỡng sinh kinh lạc
/ 37000đ

  1. Dưỡng sinh trường thọ.  2. Sức khỏe.  3. Đông y.
   I. Tào Nga.
   613.7 D922.ST 2011
    ĐKCB: VV.003342 (Sẵn sàng)  
7. VƯƠNG, THẾ BÌNH.
     Những bài thuốc hay chữa bệnh thường gặp / Vương Thế Bình biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp và những phương thuốc hay, đơn giản đem lại hiệu quả chữa bệnh cao.
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Đông y.  3. Trị bệnh.
   615.8 B399.VT 2008
    ĐKCB: VV.002619 (Sẵn sàng)  
8. Ẩm thực đối với các bệnh thường gặp / Tào Nga biên dịch. .- H . : Thời đại , 2011 .- 211 tr. : ảnh ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên về những loại thực phẩm nên ăn dành cho những người có bệnh.
/ 40000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Liệu pháp ăn uống.
   I. Tào Nga,.
   615.8 Â205.TĐ 2011
    ĐKCB: VV.002597 (Sẵn sàng)  
9. QUÁCH, TUẤN VINH.
     Chữa bệnh phụ nữ bằng Đông y / Quách Tuấn Vinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 275tr. : minh họa ; 19cm
   Phụ lục: tr. 273 - 275. - Thư mục: tr. 276.
  Tóm tắt: Một số bệnh lý thường gặp ở phụ nữ thời kỳ thai nghén, sinh nở; Một số bệnh trong thời kỳ nuôi con; Một số bệnh về kinh nguyệt và phần phụ,...
/ 31000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Chữa bệnh.  3. Đông y.  4. Phụ nữ.
   615.8 V398.QT 2008
    ĐKCB: VV.002554 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN TRUNG THUẦN
     Món ăn - Bài thuốc dưỡng sinh phòng tránh bệnh tật / Nguyễn Trung Thuần, Phạm Thị Thu .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 298tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết chung về bồi bổ sức khoẻ; Các loại món ăn, thuốc bổ thường dùng trong bốn mùa và theo bệnh chứng
/ 45000đ

  1. Bệnh tật.  2. Dưỡng sinh.  3. Món ăn.  4. Đông y.
   I. Phạm Thị Thu.
   613.2 TH685NT 2008
    ĐKCB: VV.002297 (Sẵn sàng)  
11. 600 bài thuốc gia truyền chữa bệnh tại nhà / Biên soạn, sưu tầm : Nguyễn Bân, Đức Hạnh, Thanh Hoa. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 272tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc chữa bệnh ung thư của các bệnh viện Quãng Châu, Hoa Nam, Triết Giang, học viện quân y Trung Quốc và một số bài thuốc điều trị thành công ở nhiều loại bệnh nhủ bệnh ung nhọt, mãn ngứa, nấm ngoài da và nhiều bệnh khác lại nhà dược liệu chủ yếu là cây, cỏ, hoa lá, củ quả...
/ 25000đ

  1. Bài thuốc gia truyền.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Y học dân tộc.
   I. Đức Hạnh,.   II. Thanh Hoa,.   III. Nguyễn, Bân,.
   615.8 600.BT 2001
    ĐKCB: VV.000878 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000877 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, NGUYÊN KHÁNH.
     Thầy thuốc của mọi nhà / Lê Nguyên Khánh, Nguyễn Thiên Quyến. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 219tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 90 bài thuốc kinh nghiệm của các ông lang bà mế miền núi ở 2 tỉnh Hòa Bình và Hà Tây về công thức cách dùng và kết quả điều trị của bài thuốc.
/ 20500đ

  1. Gia đình.  2. Sức khỏe.  3. Thầy thuốc.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Thiên Quyến,.
   613 KH143.LN 2002
    ĐKCB: VV.000985 (Sẵn sàng)  
13. 300 bài thuốc hay trị bệnh ngoài da và các loại ung nhọt / Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Bân...[và những người khác]. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2003 .- 256tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bài đông y chữa các bệnh ngoài da : ban giác, mẫn ngứa, dị ứng và nấm, ghẻ, lở, mụn nhọt và rôm sẩy...
/ 25000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh da liễu.  3. Chữa bệnh.  4. Đông y.  5. Ung nhọt.
   I. Đức Hạnh,.   II. Mai Lan,.   III. Thúy Phương,.   IV. Nguyễn, Bân,.
   615.8 300.BT 2003
    ĐKCB: VV.000978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001060 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG, VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 V398.HV 1997
    ĐKCB: VV.000648 (Sẵn sàng)  
15. Bí quyết tự chữa trăm bệnh / Nguyễn Văn Thái: Soạn dịch .- H. : Thanh niên , 2007 .- 443tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài thuốc đông y tự chữa các căn bệnh thường gặp: Nội khoa, Ngoại khoa, Khoa da liễu, Ngũ quan,...
/ 53000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. |Chữa bệnh|  6. |Sức khỏe|  7. Y học cổ truyền|
   615.8 B334.QT 2007
    ĐKCB: VV.000634 (Sẵn sàng)  
16. Phòng và chữa bệnh táo bón bằng phương pháp cổ truyền / Thùy Linh biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những tri thức cơ bản về táo bón, điều trị bệnh táo bón, các biện pháp phòng ngừa bệnh táo bón.
/ 25000đ

  1. Đông y.  2. Phòng bệnh.  3. Táo bón.  4. Trị bệnh.  5. Y học cổ truyền.
   I. Thùy Linh,.
   616.3 PH558.VC 1997
    ĐKCB: VV.000610 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG, BẢO CHÂU.
     Nội khoa học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu. .- H. : Y học , 1997 .- 657tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp của 63 bệnh nội khoa theo y học cổ truyền như cảm mạo, trúng hàn, thử, phong, phong ôn, thử ôn, sốt do nội thương, hen, tim đập hỗn hợp.
/ 54000đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Nội khoa.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 CH227.HB 1997
    ĐKCB: VV.000495 (Sẵn sàng)